Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: lâm vố »»
pd. Thức ăn thừa ở các cửa hàng, trộn chung lại bán rẻ cho người nghèo. Ăn cơm lâm vố.
nđg. Lấy vội vàng, làm vội vàng.
nd. Kẻ chuyên làm trung gian để nhận thầu công việc rồi giao cho những người khác làm với tiền công rẻ mạt.
nIp. Cùng làm với một hay nhiều người khác. Chung sống với nhau. Cùng hát chung một bài.
IIđg. Họp lại, góp lại cùng với người khác. Chung vốn. Chung sức.
hd. Thuyền hẹp và dài làm với một thân cây. Thuyền độc mộc.
nđg.1. Chạm vào. Đụng đầu vào cửa. Đụng giặc.
2. Lấy làm vợ chồng. Chị ấy đụng anh ấy đã hai năm.
3. Động đến. Câu hỏi đụng đến một vấn đề phức tạp.
nđg.1. Có quyền, có phép. Được nghỉ. Được đi chơi. Được xuất ngoại.
2. Thắng, hơn. Được làm vua, thua làm giặc (tng).
3. Tiếp nhận, hưởng một điều gì. Được tin. Được tiếng thơm. Được khen thưởng.
4. Đạt một mức độ nào đó về số lượng. Bé được một tháng. Đi được năm cây số.
5. Chỉ thụ thể của động từ. Cao su được dùng để làm vỏ xe. Từ “được” được dùng theo nhiều từ loại.
IIt. Đạt yêu cầu tốt. Cô ấy được người, được nết.
IIIp.1. Biểu thị việc vừa trình bày đã đạt kết quả hay có khả năng thực hiện. Nghe được mấy câu. Quả ăn được, Việc khó nhưng làm được.
2. Nhấn mạnh sự thuận lợi, giảm nhẹ ý phủ định. Gặp được người tốt. Trong người không được khỏe.
nđg. Xem mặt người con gái để hỏi làm vợ. Cũng viết Dạm mặt.
nđg. Hỏi để cưới làm vợ. Giạm vợ cho con. Cũng viết Dạm vợ.
hd. Từ dùng để nối hai từ hoặc hai bộ phận câu có quan hệ chính phụ. Trong “sách của tôi”, “làm với sức người”, “nói cho biết”, “viện cớ để từ chối”, của, với, cho, để là những giới từ.
hd. Việc nam nữ chính thức lấy nhau làm vợ chồng. Nghĩa vụ hôn nhân.
nđg. Lấy nhau làm vợ chồng. Từ ngày kết duyên với nhau.
hdg. Chính thức lấy nhau làm vợ chồng. Tổ chức lễ kết hôn.
nt&p. 1. Hãy từ từ đã, đừng làm vội. Chưa biết rõ thì khoan nói. Hãy khoan cho vài ngày.
2. Có nhịp độ âm thanh chẫm rãi, không dồn dập. Tiếng đàn lúc khoan, lúc nhặt.
nđg. 1. Bỏ sức lao động ra để tạo một thành quả hay cái thiết yếu cho cuộc sống của mình. Làm bánh. Làm thơ. Làm nhà. Đi làm suốt ngày. Dám nghĩ dám làm.
2. Đem sức lao động vào việc thuộc một nghề. Làm ruộng. Làm thợ. Làm thầy giáo.
3. Tổ chức, tiến hành một việc lớn trọng thể. Làm nên sự nghiệp. Làm cách mạng. Làm lễ khánh thành.
4. Làm nhiệm vụ hay những việc thuộc quyền hạn của chức vụ hay địa vị. Làm chủ tịch xã. Làm dâu.
5. Được dùng trong một mục đích nhất định. Làm gương. Làm mẫu. Cây trồng làm cảnh.
6. Gây ra, tạo ra, là nguyên nhân. Làm vui lòng. Làm phiền. Làm vỡ.
7. Kết quả của sự phân ra hay hợp lại. Tách làm đôi. Gộp làm một.
8. Tự tạo cho mình một dáng vẻ, một thái độ để ứng xử. Làm cao. Làm khách. Làm ngơ. Làm như không quen biết.
9. Thực hiện một hành vi trong cuộc sống hằng ngày như ăn, uống, ngủ... Làm một giấc.Làm vài bát cơm. Làm một ván cờ.
10. Giết gia súc để làm thức ăn. Làm lợn đãi tiệc. Làm vài con gà.
nđg. 1. Trở thành bạn với nhau. Chỉ biết lấy sách làm bạn.
2. Lấy nhau làm vợ chồng. Anh chị ấy làm bạn với nhau đã mấy năm rồi.
nđg. Làm vợ lẽ.
nt. 1. Thấm sâu đến không bỏ được, ăn sâu vào. Lậm thuốc. Đóng đinh lậm vô trong.
2. Say mê. Nó lậm cô nào ở đó rồi.
nđg. Bảo người khác cùng làm với mình. Rủ bạn đi học. Rủ nhau đi xem phim.
hdg.1. Làm với tính cách học nghề. Tập sự làm thầy thuốc.
2. Làm một thời gian trước khi chính thức được tuyển dụng. Thời kỳ tập sự. Kỹ sư tập sự.
nl. Biểu thị một hậu quả tất nhiên. Làm vội làm vàng trách nào mà chẳng sơ suất.
nđg. Đem thân làm vợ. Trao thân gửi phận.
hp. Liều mạng. Làm vong mạng.Nói vong mạng.
ht. Không có ích lợi. Một việc làm vô ích.
ht.1. Không có ý nghĩa. Lời nói vô nghĩa. Việc làm vô nghĩa.
2. Không có tình nghĩa. Đồ vô nghĩa, bất nhân.
nđg. Đến nhà người con gái để biết mặt người định hỏi làm vợ theo tục lệ cũ.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập