Nếu không yêu thương chính mình, bạn không thể yêu thương người khác. Nếu bạn không có từ bi đối với mình, bạn không thể phát triển lòng từ bi đối với người khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Người duy nhất mà bạn nên cố gắng vượt qua chính là bản thân bạn của ngày hôm qua. (The only person you should try to be better than is the person you were yesterday.)Khuyết danh
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Chớ khinh thường việc ác nhỏ mà làm; đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả núi rừng làng mạc. Chớ chê bỏ việc thiện nhỏ mà không làm, như giọt nước nhỏ lâu ngày cũng làm đầy chum vại lớn.Lời Phật dạy
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: cãi vã »»
nđg. Cãi nhau dằng dai về việc không đáng cãi. Lúc nào cũng kiếm chuyện cãi vã.
nId. Mép, vành viền. Cạp rỗ. Cạp chiếu, Cạp quần.
IIđg. 1. Cặp mép hoặc viền với một cái vành cho khỏi xơ, khỏi sứt. Cạp rổ, Cạp bờ ao, Cạp chân đê.
2. Cắn lần lần với răng: Cạp bắp.
nd. Chân của cái vạc. Thế chân vạc: thế ba người hoặc ba nhóm cùng hoạt động theo một hướng. Thế của một lực lượng thứ ba để củng cố hoặc trung lập hóa hai lực lượng khác, tạo sự ổn định vững chắc.
nđg. Vươn cổ ra phía trước làm các đường gân ở cổ căng lên, chỉ sự bướng bỉnh trong việc cãi vã. Gân cổ cãi bằng được.
nd. Chỉ lối ăn nói thô bỉ, thiếu văn hóa, thường dùng những lời lẽ để cãi vã, mắng chửi.
ht. Tình trạng của một nhà buôn đã hết sạch của cải và không thể trả nợ được. Tuyên cáo khánh tận.
hd. Khoa học nghiên cứu về sản xuất, về các quy luật chi phối quan hệ sản xuất, quá trình sản xuất, phân phối và trao đổi của cải vật chất trong các chế độ xã hội.
nd. Sự thống nhất giữa lao động, tư liệu sản xuất và người sử dụng tư liệu nhằm tạo ra của cải vật chất.
nd. Miếng cứng cài vào răng trong bộ bánh cóc làm cho bánh răng chỉ quay được một chiều.
nd. Nanh cá sấu mọc cái ra cái vào. Trồng cây theo lối nanh sấu.
nd. Bộ phận truyền giống của hoa, đầu có phấn vàng. Nhị cái. Nhị đực: Bộ phận sinh sản đực của hoa, thường nằm ngoài nhị cái và trong cánh hoa, mang bao chứa hạt phấn.
nđg.1. Nẻ thành đường rạn. Bức tường đã nứt rạn.
2. Không còn giữ được hòa hợp nữa. Tinh bạn nứt rạn sau cuộc cãi vả ấy.
hd. Chế độ gia đình thời đại thị tộc nguyên thủy, trong đó quyền thừa kế của cải và tên họ thuộc dòng của người cha.
nd. Phương thức làm ra của cải vật chất; sự thống nhất sức sản xuất và quan hệ sản xuất.
nd. Quan điểm cho rằng lao động làm ra của cải vật chất, tinh thần và sáng tạo ra con người.
hIđg. Tạo ra của cải vật chất. Sản xuất lương thực.
IId. Hoạt động sản xuất. Sản xuất nông nghiệp.
hd. Của cải vật chất dùng để sản xuất hay tiêu dùng. Bảo vệ tài sản công cộng.
hIđg. Nhận được của cải vật chất từ một hoạt động. Thu nhập được những khoản lớn từ ao cá.
IId. Các khoản thu nhập được. Tăng thu nhập.
hd. Toàn bộ của cải vật chất sản xuất trong một thời gian nhất định.
nd. Toàn bộ của cải vật chất do xã hội sản xuất trong một thời gian nhất định, thường là một năm.
nt. Biết nén giận, không cãi vã, không phản ứng khi trái ý. May mà nó tốt nhịn.
nd. Nước chấm, cái và nươc lẫn lộn, làm từ đậu nành, gạo nếp và muối. Thịt kho tương. Nát như tương.
nd.1. Đồ dùng để xúc đất đá.
2. Môi. Cái vá múc canh.
nd. Tai vạ từ đâu đến. Bỗng dưng phải cái vạ vịt.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.239 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập