Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Hạnh phúc không tạo thành bởi số lượng những gì ta có, mà từ mức độ vui hưởng cuộc sống của chúng ta. (It is not how much we have, but how much we enjoy, that makes happiness.)Charles Spurgeon
Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Người vấp ngã mà không cố đứng lên thì chỉ có thể chờ đợi một kết quả duy nhất là bị giẫm đạp.Sưu tầm
Hầu hết mọi người đều cho rằng sự thông minh tạo nên một nhà khoa học lớn. Nhưng họ đã lầm, chính nhân cách mới làm nên điều đó. (Most people say that it is the intellect which makes a great scientist. They are wrong: it is character.)Albert Einstein
Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: cai quản »»
hđg. Coi sóc, chỉ huy: Thiếu người cai quản.
nd. Ấm sinh (nói tắt). Cậu ấm cô chiêu: chỉ chung con cái quan lại thời xưa.
dt. Đường cái, đường lớn: Đường cái là đường cái quan, Chân em ra chợ làm tan chợ rồi (c.d).
hđg. cai quản bằng bộ máy hành chánh. Nền cai trị của thực dân.
nd. 1. Người đứng đầu một sở, một hội do tiếng chánh giám đốc, chánh sở v.v... gọi tắt (cùng nghĩa với tiếng chính: cai trị, cai quản việc nước). Việc ấy do ông chánh quyết định.2. Biến thể của Chính trong một số từ Hán Việt. Chánh nghĩa. Chánh trị. Bản chánh. Bưu chánh. Chánh ngạch.
nth. Chọn người tin cậy để trao gửi cái quan trọng, cái quý giá.
nd.1. Người đứng đầu, người cai quản mọi việc. Nhân dân làm chủ. Chủ báo: chủ một tờ báo.
2. Người nắm quyền sở hữu đối với một tài sản. Chủ khu vườn.
3. Người thuê trong quan hệ với người làm thuê. Cách đối xử của chủ với thợ.
4. Người tiếp khách trong quan hệ với khách. Chủ nhà tiễn khách ra về.
nd. Chủ nhân một cái quán. Gọi chủ quán.
nId. 1. Ngươi có quyền như vua song không cùng một địa vị, thường chiếm một khu vực rộng lớn chớ không phải cả nước. Vua Lê chúa Trịnh.
2. Người nắm quyền cai quản. Chúa ngục. Chúa đảo. Ong chúa: con ong cái giữ chức năng sinh đẻ và điều khiển cả đàn ong.
3. Chúa Trời gọi tắt: Cầu Chúa.
IIp.1. Hay làm hoặc có thái độ xấu, đáng chê trách. Chúa làm biếng. Chúa ba hoa.
2. Chỉ mức độ cao của một tính cách hay thái độ. Hắn là chúa liều. Anh ấy chúa ghét thói ba hoa.
nd. Cái quan trọng nhất. Cốt lõi của vấn đề.
nd. 1. Đơn vị hành chính thời xưa, tương đương với tỉnh ngày nay.
2. Đơn vị cánh quân lớn, hoạt động độc lập. Đạo quân.
3. Đơn vị văn kiện của nhà nước, đơn vị vật mà người có tín ngưỡng tin là có phép của thần linh. Đạo luật. Đạo nghị định. Đạo bùa.
4. Người cai quản một xóm ở vùng dân tộc Mường trước cách mạng tháng Tám.
hd. 1. Phần đất thuộc một nước, một địa phương, một đơn vị hành chánh. Vùng này thuộc địa phận xã bên kia.
2. Khu vực có nhiều xứ của đạo Thiên Chúa, do một giám mục cai quản.
nd. Đường cái quan.
hd. Mạch máu, cái quan trọng, cốt yếu để sống. Đồng tiền là huyết mạch. Con đường huyết mạch của tỉnh.
ht. Thuộc quan niệm cho rằng thế giới có những thần linh cai quản.
nt. 1. Khốn khổ đến thảm hại, đáng thương. Cuộc sống khốn nạn trong cảnh nghèo.
2. Hèn mạt đáng khinh bỉ. Cái quân hung tàn khốn nạn.
nd. Nói chung khuôn khổ lớn nhỏ, rộng hẹp. Kích thước cái quần, kích thước gian phòng. Những cỗ máy cùng loại nhưng khác nhau về kích thước.
pd. Chảo nhỏ lòng cạn và bằng, có cán cầm, dùng để xào, rán thức ăn. Dùng lập là rán trứng. Cũng gọi Cái quánh.
hd. Chức sắc trong đạo Thiên Chúa, dưới giám mục, cai quản một xứ đạo.
nd. Khu vực đất đai ở một số vùng dân tộc ít người, tương đương với xã hay huyện, xưa do một chúa đất cai quản.
nd. 1. Người đứng đầu một đơn vị sản xuất kinh doanh.
2. Người được tòa án cử cai quản tài sản của người chết không có di chúc để lại.
nd.1. Đầu rau. Đặt nồi trên ba ông táo.
2. Thần cai quản bếp núc. Cúng đưa ông táo về trời.
nc. Tiếng để gọi người ở xa, thường không quen. Ớ đò! Ớ anh đi đường cái quan ... (cd).
hd. Đường cái, đường cái quan.
nt&p.1. Chỉ đường đi vòng lượn uốn khúc. Đường núi quanh co, khúc khuỷu.
2. Chỉ lối nói loanh quanh, giấu giếm. Cứ chối cãi quanh co.
nd. Cái quán triệt từ đầu đến cuối và nổi bật. Chủ nghĩa nhân đạo là sợi chỉ đỏ xuyên suốt toàn bộ tác phẩm.
nđg. Chịu mất đi người, lực lượng để cứu lấy cái quan trọng hơn, quý giá hơn. Thí bỏ một tay sai đắc lực.
nd.1. Nhà làm ở từng chặn dọc đường cái quan, làm nơi vận chuyển công văn thời phong kiến. Phu trạm.
2. Nhà, nơi bố trí ở dọc đường giao thông để làm một nhiệm vụ nhất định. Trạm giao liên. Trạm kiểm soát.
nd. Người cai quản một số người lao động làm thuê cho chủ thời trước.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập