Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Con người chỉ mất ba năm để biết nói nhưng phải mất sáu mươi năm hoặc nhiều hơn để biết im lặng.Rộng Mở Tâm Hồn
Chỉ có hai thời điểm mà ta không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Đó là lúc ta sinh ra đời và lúc ta nhắm mắt xuôi tay.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Khi tự tin vào chính mình, chúng ta có được bí quyết đầu tiên của sự thành công. (When we believe in ourselves we have the first secret of success. )Norman Vincent Peale
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Chúng ta không làm gì được với quá khứ, và cũng không có khả năng nắm chắc tương lai, nhưng chúng ta có trọn quyền hành động trong hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: áo đơn »»
nd. Áo không có lót ở trong.
hId. 1. Người có tài chí phi thường làm nên những việc xuất chúng hay có công lớn với nhân dân, đất nước. Các anh hùng trong truyện thần thoại. Nguyễn Huệ là một anh hùng dân tộc.
2. Danh hiệu vinh dự cao nhất nhà nước tặng thưởng cho người hay đơn vị có thành tích xuất sắc trong lao động hay chiến đấu. Anh hùng lao động. Anh hùng các lực lượng vũ trang. IIt. Có tính chất của người anh hùng. Hành động anh hùng.
nd. Áo độn bông mặc về mùa lạnh. Nghe hơi sương sắm áo bông sẵn sàng (Đ. Th. Điểm).
Hd. Thuật dựa vào động tác nhanh và khéo léo làm biến hóa các đồ vật, hiện tượng. Làm trò ảo thuật.
đt. Ao đọng nước lầy, chỉ sự hẹp hòi, giam hãm. Chúng ta nay trong cuộc thế ao tù (X. Diệu).
nđg. Sống bằng cách ăn gạo đong từng bữa vì túng thiếu. Dốc bồ thương kẻ ăn đong (cd).
nđg.Ăn rồi ngồi không, không lao động. Tầng lớp ăn không ngồi rồi.
nth. Chỉ hạng người chỉ có thể lao động nặng nhọc.
nt&p. Tiếng ồn ào, náo động. Cãi nhau ầm ĩ.
nt. Cùng ăn, cùng ở và cùng lao động với đồng bào nông dân trong cuộc vận động cải cách ruộng đất ở miền Bắc. Ba cùng với nông dân. Tác phong ba cùng.
nđg. 1. Đổi vật lấy tiền. Bán hàng. Bán sức lao động.
2. Trao cho kẻ khác cái đáng lý phải giữ gìn, để mưu lợi riêng. Bán nước. Bán rẻ lương tâm.
nd. Phần ở đầu cánh tay để cầm nắm, sờ mó v.v... thường được coi là biểu tượng của lao động chân tay. Bàn tay và khối óc của con người.
ht. Mọi thứ việc không phân biệt. Tính chuyện bao đồng.
hđg. Hành động dùng đến sức mạnh để chống chính quyền. Gây phong trào bạo động.
hd. Bảo đảm chịu chi phí hay đền bù cho công nhân viên chức về các tai nạn (bệnh tật, tàn phế, thất nghiệp, tai nạn lao động, chết) và giúp đỡ về việc sinh đẻ hoặc cấp dưỡng gia đình.
nt. Bảo đảm điều kiện lao động an toàn. Quần áo bảo hộ lao động.
nđg. Lấy thế lực tuyển công nhân để trả giá hạ. Bắt phu đưa vào đồn điền cao su.
nt. 1. Không có chỗ dựa vững chắc. Công việc bấp bênh. Cuộc sống bấp bênh.
2. Dễ dao động. Lập trường bấp bênh.
hđg. Không hành động bằng vũ lực. Chính sách bất bạo động do Thánh Gandhi đề xướng, chủ trương không dùng sức mạnh vũ khí trong các cuộc tranh đấu xã hội.
hd. Độ rộng giữa hai nơi cùng tột, giữa hai vị trí cùng cực. Biên độ dao động của quả lắc.
hd. Biến đổi đột ngột và có mang tính cách bạo động xảy ra trong xã hội.
ht. Bình tĩnh, không xao động. Cứ bình tâm mà nói.
nđg. Chiếm đoạt thành quả lao động, những của cải của người dựa vào quyền hành thế lực. Người lao động bị chủ tư bản bóc lột.
nđg. Khen để tỏ lòng yêu quí. Ca ngợi lao động. Ca ngợi cảnh đẹp của đất nước.
hd. Sự thay đổi đột ngột xảy ra trong nước về phương diện chính trị, kinh tế hoặc kỹ nghệ. Thường được hiểu như là một sự thay đổi đột ngột về chính trị trong đó một cuộc bạo động đã thay đổi chế độ cũ bằng một chế độ mới. Cách mạng dân chủ tư sản: cách mạng tư sản trong đó quần chúng nông dân nghèo thành thị, công nhân tham gia và tác động đến xu thế cách mạng bằng yêu sách riêng của mình. Cách mạng dân tộc dân chủ: chống đế quốc và phong kiến giành độc lập dân tộc và dân chủ. Cách mạng giải phóng dân tộc: chống ách thống trị của đế quốc giành độc lập dân tộc.
nd. Người đứng trung gian nhận việc giữa chủ thầu và những người lao động làm thuê.
nd. 1. Võng mắc vào đòn có mui che, phương tiện để đi xa thời xưa.
2. Dụng cụ để khiêng người bị thương. Cáng cứu thương.
pd. Người coi sóc một nhóm người làm một công việc bằng sức lao động: Cặp rằng bán báo.Chế độ cặp rằng: chế độ đứng ra lãnh thầu và ăn chận của công nhân.
np. Làm hết sức lực. Lao động cật lực.
nđg. Tỏ ý hoan nghênh, đón mừng. Chào đón ngày lễ lớn.
nđg. Vui mừng cháo đón. Chào mừng ngày Quốc Khánh.
nt. Biếng nhác, không chịu làm gì cả. Chây lười lao động.
nIdg. 1. Không còn sống nữa. Cọp chết để da, người ta chết để tiếng.
2. Không còn hoạt động nữa, hư hỏng. Đồng hồ chết. Ô tô chết giữa đường.
3. Mất tác dụng do biến chất. Xi-măng chết. Phẩm đã chết màu. Còn nhiều giờ chết trong thời gian lao động.
4. Mất hết khả năng họat động hay gặp khó khăn trở ngại lớn. Trước tin sét đánh ấy anh ngồi chết lặng. Làm ăn như thế thì chết. Làm được việc ấy hay không cũng chẳng chết ai.
IIp. Mức độ rất cao trong một trạng thái hay một hoạt động. Làm như thế thì chậm chết. Chán chết. Hắn đã làm thì làm chết thôi.
nt. Cực nhọc đến như không còn chịu được nữa vì bị bắt buộc lao động quá sức. Làm lụng chết xác mà cơm vẫn không được ăn đủ no.
nd. Quan điểm cho rằng bình đẳng là sự ngang bằng trong hưởng thụ, không kể đến số lượng và chất lượng lao động mà mỗi người cống hiến cho xã hội.
nd. Hình thái xã hội - kinh tế xuất hiện sau chế độ phong kiến, trong đó tính chất cơ bản của nền kinh tế là sản xuất hàng hóa, các tư liệu sản xuất do giai cấp tư sản chiếm hữu và dùng làm phương tiện để bóc lột lao động làm thuê.
pd. Việc lao động cực khổ mà người tù thời Pháp thuộc phải làm. Cũng nói Coọc vê.
nd. 1. Sức lao động để làm một việc gì. Kẻ góp của người góp công. Việc ấy đòi hỏi nhiều công sức.
2. Đơn vị tính sức lao động, bằng lao động trung bình trong một ngày. Cần vài công lợp nhà. Phải hai công trâu.
hd. Đồ dùng để lao động, để thực hiện một việc gì. Công cụ sản xuất. Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp. Sách công cụ.
hIt. Do nhiều người cùng hưởng. IId. Hiện tượng tăng mạnh biên độ của dao động kích thích.
hd. Ngành chủ yếu của nền kinh tế quốc dân bao gồm các xí nghiệp khai thác và chế biến nguyên vật liệu và nhiên liệu, chế biến công cụ lao động, khai thác rừng, sông. Nước công nghiệp. Phát triển công nghiệp.
nd. Bộ phận chủ chốt của công nghiệp bao gồm các xí nghiệp sản xuất những tư liệu sản xuất, trước hết là công cụ lao động.
nt. 1. Rắn, không gãy được: Ví dầu cây cứng rễ bền, Gió lay chẳng chuyển sấm rền nào rung (c.d).
2. Không mềm mại, không dịu dàng; không cử động được. Động tác còn cứng. Quai hàm cứng lại không nói được.
3. Không lưu loát. Văn cứng đờ.
4. Không để tác động bên ngoài làm xao động, lay chuyển. Lúa đã cứng cây. Có cứng mới đứng đầu gió. Thái độ quá cứng.
5. Có trình độ cao, vững vàng. Học lực rất cứng.
6. Hơi mặn quá yêu cầu của khẩu vị. Nước mắm cứng.
ht. Lấy sức mạnh mà bức hiếp. Dùng lao động cưỡng bức để cải tạo người sai phạm.
hd. Độ mạnh: Cường độ của âm thanh. Cường độ của một dòng điện. Cường độ lao động.
hIđg. 1. Rung rinh, đưa qua đưa lại. Cành lá dao động.
2. Xê xích, thay đổi trong một giới hạn nào đó, ngả nghiêng, không ổn định. Kích thước của sản phẩm dao động khoảng 5 mi-li-mét. Dao động trước khó khăn.
IId. Quá trình trong thời gian gần bằng nhau lặp lại sau thời gian gần bằng nhau. Dao động điện.
hd. Đồ thị của dao động.
hd. Máy dùng để biết và ghi dạo động điện.
nd. Người dân làm nghĩa vụ lao động chân tay trong thời gian quy định. Dân công tải đạn trên đường Trường Sơn.
nd. Người dân lao động lam lũ trong xã hội cũ, theo cách gọi của tầng lớp thống trị
nd. Dân lao động ở nông thôn.
hdg. Gây náo động, xôn xao lớn.
nd. Lao động, vật tư, tiền vốn trong sản xuất, ngược với đầu ra là kết quả sản xuất.
nd. Dụng cụ dùng trong kỹ thuật vô tuyến điện để khuếch đại và tạo dao động điện.
hd. Bản ghi dao động của não bộ bằng dòng điện.
hdg. Sắp đặt, chỉnh đốn, hòa hợp nhau. Điều thêm cán bộ về. Điều công lao động giữa các đội.
nd. Mức quy định về lao động, thời gian vật liệu để hoàn thành một công việc hay sản phẩm. Xây dựng các định mức.
ht. Cùng bộ, cùng chuyển động một lúc. Dao động đồng bộ. Máy điện đồng bộ. Sự phát triển đồng bộ và cân đối.
hdg. Như Dao động.
hIđg. Đánh bất ngờ, mau lẹ. Đột kích vào đồn địch.
IIp. Mau lẹ và không định trước. Kiểm tra đột kích.
nt. Bị gãy, vỡ nhiều, khi xay hay giã. Gạo đớn. Thóc xay bị đớn nát.
nt. Yên ổn, không xao động. Êm đềm trướng rũ, màn che (Ng. Du). Dòng sông êm đềm.
nd. Giá trị những tư liệu cần thiết để người công nhân duy trì đời sống, lao động bình thường và nuôi được gia đình.
nd. Phần giá trị do lao động của công nhân tạo ra vượt quá giá trị sức lao động của họ. Giá trị thặng dư tạo ra lợi nhuận của tư bản.
ht&d. Gian nan, khổ sở. Lao động gian khổ. Chịu đựng gian khổ.
nt. Giỏi lao động, giỏi trong công việc. Giỏi giang việc nhà.
nd. Chỗ đứng để nhìn đánh giá sự vật, sự việc. Xem xét vấn đề từ góc độ của người lao động.
hd. Dao động âm thanh thấp hơn nhiều, so với tần số tai người nghe được.
nd. Lối hát đối đáp , trữ tình đối đáp giữa trai và gái trong lao động. Hát ví đò đưa.
nt. Hăng hái và say mê. Lao động hăng say.
hdg. Tổ chức sản xuất, lao động theo lối hợp tác. Cũng nói Hợp tác hóa.
nId.1. Một điệu dân ca khi lao động có đoàn, nhiều người phụ họa. Hò mái đẩy, hò mái nhì: điệu hò khi chèo đò. Hò giã gạo: điệu hò khi giã gạo.
2. Một trong năm âm của nhạc Việt Nam.
IIđg. Hát lên câu hò. Hò một câu. Hò đối đáp.
ht&p. Hợp với cách thức, hợp lẽ phải. Phương pháp hợp lý. Sử dụng hợp lý sức lao động.
nđg. Được nhận, được về phần mình. Hưởng gia tài. Hưởng theo lao động.
hdg. 1. Tạo điều kiện xác định nghề nghiệp cho dân lao động. Công tác hướng nghiệp cho thanh niên.
2. Giúp đỡ lựa chọn ngành nghề hợp lý. Trường hướng nghiệp.
nd. Vật bằng kim loại để đánh báo hiệu. Đánh kẻng báo động. Cũng nói Kiểng.
nđg.1. Làm di chuyển bằng tác động của lực qua môt điểm nối. Trâu kéo cày.
2. Cùng di chuyển theo một hướng. Bà con kéo đến thăm hỏi. Mây kéo đầy trời.
3. Tụ họp thành nhóm, bè đảng. Kéo bè kéo cánh.
4. Làm cho hoạt động hay di chuyển đến vị trí cần thiết bằng cách kéo. Kéo bễ thổi lò. Kéo vó. Kéo cờ trắng xin hàng.
5. Làm cho phát ra tiếng nhạc hay tiếng báo hiệu bằng động tác kéo hay giống như kéo. Kéo đàn nhị. Kéo chuông nhà thờ. Kéo còi báo động.
6. Làm thành vật hình dây, hình sợi. Kéo sợi. Kéo nhẫn vàng.
7. Trải ra trên không gian hay thời gian, liên tục. Vết thương kéo da non. Pháo sáng kéo thành một vệt dài. Kéo dài cuộc họp.
8. Tác đông làm cho lên cao hay hạ thấp. Kéo năng suất lên. Kéo giá món hàng xuống.
9. Bù vào chỗ thiếu sót, yếu kém. Lấy cần cù kéo khả năng. May ra còn kéo được vốn.
np. Biểu thị điều nêu ra chỉ là một phần của sự việc, còn có việc khác quan trọng hơn. Không những phải lao động, cần phải lao động với năng suất cao.
hdg. Tác động vào giác quan hoặc thần kinh, làm cho hăng hái hoạt động. Kích thích tinh thần lao động bằng những khen thưởng về thành tích.
hdg. Nhất quyết và không dao động, thay đổi. Kiên định ý chí. Lập trường kiên định.
nd. Nền kinh tế trong đó các sản phẩm lao động chỉ để đáp ứng nhu cầu nội bộ, chưa đưa ra buôn bán, trao đổi với bên ngoài.
nđg. 1. Bỏ sức lao động ra để tạo một thành quả hay cái thiết yếu cho cuộc sống của mình. Làm bánh. Làm thơ. Làm nhà. Đi làm suốt ngày. Dám nghĩ dám làm.
2. Đem sức lao động vào việc thuộc một nghề. Làm ruộng. Làm thợ. Làm thầy giáo.
3. Tổ chức, tiến hành một việc lớn trọng thể. Làm nên sự nghiệp. Làm cách mạng. Làm lễ khánh thành.
4. Làm nhiệm vụ hay những việc thuộc quyền hạn của chức vụ hay địa vị. Làm chủ tịch xã. Làm dâu.
5. Được dùng trong một mục đích nhất định. Làm gương. Làm mẫu. Cây trồng làm cảnh.
6. Gây ra, tạo ra, là nguyên nhân. Làm vui lòng. Làm phiền. Làm vỡ.
7. Kết quả của sự phân ra hay hợp lại. Tách làm đôi. Gộp làm một.
8. Tự tạo cho mình một dáng vẻ, một thái độ để ứng xử. Làm cao. Làm khách. Làm ngơ. Làm như không quen biết.
9. Thực hiện một hành vi trong cuộc sống hằng ngày như ăn, uống, ngủ... Làm một giấc.Làm vài bát cơm. Làm một ván cờ.
10. Giết gia súc để làm thức ăn. Làm lợn đãi tiệc. Làm vài con gà.
nđg. Làm việc lao động chân tay. Suốt ngày làm lụng ngoài đồng.
nđg. Làm công việc cho người khác để lấy tiền công. Người lao động làm thuê.
nđg. Lao động trong việc trồng tưới ở vườn.
hd. Việc và người làm công lao động chân tay đơn giản như dọn dẹp, làm vệ sinh.
hId. 1. Hoạt động nhằm tạo ra sản phẩm vật chất hay tinh thần, cần thiết cho đời sống con người trong xã hội. Lao động chân tay. Lao động trí óc. Trả lương theo lao động. Tiết kiệm lao động.
2. Người làm lao động chân tay. Nhà có hai lao động chính.
IIđg. 1. Làm việc lao động. Lao động quên mình. Lười lao động.
2. Làm việc lao động chân tay. Trong mấy tháng nghi hè học sinh tham gia lao động.
nd.x.Lao động tất yếu
nd. Lao động không cần kiến thức chuyên môn.
nd. Lao động đòi hỏi phải có kiến thức chuyên môn.
nd. Lao động tạo thành những tư liệu sản xuất cho quá trình sản xuất sau.
nd. Lao động sản suất sản phẩm mới từ những thành quả của lao động quá khứ.
nd. Lao động sản xuất các tư liệu tiêu dùng đáp ứng nhu cầu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất lao động.
nd. Phần lao động sản xuất ra những sản phẩm vượt quá số lượng cần thiết để tái sản xuất sức lao động.
nd. Danh hiệu tặng cho người hoàn thành tốt nhiệm vụ lao động, công tác.
nd. Như Lao động quá khứ.
hdg. Lao động thể lực một cách nặng nhọc. Vì quá lao lưc mà sinh bệnh.
hdg. Lao động trí thức một cách vất vả.
hd. Tổ chức do nhiều đoàn thể, nhiều tổ chức hợp thành. Liên đoàn lao động. Liên đoàn bóng đá.
hd. Lao động nặng nhọc không công mà người dân phải làm cho nhà nước thời phong kiến. Thuế khóa và lực dịch nặng nề.
nd. Sự thống nhất giữa lao động, tư liệu sản xuất và người sử dụng tư liệu nhằm tạo ra của cải vật chất.
hd. Người lười lao động, chuyên sống bằng trộm cắp, lường gạt. Dở thói lưu manh..
nt. Mệt vì phải bỏ nhiều sức. Lao động mệt nhọc.
pd. Máy biến các sóng âm thanh dao động điện để truyền đi hay ghi lại. Nói trước mi crô.
nIđg. Cho khỏi phải chịu, khỏi phải làm. Miễn thuế. Được miễn lao động nặng.
IId. Đừng (Yêu cầu một cách lịch sự). Không phận sự miễn vào. Xin miễn hỏi.
nId. 1. Cơ thể, thân. Mình trần. Con lợn thon mình. Đặt mình xuống là ngủ ngay.
2. Cá nhân của mỗi con người. Lao động quên mình. Mình làm mình chịu.
IIđ. 1. Để tự xưng hay chỉ bản thân cùng với người đối thoại thân mật. Cậu giúp mình. Bọn mình.
2. Để gọi thân mật bạn bè. Mình lại tớ bảo cái này.
3. Vợ chồng hay người yêu gọi nhau. Mình mong em lắm chắc.
4. Chỉ bản thân chủ thể được nói đến. Nó chỉ nghĩ đến mình.
nd. 1. Nhạc khí gõ làm bằng tre gỗ,lòng rỗng, dùng để điểm nhịp, đệm nhịp hay để báo hiệu, phát hiệu lệnh. Gõ mõ. Đánh mõ báo động.
2. Người chuyên đánh mõ rao việc làng thời trước. Thằng mõ.
nd. 1. Chất nước bài tiết qua lỗ chân lông ở da. Sợ toát mồ hôi.
2. Chỉ công sức lao động khó nhọc. Đem mồ hôi đổi lấy bát cơm.
nd. Công sức lao động hết sức vất vả. Của mồ hôi nước mắt. Đổ mồ hôi sôi nước mắt.
nId.1. Một số loại nấm rất nhỏ phủ trên các chất hữu cơ ẩm ướt. Gạo nếp mốc. Quần áo đóng mốc.
2. Cái không có giá trị gì, kể như không có. Có tìm được mốc gì. Đâu còn mốc gì mà ăn.
IIt. Bị đóng mốc. Gạo mốc. Tương đã mốc hết.
nt. Chỉ sự lao động vất vả ngoài đồng ruộng. Mẹ già một nắng hai sương (Nguyễn Bính).
nt.1. Có cảm giác cơ thể mất cân bằng, hơi khó chịu. Người nao đi.
2. Bị xao động trong tình cảm. Tiếng trẻ khóc làm nao lòng người.
3. Tinh thần, ý chí bắt đầu dao động, thiếu vững vàng trước khó khăn. Gian khổ không nao.
hdg. Làm xôn xao, làm ồn ào lên. Việc ấy đã náo động lên cả thành phố.
hdg. Náo động dữ dội thành cảnh hỗn loạn. Hò hét làm náo loạn cả khu phố.
nt.1. Lòng xao động vì xúc cảm. Thiệt lòng mình cũng nao mao lòng người (Ng. Du).
2. Chỉ nước chảy nhanh mặt nước xao động. Nao nao dòng nước uốn quanh (Ng. Du).
nđg. Bắt đầu dao động, tinh thần không còn vững vàng. Trước khó khăn không hề nao núng.
nd. Nắng và mưa nói chung; chỉ sự vất vả gian truân trong lao động. Trải bao nắng mưa mới có ngày nay.
hd.1. Hiệu quả lao động được xác định theo thời gian quy định với sản phẩm hoàn thành. Năng suất ngày hôm nay không đạt.
2. Sản lượng đạt được trong một thời vụ trên một diện tích gieo trồng. Năng suất cả năm trên mười tấn thóc một héc-ta.
nt. Chỉ cảnh gia đình có quá ít người có khả năng lao động.
nt. Chỉ gia đình rất ít người có khả năng lao động nên cuộc sống vất vả. Giúp đỡ các gia đình neo đơn.
nđg. Lúc ngả sang bên này, lúc nghiêng sang bên kia, dao động, không vững vàng. Hàng cây ngả nghiêng trước gió mạnh. Ngả nghiêng do dự trước khó khăn.
nd. Ngày làm việc tính làm đơn vị để trả công theo kết quả lao động.
nd. Hình thức lao động tập thể tự nguyện cho xã hội, không lấy công, thường được tổ chức vào thứ bảy ở Liên Xô trước kia.
nId. Công việc chuyên làm theo sự phân công lao động của xã hội. Nghề dạy học. Tay nghề.
IIt. Giỏi thành thạo, có tay nghề cao. Chụp ảnh rất nghề.
nd. 1. Nội dung diễn đạt của ngôn ngữ, của một ký hiệu. Nghĩa của từ. Nghĩa của câu.
2. Cái nội dung làm nên giá trị. Lao động làm cho cuộc sống có nghĩa.
nt. 1. Dễ dạy. Cô bé rất ngoan.
2. Khôn và giỏi. Đã gian lại ngoan. Gái ngoan làm quan cho chồng (tng).
3. Khéo trong lao động. Cô ấy dệt trông ngoan tay lắm.
hd. Tiếng trống liên tiếp dồn dập, mỗi nhịp năm tiếng để thúc giục hay báo động khẩn cấp.
nId. 1. Động vật tiến hóa nhất, có khả năng nói, tư duy, sáng tạo và sử dụng công cụ trong lao động. Loài người. Đảm bảo quyền con người.
2. Cơ thể con người. Dáng người cao lớn. Lách người vào.
3. Con người trưởng thành có đầy đủ tư cách. Nuôi dạy con nên người.
4. Chỉ cá thể người thuộc một loại, một tầng lớp. Người thợ. Gặp người quen. Người bệnh.
5. Người khác, người xa lạ. Đất khách quê người. Suy bụng ta ra bụng người (tng).
IIđ. Từ để chỉ người ở ngôi thứ ba với ý tôn trọng đặc biệt. Chủ tịch Hồ Chí Minh và sự nghiệp của Người.
7. Từ để gọi người đối thoại với ý thân mật hay xem thường. Người ơi, người ở đừng về (cd). Tôi không nói chuyện với các người.
hd. Sức lao động của con người dùng trong công việc. Thiếu nhân công. Sử dụng nhân công hợp lý.
hId. 1. Nói chung về người dân đang sống trong một khu vực hay những người thuộc các tầng lớp lao động. Nhân dân Việt Nam. Nhân dân lao động.
IIt. Thuộc về nhân dân. Quân đội nhân dân. Ủy ban nhân dân.
hd. Sức người dùng trong lao động sản xuất. Huy động nhân lực. Nguồn nhân lực dồi dào.
nt.1. Có trọng lượng nhỏ hơn bình thường. Nhẹ như bấc. Gánh mười cân thi nhẹ quá.
2. Có tỉ trọng nhỏ. Nhôm là một kim loại nhẹ.
3. Có cường độ, sức tác động yếu. Gió nhẹ. Bước nhẹ.
4. Không gây cảm giác nặng nề, thấy thoải mái. Thức ăn nhẹ, dễ tiêu. Lao động nhẹ. Phạt nhẹ.
5. Ở mức độ thấp, không gây hậu quả tai hại. Bệnh nhẹ. Lỗi nhẹ.
6. Gồm những thành phần đơn giản. Tổ chức gọn nhẹ. Liên hoan nhẹ.
7. Chỉ đất có pha cát, xốp, cày cuốc dễ dàng. Cho bò cày ruộng nhẹ.
8. Có tác động êm dịu, gây cảm giác dễ chịu. Mùi thơm nhẹ. Màu vàng nhẹ như màu hoàng yến.
9. Có cảm giác thanh thoát như vừa trút được gánh nặng. Thi xong, nhẹ cả người.
10. Tỏ ra ít chú ý, không coi trọng bằng cái khác. Nặng về lý, nhẹ về tình. Coi nhẹ.
nt&p.1. Có vẻ dịu nhẹ, không làm khó chịu. Lao động nhẹ nhàng. Phê bình nhẹ nhàng.
2. Có cảm giác khoan khoái. Lòng nhẹ nhàng thư thái.
nIđg. Vươn hẳn thân mình ra phía trước theo chiều nằm ngang. Nhoài người ra cửa xe vẫy chào.
IIt. Mỏi mệt, không cử động được. Mệt nhoài sau một ngày lao động.
nt&p. Xao động, xôn xao. Mọi người nhôn nhao lên tiếng. Bàn tán nhôn nhao.
nd. Tem dán vào đơn trạng thời trước.
nđg. Nói chận trước, rào đón trước để tránh sơ suất, tránh bị bắt lỗi. Nói rào mấy câu cho kín kẽ.
nId.1. Người lao động trở thành sở hữu riêng của chủ nô, thời chiếm hữu nô lệ. Buôn bán nô lệ.
2. Người hoàn toàn phụ thuộc vào một thế lực. Người dân nô lệ của một nước thuộc địa. Làm nô lệ cho đồng tiền.
IIt. Phụ thuộc hoàn toàn vào. Sống nô lệ đồng tiền. Nô lệ vào sách vở.
nd.1. Bộ phận biến đổi dao đông điện thành dao đông âm để phát ra âm thanh nghe được. Ống nghe máy điện thoại.
2. Dụng cụ y tế dùng để nghe tiếng động phát ra trong cơ thể. Dùng ống nghe kiểm tra tim, phổi.
pd.1. Đại lượng đo bằng đơn vị góc, xác định trạng thái của quá trình dao động tại một thời điểm. Dao động cùng pha.
2. Tập hợp các phần của một hệ thống nhiệt động có cùng các tính chất vật lý và hóa học. Hê ba pha.
3. Cảnh diễn ra trong một đoạn của quá trình. Một pha bóng đẹp của trận đấu. Pha gay cấn của vở kịch.
nđg. Như Phao đồn. Phao tin nhảm.
hdg. Chia ra, rải ra nhiều nơi, theo nguyên tắc nhất định. Phân bố lực lượng lao động.
hd.1. Hiện tượng sóng chỉ có một dao động.
2. Sự giảm cường độ dòng điện khi đi qua một bình điện phân hay một chiếc pin.
3. Sự tách riêng của điện tích dương và điện tích âm trong một chất điện môi.
ht. Tàn tật, mất khả năng lao động. Bị phế tật.
hdg. Bạo động vũ trang làm rối loạn trật tự xã hội. Vụ phiến loạn.
hd.1. Vẻ riêng trong lối sống, cách làm việc. Phong cách lao động mới. Phong cách lãnh đạo.
2. Những đặc điểm về tư tưởng và nghệ thuật trong các loại sáng tác. Phong cách của một nhà văn.
3. Dạng đặc biệt của ngôn ngữ tùy hoàn cảnh sử dụng. Phong cách ngôn ngữ khoa học.Phong cách chính luận.
hdg.1. Che chắn để bảo vệ. Tác dụng phòng hộ của rừng phi lao.
2. Bảo hộ lao động. Trang bị phòng hộ.
nd.1. Người lao động bị bắt đi làm lao dịch thời phong kiến, thực dân. Đi phu. Lý trưởng bắt phu.
2. Người lao động chuyên làm những việc nặng nhọc để sinh sống thời thực dân. Phu kéo xe. Phu mỏ. Phu đồn điền.
nd. Quan điểm cho rằng lao động làm ra của cải vật chất, tinh thần và sáng tạo ra con người.
hIđg.1. Tổ chức và điều khiển theo những yêu cầu nhất định. Quản lý lao động. Cán bộ quản lý.
2. Trông coi và giữ gìn. Quản lý hồ sơ. Quản lý vật tư.
IId.1. Sự quản lý. Cải tiến quản lý. Quản lý vĩ mô.
2. Người phụ trách công việc phục vụ ăn uống cho một tập thể. Làm quản lý cho đơn vị.
nđg. Chỉ sự lao động nặng nhọc, vất vả, kéo dài liên tục. Làm quần quật suốt ngày.
nd. Đường dẫn nước từ sông vào đồng ruộng, thuyền bè có thể đi lại. Hệ thống kênh, rạch.
nđg. Ngăn chặn, ngăn đón. Nói thẳng không cần rào đón.
nIt. Tiếng động to làm rung chuyển cả xung quanh. Súng nổ rầm trời.
IIp. Ồn ào, làm náo động cả xung quanh. Đồn rầm lên.
nt.1. Nhiều xao động trong tình cảm, trong lòng không yên. Rộn rạo trong lòng không ngủ được.
2. Nhộn nhạo. Đám đông rộn rạo.
nđg. Phát ra tiếng kêu to và dài. Mừng rú lên. Còi báo động rú lên từng hồi.
nđg. Náo động và nao núng.
hd.1. Việc lao động bắt buộc ở cửa công, thời phong kiến.
2. Người phải làm sai dịch.
hd.1. Cái do lao động của con người tạo ra. Sản phẩm văn hóa.
2. Cái được tạo ra như một kết quả tự nhiên. Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp.
nđg. Chỉ chất lỏng tràn ra ngoài khi vật chứa bị chao động. Chén nước đầy sánh ra ngoài.
nđg. Xếp theo trật tự hợp lý. Sắp xếp tài liệu. Sắp xếp lao động một cách hợp lý.
nId.1. Chỉ mặt nước dâng kên hạ xuống do tác động của gió. Mặt hồ gợn sóng.
2. Cả một khối lớn vận động, di chuyển trên phạm vi rộng theo kiểu làn sóng. Sóng người trùng điệp. Sóng lúa nhấp nhô.
3. Dao động truyền đi trong một môi trường. Sóng âm. Sóng vô tuyến điện.
IIđg. Sánh ra. Bưng bát nước đầy mà không để sóng ra một giọt.
nd. Dao động cơ học kích thích thần kinh thính giác, khiến nghe âm thanh.
nt.1. Náo động, ồn ào. Cuộc chất vấn sôi nổi.
2. Rất hăng hái, đầy nhiệt tình. Tuổi thanh niên sôi nổi.
nt. Nản lòng, dao động. Khó khăn mấy cũng không sờn lòng.
nd. Năng lực lao động của con người bao gồm thể lực và trí lực. Bóc lột sức lao động.
nd.1. Công việc lao động nặng nhọc mà từ mười tám đến sáu mươi tuổi thời xưa phải làm cho nhà nước phong kiến.
2. Khoản tiền mà đàn ông từ mười tám đến sáu mươi tuổi phải nộp hằng năm cho các nhà nước phong kiến, thực dân. Nộp sưu.
ht. Bị thương tật, mất sức lao động. Bị tai nạn lao động trở thành tàn phế.
hd.1. Việc lao động phu phen mà người dân phải làm không công ở thời phong kiến, thực dân.
2. Như Tạp vụ.
hd. Công việc lao động lặt vặt. Nhân viên tạp vụ.
nd.1. Bộ phận của cơ thể người ta, từ vai đến các ngón, thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể. Cánh tay. Tay làm hàm nhai (tng). Nhanh tay lên.
2. Chi trước của một số động vật, có khả năng cầm, nắm. Tay vượn. Tay gấu. Tay bạch tuộc.
3. Tay của con người, coi là biểu tượng của hoạt động tham gia việc gì. Giúp một tay.Tác phẩm đầu tay. Nhúng tay vào một việc.
4. Tay của con người coi là biểu tượng của trình độ nghề nghiệp, khả năng hành động. Tay nghề. Non tay. Cho biết tay. Tay chèo.
5. Tay của con người coi là biểu tượng của quyền định đoạt. Chính quyền về tay nhân dân. Sa vào tay bọn cướp.
6. Chỉ con người về mặt hoạt động nói đến với ý chê trách. Tay anh chị. Một tay không vừa.
7. Chỉ người giỏi về một môn, một nghề. Tay búa thạo. Tay súng giỏi.
8. Một trong các bên tham gia vào một công việc. Hội nghị tay tư. Tay đôi.
9. Bộ phận của vật có hình dáng, chức năng như tay. Vịn vào tay ghế.
nt. Tập hợp những người trong xã hội có địa vị kinh tế, xã hội và những lợi ích như nhau. Tầng lớp trí thức. Tầng lớp lao động.
hd. Kết quả đạt được sau cả một quá trình hoạt động, đấu tranh. Thành quả lao động. Thành quả cách mạng.
hIđg. Kiểm soát, xem xét tại chỗ. Sở Thanh tra Lao động.
IId. Người làm công tác thanh tra. Thanh tra quan thuế. Đoàn thanh tra của bộ.
hdg. Tăng sản lượng nông nghiệp bằng cách đầu tư thêm tư liệu sản xuất và lao động trên đơn vị diện tích không mở rộng.
nIđg.1. Đi liền với phía sau không rời ra. Lẽo đẽo theo sau.
2. Đi cùng với ai đến nơi nào. Theo mẹ về quê.
3. Làm đúng như ai đã làm, đã nói. Làm theo lời dặn của thầy. Nói theo sách. Theo gương người trước.
4. Tin vào và làm theo lời dạy của một tôn giáo, một tổ chức. Theo đạo Phật. Một lòng theo Cách mạng.
5. Hoạt động liên tục trong một thời gian với một công việc nhất định. Theo lớp chính trị. Theo học ngoại ngữ.
IIgi.1. Lối, hướng di chuyển trong họat động. Chạy ra ngoài theo cửa sau. Chị khóc, em cũng khóc theo.
2. Dựa vào, căn cứ vào. Phân phối theo lao động. Hát theo tiếng đàn. Nói theo tin trên báo.
nd. Người lao động chân tay làm một nghề để lấy tiền công. Quan hệ giữa chủ và thợ.
nd. Giá trị mới được sáng tạo ra, bao gồm giá trị lao động sống và giá trị thặng dư, không bao gồm lao động quá khứ.
nd. Thực vật có cấu tạo đơn giản, chưa phân hóa thành thân, lá, rễ.
nd. Cái được dùng làm chuẩn để xác định giá trị của những cái có tính chất trừu tượng. Năng suất lao động là thước đo trình độ phát triển của một nền kinh tế.
ht. Ở vị trí hàng đầu, vượt hẳn trình độ phát triển chung. Nền sản xuất tiên tiến. Lao động tiên tiến.
nt. Mất đi dần dần. Lao động căng thẳng kéo dài làm tiêu mòn sức khỏe.
nd. Một số nông dân hợp nhau lại để giúp đỡ lẫn nhau trong lao động sản xuất.
nd. Tập thể gồm những người lao động hùn vốn lại để sản xuất hay làm một dịch vụ.
hd. Tổng liên đoàn lao động.
hd. Tổng liên đoàn lao động.
nd. Đầu óc, sự thông minh. Trí óc sáng suốt. Lao động trí óc.
hdg. Làm cho mất hẳn. Dao động bị triệt tiêu.
nIđg. Xảy ra vào cùng một thời gian với. Ngày Quốc Khánh lao động năm nay trùng với ngày chủ nhật.
IIt. Giống nhau như cái này lặp lại cái kia. Hai người trùng tên.
hd. Nông dân hạng trung, có ruộng đất và phương tiện để tự mình lao động.
hId. 1. Giá trị mang lại cho kẻ chiếm hữu nó giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.
2. Người chiếm hữu tư bản: Nhà tư bản.
IIt. Tư bản chủ nghĩa (nói tắt). Các nước tư bản.
nd. Bộ phận tư bản dùng để mua sức lao động và tăng thêm trong quá trình sản xuất, do sức lao động tạo ra giá trị thặng dư.
nd. Những thứ như công cụ sản xuất, nhiên liệu v.v... dùng trong khi lao động.
nd. Những thứ dùng làm điều kiện vật chất của sản xuất, gồm đối tượng lao động (như ruộng đất, hầm mỏ, nguyên liệu v.v...) và công cụ sản xuất.
hdg. Tự mình quản lý công việc của mình. Buổi lao động do học sinh tự quản.
hId. Người thuộc giai cấp chiếm hữu - các tư liệu sản xuất chủ yếu, sống và tàm giàu bằng cách bóc lột lao động làm thuê. Nhà tư sản.
IIt. Thuộc giai cấp tư sản, có tính chất của giai cấp tư sản. Lối sống tư sản.
np. Như Tức khắc. Tức tốc báo động.
nd. Người cai quản một số người lao động làm thuê cho chủ thời trước.
nd.1. Giày cao cổ, mũi cong của các quan võ thời xưa.
2. Giày cổ cao đến gần hay quá đầu gối. Cưỡi ngựa đi ủng. Giày ủng bảo hộ lao động.
nt. Vang lên và làm náo động. Tiếng trống, tiếng mỏ vang động khắp thôn xóm.
hId. Người lao động không có tư liệu sản xuất, phải làm thuê và bị bóc lột trong chế độ tư bản. Cố nông là những người vô sản ở nông thôn.
IIt.1. Thuộc giai cấp công nhân. Cách mạng vô sản.
2. Hoàn toàn không có tài sản gì. Anh ta nghèo lắm, là một người vô sản hoàn toàn.
hdg.1. Làm cho người lao động bị đoạt hết tư liệu sản xuất. Chủ nghĩa tư bản làm cho nhiều nông dân bị vô sản hóa.
2. Làm cho người không thuộc thành phần công nhân có lập trường tư tưởng và tác phong sinh hoạt của giai cấp vô sản qua lao động và sinh hoạt cùng với quần chúng công nhân. Làm việc trong nhà máy, hầm mỏ để được vô sản hóa.
nd. Thời kỳ trong năm tập trung vào một công việc về lao động sản xuất nông nghiệp. Vụ gặt. Vụ chiêm. Ruộng ba vụ.
nđg. Động đậy. Cành lá xao động.
nđg. Làm cho mất hẳn sự yên tĩnh, như bị đảo lộn. Tiếng máy bay làm xáo động cả bầu trời. Sự việc làm xáo động tâm trí.
nđg. Xúc động kéo dài, dao động, không yên lòng. Trước khó khăn không hề xao xuyến. Nhân tâm xao xuyến.
nđg. Lật ra và gấp cạp váy vào trong thắt lưng cuộn tròn lại như quai cái cồng để kéo váy lên cho gọn; chỉ dáng vẻ lao động tất bật của phụ nữ ngày trước.
hId. 1. Khả năng của con người phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong trí óc. Vật chất và ý thức là hai phạm trù cơ bản của triết học.
2. Sự nhận thức trực tiếp, tức thời về hoạt động tâm lý và hành động của bản thân mình. Nó làm việc đó một cách có ý thức.
3. Sự nhận thức đúng đắn biểu lọ bằng thái độ, hành động. Giáo dục ý thức lao động. Nâng cao ý thức tổ chức.
IIđg. Có ý thức. Anh ta ý thức được công việc anh ta đang làm.
nt. Hoàn toàn yên, không chút xao động. Đêm khuya xóm làng yên ắng.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập