Hãy đạt đến thành công bằng vào việc phụng sự người khác, không phải dựa vào phí tổn mà người khác phải trả. (Earn your success based on service to others, not at the expense of others.)H. Jackson Brown, Jr.
Nếu bạn muốn những gì tốt đẹp nhất từ cuộc đời, hãy cống hiến cho đời những gì tốt đẹp nhất. (If you want the best the world has to offer, offer the world your best.)Neale Donald Walsch
Gặp quyển sách hay nên mua ngay, dù đọc được hay không, vì sớm muộn gì ta cũng sẽ cần đến nó.Winston Churchill
Sự toàn thiện không thể đạt đến, nhưng nếu hướng theo sự toàn thiện, ta sẽ có được sự tuyệt vời. (Perfection is not attainable, but if we chase perfection we can catch excellence.)Vince Lombardi
Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Chúng ta phải thừa nhận rằng khổ đau của một người hoặc một quốc gia cũng là khổ đau chung của nhân loại; hạnh phúc của một người hay một quốc gia cũng là hạnh phúc của nhân loại.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hãy lặng lẽ quan sát những tư tưởng và hành xử của bạn. Bạn sâu lắng hơn cái tâm thức đang suy nghĩ, bạn là sự tĩnh lặng sâu lắng hơn những ồn náo của tâm thức ấy. Bạn là tình thương và niềm vui còn chìm khuất dưới những nỗi đau. (Be the silent watcher of your thoughts and behavior. You are beneath the thinkers. You are the stillness beneath the mental noise. You are the love and joy beneath the pain.)Eckhart Tolle
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: ăn chia »»
nđg. Hưởng phần lợi theo công sức đóng góp.
hđg. Phân chia, phân định thuế má
nd. Chỗ phân chia nước này với nước khác.
nđg. Sắp đặt, phân chia. Cắt đặt công việc cho mỗi người.
hdg. Làm chạy đều một dòng điện xoay chiều khi biến thành dòng điên một chiều hoặc trái lại mà không phải phân chia mạch điện. Bộ phận chỉnh lưu.
ht. Chỉ có một mà thôi. Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập pháp. Nước Việt Nam là một khối duy nhất không thể phân chia.
nd. Phần của bề mặt Trái Đất phân chia bởi hai vòng vĩ tuyến chọn lựa. Bề mặt Trái Đất được phân thành năm đới.
hd. Chất đơn không phân chia được cấu tạo thành mọi sinh vật theo triết học duy tâm.
hd. 1. Cấu trúc.
2. Hệ thống các thành phần riêng rẽ của một công trình xây dựng hay máy móc kết hợp với nhau để tạo thành một thể thống nhất.
3. Sự phân chia và bố trí các phần, các chương mục theo một hệ thống nhất định để thể hiện nội dung của một tác phẩm.
nd.1. Thời gian trong năm phân chia theo những đặc điểm về thiên văn, về khí hậu. Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông.Mùa mưa. Mùa khô. Mùa gió chướng.
2. Phần của năm phân chia theo những đặc điểm về sản xuất nông nghiệp. Lúa mùa. Mùa khoai. Dưa trái mùa.
3. Khoảng thời gian trong năm thường tiến hành một loạt chung nào đó. Mùa tựu trường. Mùa thi cử. Mùa cưới.
nd. Phần của năm, phân chia theo đặc điểm về khí hậu, có thể dài, ngắn, sớm, muộn, tùy nơi, tùy năm. Mùa khô. Mùa gió chướng.
nd. Phần của năm, phân chia theo những đặc điểm về thiên văn thành những khoảng thời gian xấp xỉ bằng nhau: năm gồm bốn mùa xuân, hạ, thu, đông.
nd.1. Bộ phận ở giữa mặt để thở, để ngửi. Tóc quăn mũi lõ. Mũi xẹp. Nghẹt (ngạt) mũi.
2. Nước trong mũi. Sổ mũi. Mũi dãi.
3. Phần nhỏ ở đầu vật gì. Mũi kiếm. Mũi dao. Mũi giày. Mũi khoan. Mũi súng. Mũi thuyền.
4. Lần sử dụng vật có mũi nhọn vào việc gì, kết quả cụ thể của việc ấy. Tiêm hai mũi. Đường kim, mũi chỉ.
5. Bộ phận của lực lượng có nhiệm vụ tiến công theo một hướng nhất định. Cánh quân chia làm hai mũi.
6. Chỗ đất nhọn nhô ra biển. Mũi đất. Mũi Cà Mau.
nd. 1. Phần chìa ra để cử động ở đầu bàn tay, bàn chân của người và một số động vật. Bàn tay năm ngón, có ngón ngắn ngón dài (tng).
2. Tài nghệ, sở trường riêng. Ngón đàn. Ngón võ.
3. Mánh khóe, thủ đoạn. Giở ngón bịp bợm.
nd. Khoảng nhỏ vuông vắn được phân chia trên bề mặt của một vật. Ô cửa sổ. Giấy kẻ ô vuông.
hIđg. Truyền ngược lại các sóng hay các tia sáng theo một phương khác do gặp một phân chia giữa hai môi trường. Gương phản xạ.
IId. Phản ứng theo quy luật của cơ thể động vật. Khi thức ăn vào miệng, tức khắc nước bọt tiết ra do phản xạ.
nđg.1. Chia làm nhiều phần, giao cho từng người, từng đơn vị. Phân chia tài sản.
2. Chia thành nhiều bộ phận, nhiều giai đoạn. Một xã hội có phân chia giai cấp.
hdg. Phân chia và xác định rõ. Phân định ranh giới. Phân định trách nhiệm.
hd. Đơn vị đo trong một thang độ, phân chia trên một dụng cụ đo lường. Trên đòn cân có chia phân độ.
hd. Khoa học nghiên cứu cách phân chia sinh vật.
hdg.1. Như Chia ly.
2. Phân chia một hóa chất thành nhiều phần, mà những phần này có thể tái kết hợp để tạo lại chất ấy.
hd. Mục nhỏ trong mục lớn của bảng phân chia loại hay mục lục.
hdg.1. Phân chia cho nhiều người, nhiều đơn vị, theo những nguyên tắc nhất định. Phân phối tiền cứu trợ cho các nạn nhân. Phân phối thu nhập quốc dân cho tích lũy và tiêu dùng.
2. Phép nhân có thể nhân một số lần lượt với từng số hạng của tổng số rồi cộng các kết quả lại. Phép nhân có tính phân phối đối với phép cộng.
nd.1. Quá trình toán học đi từ một hay nhiều số hoặc biểu thức chữ thay cho số suy ra những số khác, theo một quy tắc. Sáu phép tính cơ bản là cộng trừ nhân chia, nâng lên lũy thừa và lấy căn.
2. Tên gọi chung một số bộ môn toán học lý thuyết. Phép tính vi phân.
nt&p. Phân chia riêng biệt, không dính dáng với cái chung. Làm ăn riêng rẽ. Từng nhà riêng rẽ.
nd. Phần chia cho từng người theo mức đã định. Bệnh nhân ăn hết suất cơm.
nd.1. Vật quy ước để quyết định phần của mỗi người trong cuộc phân chia theo may rủi. Thí sinh rút thăm câu hỏi. Rút thăm xem đội nào giao bóng trước.
2. Phiếu bầu cử. Đi bỏ thăm.
hd. Loại nhỏ trong hệ thống phân loại. Phân chia các loại và tiểu loại.
nđg.1. Làm chuyển động theo một chiều nào đó của vòng quay. Vặn chìa khóa.
2. Vặn hai đầu của những vật hình sợi hay vật mềm hình thanh dài. Vặn thừng.
3. Làm cho máy móc hoạt động bằng cách vặn một bộ phận. Vặn đèn điện. Vặn đài.
4.Hỏi và yêu cầu phải trả lời ở điều biết là lúng túng. Tìm mọi cách để vặn lại. Hỏi vặn mãi.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập