Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Thiên tài là khả năng hiện thực hóa những điều bạn nghĩ. (Genius is the ability to put into effect what is on your mind. )F. Scott Fitzgerald
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Hành động thiếu tri thức là nguy hiểm, tri thức mà không hành động là vô ích. (Action without knowledge is dangerous, knowledge without action is useless. )Walter Evert Myer
Bạn có thể lừa dối mọi người trong một lúc nào đó, hoặc có thể lừa dối một số người mãi mãi, nhưng bạn không thể lừa dối tất cả mọi người mãi mãi. (You can fool all the people some of the time, and some of the people all the time, but you cannot fool all the people all the time.)Abraham Lincoln
Mỗi cơn giận luôn có một nguyên nhân, nhưng rất hiếm khi đó là nguyên nhân chính đáng. (Anger is never without a reason, but seldom with a good one.)Benjamin Franklin
Hãy sống như thế nào để thời gian trở thành một dòng suối mát cuộn tràn niềm vui và hạnh phúc đến với ta trong dòng chảy không ngừng của nó.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: bừa bãi »»
nt. Không thứ lớp; Phóng đãng:Lối sống bừa bãi.

np. 1. Lẫn lộn bừa bãi. Ăn chung ở chạ.
2. Bậy bạ. Làm bậy làm chạ.
nd. Giấy đã viết các loại. Giấy má bừa bãi. Giấy má xong cả rồi.
hdg. Giết thịt gia súc bừa bãi,quá mức cho phép. Lạm sát trâu bò.
nt. Chung chạ, bừa bãi, chỉ người phụ nữ không đứng đắn. Bỏ nhà đi lang chạ.
nt. Tự do bừa bãi, luông tuồng, để lung tung. Chơi bời loang toàng. Nhà cửa loang toàng.
nt&p. 1. bừa bãi, không trật tự. Đồ đạc vứt lung tung.
2. Không có định hướng. Chỉ trỏ lung tung. Nghi ngờ lung tung.
nđg. Ngủ ở nơi nào đó, không phải nhà mình, do sinh họat bừa bãi.
np. bừa bãi, linh tinh, không có chủ đích. Ăn nói tam toạng.
ht. Lộn xộn, bừa bãi, ở bất cứ chỗ nào. Để áo quần tứ tung. Nhà dột tứ tung.
nđg. Ném ra, đưa ra một cách bừa bãi, bất kể thế nào. Hắn tương ra những câu thật khó nghe.
np.1. Để bừa bãi, không bảo quản cẩn thận. Dụng cụ làm xong, để vạ vật ngoài mưa nắng.
2. Bạ đâu nằm ngồi đó, gặp đâu hay đó. Nằm vạ vật.Ngồi vạ vật chờ tàu.
nIđg. Để rác bừa bãi.
II.d Nhỏ mọn, không đáng kể. Đồ xả rác.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập