Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Thiên tài là khả năng hiện thực hóa những điều bạn nghĩ. (Genius is the ability to put into effect what is on your mind. )F. Scott Fitzgerald
Để chế ngự bản thân, ta sử dụng khối óc; để chế ngự người khác, hãy sử dụng trái tim. (To handle yourself, use your head; to handle others, use your heart. )Donald A. Laird
Điều khác biệt giữa sự ngu ngốc và thiên tài là: thiên tài vẫn luôn có giới hạn còn sự ngu ngốc thì không. (The difference between stupidity and genius is that genius has its limits.)Albert Einstein
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino
Bạn có thể lừa dối mọi người trong một lúc nào đó, hoặc có thể lừa dối một số người mãi mãi, nhưng bạn không thể lừa dối tất cả mọi người mãi mãi. (You can fool all the people some of the time, and some of the people all the time, but you cannot fool all the people all the time.)Abraham Lincoln
Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: mút »»
nđg.1. Ngậm vào miệng rồi chúm môi lại hút. Em bé mút tay.
2. Kẹp giữ lại, làm cho chuyển động khó khăn. Bùn đặc quánh mút chặt lấy chân.
nd. Bánh làm bằng bột nếp, nhân mứt hay thịt.
nd. Chỉ chung bánh và mứt.
nd. Loại bí quả lớn, ruột trắng thường dùng để nấu canh, làm mứt.
nd. Loại cây có hoa đỏ giống như mụt lẹo.
nđg. Chấm và mút, ăn một ít, ăn bớt, ăn xén. Ăn hối lộ từng chút một. Ở sở ấy, anh ta chấm mút được.
nd. Bệnh sốt nổi mụt nhỏ như bệnh sởi. Ban chẩn.
nđg. 1. Lấy mũi nhọn mà đâm vào để lấy máu mủ ra hay cho thuốc vào. Chích mụt nhọt. Chích mủ cao-su. Chích thuốc trị bệnh: tiêm thuốc.
2. Cắn, đốt. Bị muỗi chích. Bị ong chích.
nd. Loại cây có quả tròn nhỏ dính từng chùm như dây ruột: Mứt chùm ruột.
nđg. Căng, phồng. Mụt đã cương mủ, Vú cương sữa.
nd. Củ nhánh, mụt nhánh. Dáu khoai. Củ dáu.
nđg. Xọp, giẹp xuống. Mụt sưng chưa dọp.
nd. Mụt sưng nhỏ do nhiễm trùng ở lỗ chân lông.
nI. 1. Đồ nhận bông gòn hoặc cỏ, v.v... để lót, nằm, ngồi cho êm. Đệm hồng thúy thơm cho mùi xạ (Ô. Nh. Hầu).
2. Cái đặt thêm vào cho không còn hở hay sự cọ xát êm hơn. Miếng đệm bằng mút.
IIđg. 1. Đặt vào một miếng đệm. Đệm rơm chung quanh cho êm khi di chuyển.
2. Thêm vào tiếng nói hay âm thanh. Đệm vào những tiếng ạ sau câu nói. Đệm đàn pianô cho tốp ca.
nđg. 1. Hất đi hay hất lên bằng đầu ngón tay hay đầu mút một vật hình que. Gẩy con kiến bò trên áo. Lấy que gẩy con sâu. Gẩy rơm.
2. Làm nảy dây đàn cho rung lên thành tiếng. Gẩy đàn bầu. Cũng nói Gảy đàn.
nd. Ghẻ làm nổi mụt có mủ làm da lở loét.
nId. Đồ dùng bằng thép, có khía, có mụt lấm tấm nhỏ, dùng để mài cho nhẵn, cho bóng.
IIđg. Dùng giũa mà mài mà cọ. Giũa móng tay.
nd. Vết sẹo đã thành chai, gây đau nhức. Mụt ké ở bàn chân.
dt. Mụt đỏ li ti nổi lên da. Nổi mẩn. Cũng nói Nổi mận.
nd.1. Nước trắng đục ở mụt nhọt hoặc ở vết thương. Mụt nhọt làm mủ.
2. Nhựa ở trong cây. Mủ mít. Mủ cao-su.
nId. Đầu tận cùng của vật có độ dài đáng kể. Mặt trời ở mút ngọn tre. Đến tận mút đường.
IIt. Xa đến quá tầm nhìn. Cánh đồng xanh mút mắt.
nd.1. Mụn. Nổi mụt.
2. Chồi non mới lú, chưa có lá. Mụt măng. Mụt mía.
nđg. Chỉ vết thương hay mụt nhọt đang sưng và làm mủ. Vết thương mưng mủ.
nd. Thức ăn làm bằng trái, củ hay hạt cây rim đường. Mứt bí. Mứt hạt sen.
nd.1. Thực vật bậc thấp sống trên chất hữu cơ mục nát hay ký sinh trên các sinh vật. Nấm cau: Nấm mọc ở thân cây cau. Nấm chó: nấm độc mọc chỗ ẩm dơ. Nấm dại, nấm độc: nấm không ăn được. Nấm hương: nấm nhỏ có mùi thơm. Nấm men: nấm nhỏ, thường dùng làm men rượu. Nấm mèo: nấm nhỏ như cái tai mèo. Nấm mốc: mốc mọc trên kẹo mứt ẩm ướt. Nấm mối, nấm rạ, nấm rơm: nấm ủ bằng rơm. Nấm tràm: loại nấm đắng, ăn được.
2. Mô đất cao, giống hình cái mũ nấm. Nấm mồ.
nd. Thứ lọ bằng sành hoặc thủy tinh. Phẫu đựng mứt.
nd. Thứ tráp tròn lớn để đựng đồ vật. Quả mứt. Quả trầu.
nd. Cây thuộc loại quít, quả nhỏ vỏ mịn, khi chín màu vàng đỏ, trồng để làm cảnh và lấy quả làm mứt. Mứt quất.
nđg. Đun nhỏ lửa cho thấm mắm muối hoặc đường vào thức ăn. Rim thịt. Rim mứt.
nd. Lọ thủy tinh miệng rộng, cổ ngắn. Thẩu mứt.
nđg.1. Dùng kim nhọn châm vào da thành những hình rồi bôi mực hay nước lá chàm làm nổi rõ hình lên. Tục xăm mình.
2. Dùng vật có mũi nhọn châm nhiều lỗ vào củ hay quả để làm mứt. Xăm gừng làm mứt.
3. Dùng vật có mũi nhọn để lấy thức ăn. Dùng nĩa xăm mứt dứa.
4. Đâm, chọc bằng vật có mũi nhọn để thăm dò, tìm kiếm. Xăm nền nhà tìm hầm bí mật.
5. Thăm dò, tìm mục tiêu bắn phá. Bắn xăm các bụi cây bên đường.
nđg.1. Lọc cho trong bằng cách đun. Xên nước đường.
2. Đun nhỏ lửa cho đường ngấm vào. Xên mứt gừng.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập