Kẻ bi quan than phiền về hướng gió, người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều, còn người thực tế thì điều chỉnh cánh buồm. (The pessimist complains about the wind; the optimist expects it to change; the realist adjusts the sails.)William Arthur Ward
Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy dang tay ra để thay đổi nhưng nhớ đừng làm vuột mất các giá trị mà bạn có.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Phán đoán chính xác có được từ kinh nghiệm, nhưng kinh nghiệm thường có được từ phán đoán sai lầm. (Good judgment comes from experience, and often experience comes from bad judgment. )Rita Mae Brown
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Hào phóng đúng nghĩa với tương lai chính là cống hiến tất cả cho hiện tại. (Real generosity toward the future lies in giving all to the present.)Albert Camus
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: bóp »»
pd. Đãy, túi da đựng tiền và giấy tờ. Bóp tiền. Bóp đầm.
ht. Phân nửa tự động. Súng bán tự động: Súng tự động do tay người bóp cò khi mới khởi bắn.
nđg. bóp hai bên thái dương hoặc trước trán cho bớt nhức đầu.
nđg. 1. Nắm chặt lại và siết mạnh trong lòng bàn tay. bóp hầu vặn họng.
2. Nắm nhẹ nhiều nơi da thịt cho máu chạy đều. bóp chân.
nđg. bóp cho giẹp, cho bẹp sát. Nay được mở mồm nên nhức óc, Dù ai bóp bẹp cũng vê tròn (T. T. Xương).
nđg. Thắt bụng, rán chịu. Ai làm mình chịu lấy oan, Cắn răng bóp bụng kêu than với trời (cd).
nđg. Làm cho không phát triển được. Xí nghiệp lớn bóp chẹt xí nghiệp nhỏ.
nđg. Làm cho sai nguyên hình, nguyên trạng. bóp méo sự thật.
nđg. Nói thẳng vào mặt, không kiêng nể. Nổi cáu, cậu ta bốp luôn mấy câu.
nđg. Đối đáp một cách gay gắt, không kiêng nể. Tính hay bốp chát.
nt. Ít suy nghĩ và quá vội vàng. Tính hay bộp chộp.
nt. Như Bộp chộp.
nđg. Lấy lòng bàn tay đánh sướt qua: Bớp tai.
nđg. Như Bớp. Bợp tai.
nt. Bù xù. Đầu bợp xợp.
pd. Thứ mũ của lính thủy, của binh sĩ, không có vành, bóp lại ở phía trên. Cũng gọi Mũ chào mào.
nđg. Bòn mót để dành dụm từng ít một. Chắt bóp trong nhiều năm mới có được.
nđg. 1. Đè bóp họng.
2. Không cho nói nữa: Chỉ mới lên tiếng đã bị chận họng.
nIđg. Đè, ép sát. Xe chẹt chết người. Bắt chẹt (hay bóp chẹt người yếu thế).
IIt. Chỉ quần áo chật sát người. Quần ống chẹt.
nt&p. Chắc chắn, đứng đắn, không bộp chộp. Anh ấy làm ăn chín chắn.
nd. Cây nhỏ cùng họ với sim, ổi, phân cành rất nhiều, dùng làm chổi quét hay cất lấy dầu xoa bóp (dầu chổi).
nId. Đồ chơi trẻ con bằng cao su, bóp thì kêu “chút chít”. Con chút chít.
IIt. Mập mạp và hơi thấp, thường nói về trẻ con. Thằng bé béo chút chít.
nd. 1. Loại chim cẳng cao và mỏ dài: Đục nước béo cò (t.ng). Cò bạch: cò lông trắng; Cò ma: cò ốm mà cao.
2. Tem dán thư. Ngày trước khi mới bày, tem dán thư có vẽ hình một con cò, nên người ta gọi tem là cò.
3. (Do tiếng Pháp). Ông cẩm , cảnh sát trưởng.
4. Đàn nhạc cổ kéo, có hai dây. Cũng gọi đàn nhị.
5. (do tiếng Pháp). Người sửa bản in bài ở tòa báo, nhà in. Thường gọi là thầy cò.
6. Phần ở cây súng, bóp ngón tay vào thì nổ. bóp cò, lảy cò.
nđg. Co thắt lại rồi giãn ra như cũ một cách liên tục. Tim bệnh nhân co bóp không đều.
nd. Bộ phận của cơ thể co giãn để làm các cơ quan khác cử động. Sự co bóp của cơ tim.
nd. Tinh dầu cất từ cây chổi dùng để xoa bóp để gây nóng, giảm đau.
nđg. Bắn từng loạt một số phát liên tiếp trong một lần bóp cò (khi dùng súng tự động). Bắn điểm xạ ngắn, ba viên một.
nt. Chỉ tiếng kêu réo vang to, lộn xộn làm chói tai. Xe bóp còi inh ỏi.
nt.1. Tiếng gỗ chạm vào nhau như tiếng gõ mõ. Tiếng mõ làng xa nghe lốc cốc.
2. Chỉ cách ăn nói bộp chộp, thô vụng. Nói năng lốc cốc.
nd. Tiếng nổ thưa, tiếng vỗ tay. Vỗ tay bốp lốp.
np. Chỉ cách nói năng nhiều lời nhưng không cân nhắc. Nói lốp bốp suốt ngày.
nđg. 1. Nắn cho xương vào khớp. Mằn khớp xương.
2. Gỡ xương hóc trong cuống họng.
3. Nặn, bóp để tìm trong túi. Mằn túi xem còn tiền không.
4. Lần dò theo. Mằn theo vết chân.
nt. 1. Không còn hình dáng tròn trịa cân đối. Nồi tròn úp vung méo (chỉ tình trạng không phù hợp với nhau). bóp méo sự thật.
2. Chỉ âm thanh bị biến đổi do dụng cụ phát tiếng. Băng ghi lại bị méo tiếng.
nIđg.1. Co các ngón tay vào lòng bàn tay và giữ chặt lại thành một khối. Nắm tay lại mà đấm.
2. Cho vào lòng bàn tay rồi bóp chặt lại. Nắm cơm mang đi ăn đường.
3. Giữ chặt trong bàn tay. Nắm lấy sợi dây. Nắm tay nhau cùng ca múa.
4. Làm cho mình có được để dùng. Nắm vững kiến thức. Nắm lấy thời cơ.
IId.1. Bàn tay nắm lại thành một khối. To bằng nắm tay.
2. Lượng vật rời có thể nắm được trong lòng bàn tay. Bốc một nắm gạo. Vơ đũa cả nắm.
3. Lượng nhỏ bé, không đáng kể. Nắm xương tàn.
nđg.1. Dùng ngón tay mà bóp. Nắn túi áo.
2. Uốn, bóp theo một yêu cầu nhất định. Nắn bánh trôi. Nắn lại con đường cho thẳng.
nđg. 1. Dùng tay biến đổi vật liệu mềm dẻo thành vật có hình khối theo kiểu mẫu. Nặn tượng.
2. Bịa đặt. Cố nặn ra một câu chuyện.
3. Lấy tay bóp mạnh cho lòi ra. Nặn mụn. Nặn mủ. Nặn sữa.
nd.1. Thức ăn làm bằng thịt sống bóp với thính để chua. Ăn miếng chả, trả miếng nem (tng).
2. Nem rán (nói tắt).
nt. Nhặng lên một cách ầm ĩ, làm khó chịu. Ô tô bóp còi nhặng xị.
hdg. Cử động co bóp ống tiêu hóa theo lối lượn sóng để nhào trộn thức ăn. Nhu động ruột.
nđg. Lòi ra ngoài qua một lỗ nhỏ do bị nén, ép. Con cá bị bóp phòi ruột.
nd.1. Xương hai bên thân, từ cột sống đến ức. Xương sườn. Miếng sườn lợn.
2. Phần thân ở hai bên ngực. Xoa bóp hai bên sườn.
3. Bề cạnh của một số vật có hình khối và chiều cao. Sườn núi. Sườn tàu.
4. Bộ phận chính làm chỗ dựa để tạo nên hình dáng. Sườn nhà. Sườn xe đạp. Sườn của bản báo cáo.
nđg. Đối phó lại lời nói, hành động xúc phạm mình bằng lời nói, hành động tương tự. Bốp chát trả miếng ngay.
nIđg.1. bóp mạnh hay vặn xoắn để làm chảy nước một vật có chứa nước. Vắt chanh. Vắt quần áo cho ráo nước.
2. Rút lấy cho hết. Bị vắt kiệt sức. Vắt đất đến bạc màu.
3. bóp mạnh trong lòng bàn tay cho nhuyễn để nắn chặt thành khối. Vắt cơm thành nắm.
IId. Lượng cơm vắt thành nắm. Một vắt xôi.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.186 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập