Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Người vấp ngã mà không cố đứng lên thì chỉ có thể chờ đợi một kết quả duy nhất là bị giẫm đạp.Sưu tầm
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Điều bất hạnh nhất đối với một con người không phải là khi không có trong tay tiền bạc, của cải, mà chính là khi cảm thấy mình không có ai để yêu thương.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Khi tự tin vào chính mình, chúng ta có được bí quyết đầu tiên của sự thành công. (When we believe in ourselves we have the first secret of success. )Norman Vincent Peale
Kinh nghiệm quá khứ và hy vọng tương lai là những phương tiện giúp ta sống tốt hơn, nhưng bản thân cuộc sống lại chính là hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Người ta có hai cách để học hỏi. Một là đọc sách và hai là gần gũi với những người khôn ngoan hơn mình. (A man only learns in two ways, one by reading, and the other by association with smarter people.)Will Rogers
Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: bít »»
nđg. Che kín, ngăn chặn. Rào ngăn cổng đóng mà chi, thương nhau sao bít đường đi lối về (cd).
pd. Đàn gảy có bốn hay năm dây kim loại, thùng hình tròn mặt bịt da.
np. Kín cả, không còn chỗ hở. Cửa đóng bịt bùng.
nd. Trống kiểu xưa, hai đầu bịt da, đánh cùng với trống thường: Bồng nào trống nấy (t.ng).
nd. 1. Việc làm, việc công.
2. Nút bít lỗ khoan trong đất sau khi nạp thuốc nổ để làm tăng sức công phá ở chiều sâu.
pd. Phòng nhỏ bịt kín, như buồng lái trong một số phương tiện vận tải, máy móc.
nđg. Chạm sâu rồi bịt vào, nhận vào. Mặt bàn cẩn ngọc. Cẩn xà cừ.
nd. Thứ giày đế mỏng, không bít gót chân. Dép da, dép dừa. Dép cao gót.
nđg. Bịt vành thúng, vại v.v...
nd. Dụng cụ nuôi ong, làm bằng một đoạn thân cây rỗng, bít kín hai đầu, ở giữa khoét lỗ để ong ra vào làm tổ.
nđg. Đút vật gì vào để bịt lỗ. Đút nút lỗ tai. Đút nút lỗ rò.
nIđg. Làm cho thật kín, bít những chỗ hở. Ken rơm vào vách.
IIt. Rất sát vào nhau, không còn chỗ hở. Tre trúc mọc ken dày.
nd. 1. Vòng kim loại bịt đầu cán của môt số dụng cụ. Khâu dao.
2. Nhẫn to bản của đàn ông. Đeo khâu vàng.
3. Vòng sắt làm bộ phận của dây xích.
4. Từng yếu tố, bộ phận của môt hệ thống. Tổ chức tốt các khâu trong dây chuyền sản xuất.
nId. 1. Binh khí thời xưa hình gậy dài, đầu nhọn bịt sắt. Đâm lao phải theo lao (t.ng).
2. Dụng cụ thể thao hình cây lao để phóng xa. Kỷ lục phóng lao.
IIđg. 1. Phóng đi một vật dài. Lao cây sào. Mũi tên lao đi vun vút.
2. Di chuyển nhanh về phía trước. Xe bị lao xuống vực. Chạy lao theo.
3. Dốc tòan bộ sức lực, tâm trí vào việc gì. Lao vào công việc.
4. Chuyển rầm cầu lên mố và trụ cầu. Mới lao được một nhịp cầu.
nđg. Cố che đậy, bưng bít một cách vô ích việc đã quá rõ ràng, nhiều người biết.
nd. 1. Vật có hình một nửa ống dài chẻ đôi để hứng và dẫn nước.
2. Đường dẫn nước nhỏ lộ thiên. Đào máng dẫn nước vào ruộng.
3. Đồ đựng thức ăn cho gia súc, gia cầm, có hình một cái máng ngắn, bít hai đầu. Máng lợn.
nd. Mũ mềm có lót bông, có bộ phận bịt kín tai, lưỡi trai vuông, thường dùng cho bộ đội biên phòng.
nd. Nhạc khí có hai dây, kéo bằng vĩ làm bằng lông đuôi ngựa, bầu cộng hưởng thường bịt da rắn.
nđg.1. bít lối đi một cách tạm bợ. Kéo cành cây rấp cổng.
2. Tìm cách giấu, bưng bít. Rấp vụ tham ô.
nđg. Chỉ chất lỏng rỉ ra ngoài vật chứa đựng do kẽ nứt hay lỗ thủng rất nhỏ. Thùng nước bị rò. Bịt lỗ rò.
nd.1. Nhạc khí thổi có bầu chứa không khí và một hệ thống ống trúc có lỗ thoát hơi, để bịt và mở khi thổi.
2. Nhạc khí ống nhỏ để thổi.
nđg. Nhô ra, lộ hẳn ra ngoài lớp bao bọc. bít tất rách, thòi cả ngón chân ra ngoài.
hdg.1. Làm cho mất hẳn đi. Thủ tiêu tang vật.
2. Giết chết một cách lén lút. Thủ tiêu một nhân chứng để bịt đầu mối.
3. Từ bỏ hoàn toàn một hoạt động. Thủ tiêu đấu tranh.
nIđg. Làm cho chỗ hở hay lỗ thông bị bịt kín lại hay bị tắc đi. Trít chõ đổ xôi. Kim tiêm bị trít lại.
IIt. Chỉ mắt nhắm nghiền lại. Cười trít cả mắt.
nd. Nhạc khí gõ hình ống, thân bằng gỗ hay kim loại có một hay hai mặt bịt da. Trống giong cờ mở.Tiếng trống điểm canh.
nd. Trống lớn, tang ghép bằng gỗ, hai mặt bịt da thuộc, thường treo ngang. Cũng gọi Trống đại.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập