Người khôn ngoan học được nhiều hơn từ một câu hỏi ngốc nghếch so với những gì kẻ ngốc nghếch học được từ một câu trả lời khôn ngoan. (A wise man can learn more from a foolish question than a fool can learn from a wise answer.)Bruce Lee
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Điều quan trọng nhất bạn cần biết trong cuộc đời này là bất cứ điều gì cũng có thể học hỏi được.Rộng Mở Tâm Hồn
Tôi không hóa giải các bất ổn mà hóa giải cách suy nghĩ của mình. Sau đó, các bất ổn sẽ tự chúng được hóa giải. (I do not fix problems. I fix my thinking. Then problems fix themselves.)Louise Hay
Nếu chuyên cần tinh tấn thì không có việc chi là khó. Ví như dòng nước nhỏ mà chảy mãi thì cũng làm mòn được hòn đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người thành công là người có thể xây dựng một nền tảng vững chắc bằng chính những viên gạch người khác đã ném vào anh ta. (A successful man is one who can lay a firm foundation with the bricks others have thrown at him.)David Brinkley
Người tốt không cần đến luật pháp để buộc họ làm điều tốt, nhưng kẻ xấu thì luôn muốn tìm cách né tránh pháp luật. (Good people do not need laws to tell them to act responsibly, while bad people will find a way around the laws.)Plato
Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chớ khinh thường việc ác nhỏ mà làm; đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả núi rừng làng mạc. Chớ chê bỏ việc thiện nhỏ mà không làm, như giọt nước nhỏ lâu ngày cũng làm đầy chum vại lớn.Lời Phật dạy
Vết thương thân thể sẽ lành nhưng thương tổn trong tâm hồn sẽ còn mãi suốt đời. (Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.)Mineko Iwasaki
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: bươn bả »»
nt. Vội vàng. Hắn có vẻ bươn bả.
pd. Việc buôn bán kiếm lợi. Áp phe hàng lậu.
nđg. Đấu tranh có tổ chức bằng cách cùng nhau bỏ buổi họp chợ, ngưng buôn bán.
nd. Nói chung việc buôn bán. Mừng thầm được mối bán buôn có lời (Ng. Du).
ht. Không bao giờ hết. Nỗi buồn bất tận.
np. Khi không, không vì một duyên cớ gì cả. Bỗng dưng buồn bã không gian (H. Cận).
Iđt. Mua hàng rồi bán lại kiếm lời: Buôn chín bán mười (t.ng). Buôn thúng bán mẹt: buôn bán nhỏ vừa đủ sống. Buôn hương bán phấn: làm đĩ. Buôn thần bán thánh: lừa lòng mê tín của người mà kiếm lợi.
IId. Làng của đồng bào miền Thượng (cao nguyên Trung Bộ Việt Nam).
nt. Có tâm trạng hay dáng vẻ buồn. Bỗng dưng buồn bã không gian (H. Cận)
nđg. Buôn bán bằng cách đứng giữa trao tay hàng kiếm lời, không phải bỏ vốn ra.
nđg. Buôn bán người để làm nô lệ thời xưa ở Mỹ.
nđg. 1. Nhấc lên, đưa lên, bắt đầu hoạt động. Cất gánh lên vai. Cất cao đầu. Cất bước. Cất cánh.
2. Đặt để, giữ lại vì chưa dùng. Cất tiền vào tủ.
3. Dựng, nhấc lên, làm vang lên. Cất nhà, Cất tiếng hát.
4. Nhấc lên để bỏ ra khỏi người. Cất mũ chào, Cất cơn sốt, Cất được nỗi lo.
5. Tước bỏ không cho giữ nữa. Cất chức.
6. Buôn bán sỉ: Buôn cất, bán cất.
7. Nhảy lên đá: Bị ngựa cất.
nđg. Buôn bán nhỏ ở các chợ. Quanh năm chạy chợ kiếm ăn.
nd. Sự buôn bán lén lút không theo giá chính thức. Chợ đen chợ đỏ: sự buôn bán lậu, không hợp pháp.
nt. Ít ỏi, vụn vặt. Vốn cò con. Buôn bán cò con.
nd. Người buôn bán gian xảo, đầu cơ. Đầu óc con buôn.
nd. Cơ sở buôn bán kinh doanh. Cửa hàng sách. Cửa hàng may mặc. Cửa hàng sửa đồng hồ.
nđg. Đưa vốn vào việc buôn bán làm ăn. Dấn vốn đến mấy vạn.
hd. Nhà buôn bán lớn.
ht. Được lợi. Chỗ buôn bán đắc lợi.
hd. Nơi dân cư đông đúc, buôn bán nhộp nhịp. Chốn phồn hoa đô hội.
nd. Cửa hàng buôn bán lớn, hội buôn lớn. Hãng bảo hiểm. Hãng máy bay. Hãng quay phim.
nd. Chỉ chung hàng để buôn bán. Hàng họ độ này ế lắm.
hd. Sản phẩm đưa ra trao đổi, buôn bán. Giá hàng hóa. Lưu thông hàng hóa.
nd. Việc buôn bán nhỏ, gánh từ chỗ nầy qua chỗ kia. Bạn hàng rong.
nd. Việc buôn bán bằng cách làm trung gian để hưởng lợi mà khỏi bỏ vốn ra. Buôn hàng xách.
hd. Thuế người buôn bán ở chợ thời trước phải đóng. Thuế hoa chi ở chợ.
nd. Người buôn bán đường xa, từ vùng này sang vùng khác.
nd. 1. Vùng có những đặc điểm hay chức năng riêng. Khu phố. Khu nhà ở. Khu buôn bán.
2. Đơn vị hành chánh đặc biệt thường gồm nhiều tỉnh hay vùng tương đương với tỉnh.
3. Khu vực kháng chiến ở Nam Bộ thời chống Pháp, chống Mỹ. Anh ấy vừa ra khu.
hdg. Tổ chức sản xuất, buôn bán để thu lợi. Kinh doanh trong ngành thủy hải sản.
nd. Nền kinh tế trong đó các sản phẩm lao động chỉ để đáp ứng nhu cầu nội bộ, chưa đưa ra buôn bán, trao đổi với bên ngoài.
nIđg. Thu vượt chi sau một quá trình buôn bán, kinh doanh. Buôn mọt lãi mười (t.ng). Năm nay trồng rau không lãi bằng nuôi lợn.
IId.1. Khoản tiền thu vượt chi. Kinh doanh có lãi. Lấy công làm lãi.
2. Khoản tiền người vay phải trả thêm cho chủ nợ ngoài số đã vay. Cho vay nặng lãi. Lãi 5% mỗi tháng.
nd. Người chuyên nghề buôn bán lớn và buôn bán đường dài.
nt. Quàng xiên, vướng víu với việc không nghiêm trang. Hỏi toàn những chuyện lăng nhăng. Buôn bán lăng nhăng.
nt. 1. Dính vào nhau, kéo theo nhau, bám vào nhau, khó tách rời. Một mớ dây nhợ lằng nhằng. Thằng bé lằng nhằng theo mẹ.
2. Kéo dài mãi không dứt hẳn. Ốm đau lằng nhằng mãi không khỏi.
3. Không ra sao cả, không đáng kể. Mua mấy món lằng nhằng. Buôn bán lằng nhằng.
nt&p. Trái phép, lén lút, thường nói về buôn bán. Buôn lậu. Nấu rượu lậu. Hàng lậu thuế.
nđg&p. Vụng trộm, không để lộ ra. Lén lút buôn bán hàng cấm.
nt. Từng trải, kinh nghiệm biết nhiều mánh khóe. Một tay cáo già lọc lõi trong nghề buôn bán.
nđg. 1. Thu không đủ bù chi trong việc buôn bán. Lỗ vốn.
2. Bị thua thiệt. Tham bữa giỗ lỗ bữa cày (t.ng).
nđg. Lỗ. Buôn bán lỗ lã.
nd. Lời lãi. Buôn bán vất vả mà lờ lãi chẳng được là bao.
nd. Lời do buôn bán làm ăn. Chỉ cốt lấy lại vốn, không có lời lãi gì cả.
nd. Vốn riêng để buôn bán, làm ăn. Có ít tiền làm lưng vốn.
hd. Người chuyên làm môi giới buôn bán giữa những người kinh doanh trong nước và tư bản nước ngoài. Giai cấp tư sản mại bản.
hd. Khế ước buôn bán.
hdg. Buôn bán nô lệ. Hiệp ước mại nô. Thường nói Mãi nô.
nd. Việc buôn bán do nhà nước kinh doanh, quản lý.
hd. Giấy cho phép mở cửa hàng buôn bán. Có môn bài buôn vải. Thuế môn bài.
hdg. Ngừng đọng lại. Cuộc buôn bán ngưng trệ.
nd. 1. Cửa hàng buôn bán lớn.
2. Thương gia.
nd. Người hoạt động kinh doanh, buôn bán.
ht. Vốn một mà lời một vạn, rất phát đạt trong việc buôn bán, đầu tư.
nId.1. Người lao động trở thành sở hữu riêng của chủ nô, thời chiếm hữu nô lệ. Buôn bán nô lệ.
2. Người hoàn toàn phụ thuộc vào một thế lực. Người dân nô lệ của một nước thuộc địa. Làm nô lệ cho đồng tiền.
IIt. Phụ thuộc hoàn toàn vào. Sống nô lệ đồng tiền. Nô lệ vào sách vở.
ht. Thịnh vượng. Nơi buôn bán phồn thịnh. Nền kinh tế phồn thịnh.
hd. Người buôn bán giàu có.
nt. Có vẻ rũ xuống, rã ra do quá mệt mỏi hay buồn bã. Rã rượi cả tay chân. Buồn rã rượi. Cũng nói Dã dượi.
nt. Thành thạo, có nhiều kinh nghiệm. Sành sỏi trong nghề buôn bán.
nIp. Chỉ lối khóc nhiều, nước mắt đầm đìa, lâu không dứt. Khóc sướt mướt.
IIt. Có tác dụng gây tâm trạng buồn bã, yếu đuối. Giọng ca sướt mướt. Câu chuyện tình lâm ly, sướt mướt.
np. Biểu thị mức độ cao của các tính cách vắng vẻ, buồn bã. Vắng tênh. Trống tênh. Buồn tênh. Nhẹ tênh.
ht. Nơi buôn bán tấp nập.
hdg.1. Buôn bán qua lại giữa hai nước. Hai nước đã thông thương với nhau.
2. Thông suốt từ vùng này đến vùng khác. Sự đi lại đã thông thương.
nđg. Thua thiệt, lỗ lã trong việc buôn bán, kinh doanh. Làm ăn thua lỗ.
hd. Cảng tàu bè buôn bán ra vào. Thương cảng Hải Phòng.
hd. Hãng buôn bán.
hd. Nhà buôn, người làm nghề buôn bán.
hd. Kho chứa hàng hóa buôn bán.
hd. Nghề buôn bán.
hd. Người buôn bán.
hd. Chứng từ lập ra trong các giao dịch buôn bán.
hd. Thuyền buôn bán.
hd. Nói chung các nơi buôn bán, trao đổi hàng hóa.
ht. Buồn bã não nuột. Lựa chi những khúc tiêu tao (Ng. Du).
hd. Người buôn bán nhỏ. Giới tiểu thương.
nt. Tỏ vẻ buồn bã, thất vọng. Bị thua nên đã tiu nghỉu rút lui.
np. Trái với điều pháp luật cho phép. Buôn bán trái phép.
ht. Lắng xuống, không trôi chảy. Buôn bán trầm trệ.
nt.1. Đọng, ứ lại. Buôn bán bị trệ.
2. Sa xuống. Thai trệ. Hai má trệ xuống.
hId. Người nhờ làm ăn, buôn bán mà trở nên giàu có. Trưởng giả học làm sang.
IIt. Giàu có và chỉ thiên về hưởng thụ. Lối sống trưởng giả.
hd. Buôn bán không hạn chế bởi quan thuế hoặc một sự cấm đoán nào khác. Chế độ tự do mậu dịch.
hd. Người buôn bán cá thể.
nt.1. Chỉ bầu trời âm u, ảm đạm. Trời ủ dột, lất phất mưa bay.
2. Lộ vẻ buồn bã, rầu rĩ. Vẻ mặt ủ dột.
nt.1. Mờ tối, gợi sự buồn bã. Gian nhà u tối lạnh lẽo.
2. Ngu dốt, tối tăm do bị kiềm hãm. Thoát khỏi cuộc sống u tối.
hd. 1. Chữ viết.
2. Giấy tờ do hai bên thỏa thuận ký kết trong buôn bán. Văn tự bán nhà.
nt. Không ra tốt cũng không ra xấu. Buôn bán xì xằng cũng đủ ăn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập