Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Càng giúp người khác thì mình càng có nhiều hơn; càng cho người khác thì mình càng được nhiều hơn.Lão tử (Đạo đức kinh)
Yêu thương và từ bi là thiết yếu chứ không phải những điều xa xỉ. Không có những phẩm tính này thì nhân loại không thể nào tồn tại. (Love and compassion are necessities, not luxuries. Without them humanity cannot survive.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Như cái muỗng không thể nếm được vị của thức ăn mà nó tiếp xúc, người ngu cũng không thể hiểu được trí tuệ của người khôn ngoan, dù có được thân cận với bậc thánh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Bạn sẽ không bao giờ hạnh phúc nếu cứ mãi đi tìm những yếu tố cấu thành hạnh phúc. (You will never be happy if you continue to search for what happiness consists of. )Albert Camus
Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: lật lẹo »»
nt. Lừa dối, phản bội. Con người lật lẹo.
nd. Câu văn mô tả người, vật, sự việc một cách lắt léo úp mở, để đố nhau.
nt. Lạt lẽo, không thiết tha. Trước sao đằm thắm muôn phần, Nay sao đểnh đoảng như cần nấu suông.(cd)
nt. Vô vị, lạt lẽo. Trắng bạc như vôi, tình đuểnh đoảng (V. D).
nt. Lãnh đạm, lạt lẽo. Ghẻ lạnh với họ hàng.
ht. Lạt lẽo, không có vẻ ân cần. Thái độ lãnh đạm.
nt. Lắt lư, lắt lẻo. Cầu tre lắc lưởng.
nt. Như Lắt lẻo.
ht. Đong đưa trên cao do không dính chặt vào điểm tựa. Cầu tre lắt lẻo.
nt. Quanh co, ngoắt ngoéo. Lưỡi không xương nhiều đường lắt léo (t.ng).
nt&p.1. Loãng, quá nhiều nước. Tô canh lểnh lảng.
2. Lạt lẽo, vô vị. Ăn nói lểnh lảng.
nd. 1. Bộ phận trong miệng dùng để đón nếm thức ăn và để nói. Lưỡi không xương nhiều đường lắt léo (t.ng).
2. Bộ phận mỏng và sắc ở một số dụng cụ dùng để cắt rạch. Lưỡi gươm. Lưỡi khoan. Lưỡi cày.
nt&p. Gian trá, lắt léo. Làm ăn lươn lẹo.
nd. Chỗ sâu kín, lắt léo, khó thấy. Hang sâu có nhiều ngóc ngách. Những ngóc ngách của vấn đề.
nt. Lãnh đạm, lạt lẽo. Thờ ơ gió trúc mưa mai (Ng. Du). Thờ ơ với bạn bè.
ht. Không có tính cách quyến rủ, làm cho người khác thích. Cô gái vô duyên. Câu chuyện vô duyên, lạt lẽo.
ht.1. Lạt lẽo, không mùi vị. Món ăn vô vị.
2. Không có ý nghĩa, ý vị gì. Cuộc đời nhàn rỗi, vô vị.
nđg. Chết. Xí lắt léo một tên gian ác.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập