Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Mục đích chính của chúng ta trong cuộc đời này là giúp đỡ người khác. Và nếu bạn không thể giúp đỡ người khác thì ít nhất cũng đừng làm họ tổn thương. (Our prime purpose in this life is to help others. And if you can't help them, at least don't hurt them.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy lặng lẽ quan sát những tư tưởng và hành xử của bạn. Bạn sâu lắng hơn cái tâm thức đang suy nghĩ, bạn là sự tĩnh lặng sâu lắng hơn những ồn náo của tâm thức ấy. Bạn là tình thương và niềm vui còn chìm khuất dưới những nỗi đau. (Be the silent watcher of your thoughts and behavior. You are beneath the thinkers. You are the stillness beneath the mental noise. You are the love and joy beneath the pain.)Eckhart Tolle
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Thành công là tìm được sự hài lòng trong việc cho đi nhiều hơn những gì bạn nhận được. (Success is finding satisfaction in giving a little more than you take.)Christopher Reeve
Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Đối với người không nỗ lực hoàn thiện thì trải qua một năm chỉ già thêm một tuổi mà chẳng có gì khác hơn.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: ăn dở »»
nđg. Nói người đàn bà khi có thai thích ăn chua ăn ngọt. Em ơi ăn dở hồi nào, để anh bẻ mận trẩy đào em ăn (cd). Cũng nói Ăn rở.
ht. Không cẩn thận. Hỏa hoạn do bất cẩn.
hd. Dân ở thành từng bộ, từng đoàn do nhiều gia đình cùng một giống, một họ hợp lại, dưới quyền một thủ lãnh gọi là tù trưởng: Bộ lạc là tổ chức của những nhóm dân còn sơ khai chưa thành quốc gia.
hd. Nguyên do. Hỏi căn do sự tình.
hIt. Nói về chính thể trong đó quyền lực tối cao thuộc về cơ quan do dân cử. Chế độ cộng hòa, Nước cộng hòa.
IId. (Viết hoa kèm theo tên nước). Nước theo chế độ cộng hòa. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
nd. Cuộc chơi có quân ghi dấu, bày ra thế trận do hai người đánh với nhau. Cờ cao Đế Thích chấp hai xe (Thơ cổ). Cờ bỏi: cờ tướng diễn ra trên khoảng đất mà quân cờ được đổi thành biển gỗ lớn và mỗi nước đi được ra hiệu bằng trống bỏi. Cờ chó(hoặc cờ chân chó): cờ đánh bốn quân đi từ bốn gốc. Cờ gánh: cờ chơi với 16 quân, khi nào quân của mình lọt vào giữa hai quân của phe địch thì ăn cả hai quân ấy. Cờ người: lối cờ tướng lấy người thế vào các quân cờ. Cờ tây: cờ chơi theo lối của người phương Tây trên bàn cờ có 64 ô vuông và 32 quân cờ. Cờ tướng: Cờ có 32 quân (gồm tướng, sĩ, tượng, xe, phao, mã, chốt, mỗi loại quân có cách đi riêng, bên nào ăn được tướng của bên kia là thắng. Cờ vây (cờ vi): cờ mỗi bên có 150 quân, khi đánh đặt từ quân một để vây lẫn nhau.
nđg. Dặn với thái độ hết sức quan tâm. Mải vui quên hết lời em dặn dò (Cd).
nđg. Lồi cao lên hay nhô ra phía trước. Trán dô (trán dồ). Xương bả vai dô ra.
np. 1. Ăn chưa xong bữa.
2. Bữa cơm không đúng giờ thường lệ. Ăn dở bữa.
nt. Như Bẩn thỉu. Tay chân dơ dáy.
np. Đầy đủ, cẩn thận, thấu đáo. Dặn dò đến nơi đến chốn.
hdg. Sự phân giải hóa học của một số chất nóng chảy hay hòa tan do tác dụng của dòng điện.
nt. Mất cảm giác toàn thân trong một thời gian ngắn do một tác động rất mạnh và đột ngột. Vấp một cái đau điếng. Chết điếng vì xấu hổ.
hd. 1. Người có trách nhiệm trông nom và bảo vệ quyền lợi của một vị thành niên.
2. Sự quản lý bảo hộ. Lãnh thổ bị giám hộ: lãnh thổ đặt dưới quyền giám hộ Liên hiệp Quốc. Hội đồng Giám hộ: cơ quan do Liên hiệp Quốc cử để giám hộ một lãnh thổ.
nd. Hành động của nhân vật trong kịch bản do diễn viên thể hiện trên sân khấu.
hd. Căn do của tai họa.
nd.1x.Hiên.
2. Màu trung gian do màu vàng pha với đỏ, giống màu của hoa hiên.
hd. Giấy chứng nhận do cơ quan nhà nước, thường là cơ quan ngoại giao, cấp cho công dân khi ra nước ngoài. Hộ chiếu công vụ.
hd. Lời phát biểu có tính chất chỉ bảo, dặn dò của cấp trên trong buổi khai mạc một hội nghị của cấp dưới.
nd. Bài văn vần giảng giải một đoạn kinh Phật, bài văn do một vị sư đã chết để lại.
hd. Quan do vua phái đi công cán ở một nơi nào. Khâm sai đại thần.
np. Chỉ tiếng thở khó khăn do cổ vướng đàm. Thở khè khè.
nt. 1. Nói về cơm hoặc cháo cháy có mùi nồng. Cơm sôi cả lửa thì khê (t.ng).
2. Chỉ giọng nói bị rè và lạc hẳn do cổ họng bị khô, vướng. Giọng nói khê quá.
3. Chỉ tiền bạc, vốn liếng bị đọng lại, không sinh lợi được. Tiền khê vốn đọng.
nd. Khu tập trung đông dân do chính quyền Sài Gòn trước 1975 lập ra ở nông thôn để dễ bề kiểm soát.
nIt. 1. Bị bẩn do bùn đất hay dính dơ. Quần áo lấm bê bết. Chân lấm tay bùn.
IId. Có bùn nhuyễn do mới cày bừa. Giữ lấm cho ruộng để chuẩn bị cấy.
hdg. Hấp hối, sắp chết. Lời dặn dò lúc lâm chung.
nt. Lẫn do tuổigià. Đã già cả lẫn lộ.
nt.1. Chỉ mắt bị rối loạn do ánh sáng quá mạnh. Lóa mắt vì ánh đèn pha. Lóa mắt vì tiền.
2. Có tác dụng làm lóa mắt. Ánh đèn sáng lóa. Nắng lóa.
nd. 1. Quy luật. Luật tiến hóa, luật cung cầu.
2. Những điều quy định riêng mọi người phải theo trong một loại hoạt động. Luật bóng đá. Luật thơ Đường.
3. Pháp luật (nói tắt).
4. Văn bản do cơ quan quyền lực tối cao ban hành, quy định những phép tắc trong quan hệ xã hội, mọi người phải tuân theo. Luật hôn nhân và gia đình.
nd. Lý thuyết vật lý hiện đại về không gian và thời gian do Einstein xây dựng.
np. 1. Mải. Mảng vui quên hết lời em dặn dò (cd).
2. Đang. Mảng còn trò chuyện với nhau, Trông chừng kinh địa đã hầu tới nơi (N. Đ. Chiểu).
nđg. 1. Nắn cho xương vào khớp. Mằn khớp xương.
2. Gỡ xương hóc trong cuống họng.
3. Nặn, bóp để tìm trong túi. Mằn túi xem còn tiền không.
4. Lần dò theo. Mằn theo vết chân.
nd. Việc buôn bán do nhà nước kinh doanh, quản lý.
nđg. 1. Bắt đầu ngủ. Vừa nhắm mắt đã có người gõ cửa.
2. Chết đi. Lời dặn dò trước khi nhắm mắt.
3. Yên lòng mà chết. Chưa lo xong việc này thì chết không nhắm mắt.
4. Làm như không hay biết gì cả. Nhắm mắt làm liều.
hdg. Nhớ rất rõ, rất kỹ như khắc trong lòng. Nhớ nhập tâm lời dặn dò của người đã khuất.
nđg. Tạo ra cảnh hỗn loạn do một số đông hoảng sợ. Cả làng nhốn nháo vì cái tin ấy.
hId. Văn bản do cơ quan đứng đầu nhà nước ban hành, có hiệu lực như luật. Pháp lệnh về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
IIt. Có tính chất bắt buộc phải thực hiện. Chỉ tiêu pháp lệnh do nhà nước giao.
hd. Quy tắc về hành vi của công dân do nhà nước ban hành, mọi người phải tuân theo. Tuân thủ pháp luật. Vi phạm pháp luật.
nd. Phân do công nghiệp hóa học sản xuất.
hdg. Xét xử lại một vụ án do tòa án cấp dưới đã xử vì có chống án.
nđg. Rung nhanh, mạnh toàn thân do sợ hay lạnh đột ngột. Lạnh rùng mình. Chuyện khủng khiếp quá, nghĩ lại vẫn còn rùng mình.
hd. Văn bản do người đứng đầu nhà nước ban hành, quy định những điều quan trọng, có giá trị như một đạo luật.
hd. Văn bản do người đứng đầu nhà nước ký, quy định những vấn đề thuộc quyền lập pháp của quốc hội trong thời gian quốc hội không họp.
nd. Bệnh loét sâu ở chân do vi khuẩn ăn vào phần mềm.
nd. Sự sinh sản do tế bào sinh dục đực và cái.
nt. Còn thiếu một vài phần do sơ ý hay quên. Viết sót một chữ. Còn sót lại mấy kiện hàng.
nd. Quyền làm chủ thuộc về nhân dân do nhà nước xã hội chủ nghĩa đại diện.
hIđg. Tích lũy, dồn góp lại. Tài sản do ông cha súc tích.
IIt.1. Chứa nhiều tài nguyên, của cải. Mỏ khoáng sản súc tích.
2. Nội dung phong phú trong hình thức ngắn gọn. Tục ngữ có nội dung súc tích.
nt&p. Quá tỉ mỉ, vụn vặt, một cách rất kiên nhẫn. Tẩn mẩn xếp lại các tờ báo cũ. Dặn dò tẩn mẩn.
nđg. Tăng thêm tư bản do hợp nhất nhiều tư bản hay một tư bản này thu hút tư bản khác.
nt.1. Buồn chán do vắng vẻ. Chợ càng về chiều càng tẻ.
2. Đơn điệu, không hấp dẫn. Câu chuyện tẻ quá.
nd. Chất đen mềm như than do cây lá mục lâu đời hóa thành, đốt ít nóng và nhiều khói; cũng dùng làm phân.
nd. Tên gọi chung các loại than do cây cối chôn vùi dưới đất lâu ngày biến thành.
hd. Món ăn do nhiều thứ trộn lại. Canh thập cẩm. Mì xào thập cẩm.
nd.1. Tập hợp sự vật giống nhau, phân biệt với tập hợp khác. Thứ vải mỏng. Đầu hai thứ tóc. Nhà không thiếu thứ gì. Dặn dò đủ thứ.
2. Loại người bị coi là thấp kém. Ai thèm đếm xỉa đến thứ người ấy.
hd. Giấy nợ ngắn hạn do các cơ quan tín dụng phát ra.
nđg. Dặn dò trước khi chết. Chết không kịp trối.
ht. Các hoạt động của cơ thể bị rối loạn do bị nhiễm độc.
nd. Văn bản do hai hay nhiều chính phủ, chính đảng công bố các vấn đề quan hệ giữa các bên.
hd.1. Tổng thể giá trị vật chất và tinh thần do con người tạo ra. Kho tàng văn hóa dân tộc.
2. Những hoạt động nhằm thỏa mãn nhu cầu đời sống tinh thần. Công tác văn hóa.
3. Tri thức, kiến thức. Học văn hóa. Trình độ văn hóa.
4. Biểu hiện văn minh trong các sinh hoạt xã hội. Sống có văn hóa.
5. Nền văn hóa của một thời kỳ lịch sử. Văn hóa gốm màu. Văn hóa Đông Sơn.
hd. Giác quan do lưỡi nếm mà biết. Lưỡi là cơ quan của vị giác.
hdg. Giác quan do sự đụng chạm mà biết.
hdg. Y theo bản do tòa cấp dưới xử.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập