Việc người khác ca ngợi bạn quá hơn sự thật tự nó không gây hại, nhưng thường sẽ khiến cho bạn tự nghĩ về mình quá hơn sự thật, và đó là khi tai họa bắt đầu.Rộng Mở Tâm Hồn
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Nếu chúng ta luôn giúp đỡ lẫn nhau, sẽ không ai còn cần đến vận may. (If we always helped one another, no one would need luck.)Sophocles
Trong cuộc sống, điều quan trọng không phải bạn đang ở hoàn cảnh nào mà là bạn đang hướng đến mục đích gì. (The great thing in this world is not so much where you stand as in what direction you are moving. )Oliver Wendell Holmes
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu bạn muốn những gì tốt đẹp nhất từ cuộc đời, hãy cống hiến cho đời những gì tốt đẹp nhất. (If you want the best the world has to offer, offer the world your best.)Neale Donald Walsch
Khi ý thức được rằng giá trị của cuộc sống nằm ở chỗ là chúng ta đang sống, ta sẽ thấy tất cả những điều khác đều trở nên nhỏ nhặt, vụn vặt không đáng kể.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Sự giúp đỡ tốt nhất bạn có thể mang đến cho người khác là nâng đỡ tinh thần của họ. (The best kind of help you can give another person is to uplift their spirit.)Rubyanne
Hãy lắng nghe trước khi nói. Hãy suy ngẫm trước khi viết. Hãy kiếm tiền trước khi tiêu pha. Hãy dành dụm trước khi nghỉ hưu. Hãy khảo sát trước khi đầu tư. Hãy chờ đợi trước khi phê phán. Hãy tha thứ trước khi cầu nguyện. Hãy cố gắng trước khi bỏ cuộc. Và hãy cho đi trước khi từ giã cuộc đời này. (Before you speak, listen. Before you write, think. Before you spend, earn. Before you retire, save. Before you invest, investigate. Before you critisize, wait. Before you pray, forgive. Before you quit, try. Before you die, give. )Sưu tầm
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: muống »»
nd. Rau muống (nói tắt).
nd. Chức việc làng trông nom các việc thu tô, xử kiện, cúng lễ... ở vùng dân tộc Mường thời trước.
nd. Đơn vị dân cư nhỏ nhất ở một số vùng dân tộc thiểu số ở Bắc Bộ, tương đương với làng. Bản Thái. Bản Mường.
nd. Bàn dùng để dọn thức ăn. Bộ bàn ăn: đồ cần dùng để dọn thức ăn trên bàn như chén, đĩa, muỗng, nĩa hoặc khăn bàn, khăn ăn.
nt. Như Buồn hiu.Trôi im lìm trong mường tượng buồn thiu (H. M. Tử).
Id. 1. Loại rau lá nhỏ có mùi thơm, ăn được. Cần ăn cuống, muống ăn lá (t.ng).
2. Bộ phận của nhiều đồ dùng, hình thanh dài có thể nâng lên hạ xuống được. Cần câu, Điếu có cần. Rượu cần. Cần cẩu.
3. Bộ phận mang bàn phím, nối liền đầu có trục so dây với thùng của một số đàn.
IIt. Việc không có không được. Việc đó cần một trăm thợ, Quyển sách cần cho mọi người.
nđg. 1. Không cho là phải, là đúng. Nước trong khe suối chảy ra, Mình chê ta đục, mình đà trong chưa (c.d).
2. Không ưa, không cho là vừa ý, vừa miệng: Chê tôm lại phải ăn tôm, Chê rau muống luộc phải ôm rau già (c.d).
3. Chạy, không đủ khả năng để chữa. Thầy chê bệnh.
pd. Thìa, cũng gọi Muỗng.
nd. Người đứng đầu một mường ở vùng dân tộc Mường thời trước.
nd. Phần của hoa, lá hoặc trái dính vào cành. Mua bầu xem cuống, mua rau muống xem lá, mua cá xem mang (t.ng). Vật giống cái cuống, dính vào bộ phận chính. Cuống biên lai: phần của biên lai còn dính vào sổ khi phát ra một biên lai.
nd. 1. Đơn vị hành chính thời xưa, tương đương với tỉnh ngày nay.
2. Đơn vị cánh quân lớn, hoạt động độc lập. Đạo quân.
3. Đơn vị văn kiện của nhà nước, đơn vị vật mà người có tín ngưỡng tin là có phép của thần linh. Đạo luật. Đạo nghị định. Đạo bùa.
4. Người cai quản một xóm ở vùng dân tộc Mường trước cách mạng tháng Tám.
nd. Chỗ côn trùng, muông thú ở, chỉ nơi ẩn náu của bọn trộm. Lùng bắt bọn cướp tận hang ổ của chúng.
nđg. Nấu các món ăn mặn. Cơm hai bữa cá kho rau muống, Quà một chiều khoai lang lúa ngô (T. T. Xương).
nd. 1. Thầy thuốc. Mời ông lang xem mạch.
2. Người quý tôc ở vùng dân tộc Mường. Quan lang.
nd. Con trai trưởng một dòng lang, cai trị một mường thời trước.
nd. Tầng lớp quý tộc cai trị các xóm làng vùng dân tộc Mường thời trước.
nđg. Chỏng gọng. Xe lật gọng dưới mương.
nd. Loại mái đựng nước to, mặt ngoài gần trên miệng có ba cục nổi lên mường tượng như núm vú.
nd. Mẹ theo cách gọi của một số dân tộc ít người ở miền Bắc Việt Nam. Bà mễ người Mường.
nd. Thứ muỗng lớn có cán dài dùng để múc cháo, múc canh. Cũng gọi Vá.
nđg. Dùng muỗng, vá, gáo mà lấy vật lỏng hoặc sệt sệt: Tiền trao cháo múc (tng).
nd. Thìa để múc. Một muỗng đường.
nd. Thú rừng nói chung. Vào rừng săn muông thú.
nd. Công trình nhỏ để tưới tiêu nước vào ruộng. Hệ thống mương mán chống hạn.
nd. Công trình thủy lợi cỡ nhỏ để giữ nước và tưới tiêu, nói chung. Hệ thống mương phai miền núi.
nđg. Nhớ lại hay tưởng tượng một hình ảnh không rõ ràng. Mường tượng hình ảnh người cha đã khuất.
nđ&lo.1. Từ chỉ hay gọi người phụ nữ trẻ tuổi được yêu quý, tôn trọng. Ước gì anh lấy được nàng... (cd). Nàng công chúa. Nàng dâu.
2. Người con gái nhà quý tộc (lang) Mường thời phong kiến.
nt. 1. Có thể tích giảm đi do đun nấu. Rau muống xào đã ngót.
2. Có vị hơi ngọt. Cá nấu ngót. Canh ngót.
3. Gần đủ một số tròn. Đã ngót một trăm tuổi.
nd. Ruộng nhà làng giao cho người Mường cày cấy và nộp lại toàn bộ sản phẩm, trước Cách mạng tháng Tám.
nd. Cây thuộc loại cây muồng, quả dài và mỏng bọc trong một lớp chất xốp ngọt, có thể ngâm rượu làm thuốc.
nd. Người đứng đầu cai trị một mường ở vùng dân tộc Thái thời trước.
nd. Người thuộc tầng lớp quý tộc ở vùng dân tộc Mường trước Cách mạng Tháng Tám.
nd. Ruộng nhà lang giao cho từng gia đình nông dân cày cấy không công ở vùng dân tộc Mường thời trước Cách Mạng Tháng Tám.
nđg. Sẩy chân xuống chỗ bùn hoặc vào lỗ. Sỉa xuống mương. Sỉa lầy.
nd. Muỗng. Thìa cà phê. Thìa canh.
hd. Mương nhỏ dẫn nước vào ruộng.
hd. Thủy nông nhỏ, gồm việc đào giếng khai mương nhỏ để tiêu tưới cho ruộng. Công trình tiểu thủy nông.
nt. Nhiều đến không còn chứa được nữa. Nước mương tràn trề khắp cánh đồng. Khuôn mặt tràn trề vui sướng.
nd. Như Xẻo d. Xẽo mương.
nId. 1. Sợi dai lẫn trong phần nạc một số rau, củ hay trong vỏ một số quả. Xơ rau muống. Sắn nhiều xơ. Xơ mướp. Xơ dừa.
2. Sợi giẹp chen từng đám giữa các múi mít. Xơ mít.
IIt.1. Chỉ còn trơ những xơ, sợi vì mòn rách. Tàu lá chuối xơ tướp. Mũ đã xơ vành. Nghèo xơ.
2. Chỉ các tế bào thoái hóa, cứng đi. Xơ cứng động mạch.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập