Kẻ thất bại chỉ sống trong quá khứ. Người chiến thắng là người học hỏi được từ quá khứ, vui thích với công việc trong hiện tại hướng đến tương lai. (Losers live in the past. Winners learn from the past and enjoy working in the present toward the future. )Denis Waitley
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Việc đánh giá một con người qua những câu hỏi của người ấy dễ dàng hơn là qua những câu trả lời người ấy đưa ra. (It is easier to judge the mind of a man by his questions rather than his answers.)Pierre-Marc-Gaston de Lévis
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Hãy nhớ rằng, có đôi khi im lặng là câu trả lời tốt nhất.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: cải hoa »»
nd. Cải hoa màu trắng tập trung thành một khối dùng làm thức ăn. Cũng gọi Bông cải, Súp lơ.
nd.Loại rau có lá hoặc củ ăn được. Gió đưa cây cải về trời. Rau răm ở lại chịu lời đắng cay (c.d). Hột cải: hột hoa cải vị cay. Cải bẹ. Cải bắp. cải hoa. Cải cúc: cải giống nhỏ. Cải đường: cải ngọt dùng làm đường.
hđg. Sửa đổi. Cải hoán công trái: đổi lợi suất của công trái.
hId. Cái họa từ trước để lại. Di họa của chiến tranh.
IIđg. Để lại những cái họa. Việc ấy sẽ di họa về sau.
hdg. Cải hóa bằng giáo dục. Trại giáo hóa.
nd. Nữ trang đeo ở tai như cái hoa.
nđg. Cố ý làm cho mình có vẻ đẹp, bằng cách trang điểm, chải chuốt, không được tự nhiên. Cài hoa trên tóc để làm đỏm.
nt. Nhiều nước ít cái hoặc có độ đậm đặc thấp. Cháo loãng. Nước muối pha loãng.
nd. Người nhờ may mắn bất ngờ đạt được cái hoàn toàn ngoài khả năng.
ht. Khó giáo hóa, khó cải hóa.
pd. Cải trồng, hoa mọc tập trung thành một khối nạc trắng, làm thức ăn. Cũng nói cải hoa. Sú lơ.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập