Thật không dễ dàng để tìm được hạnh phúc trong chính bản thân ta, nhưng truy tìm hạnh phúc ở bất kỳ nơi nào khác lại là điều không thể. (It is not easy to find happiness in ourselves, and it is not possible to find it elsewhere.)Agnes Repplier
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Yếu tố của thành công là cho dù đi từ thất bại này sang thất bại khác vẫn không đánh mất sự nhiệt tình. (Success consists of going from failure to failure without loss of enthusiasm.)Winston Churchill
Cỏ làm hại ruộng vườn, si làm hại người đời. Bố thí người ly si, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 358)
Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Khi bạn dấn thân hoàn thiện các nhu cầu của tha nhân, các nhu cầu của bạn cũng được hoàn thiện như một hệ quả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Cơ hội thành công thực sự nằm ở con người chứ không ở công việc. (The real opportunity for success lies within the person and not in the job. )Zig Ziglar
Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: nũng »»
nđg. Làm nũng (nói tắt). Con nũng mẹ.
nd. Đồ dùng bằng đất nung hay kim loại, có vòi, để đựng nước uống hay đun nước, sắc thuốc.
nd. Ấm nhỏ bằng đất nung, để chuyên trà.
nd. Bát cạn lòng bằng đất nung thô có tráng men.
nđg. Cho bú và mớm cơm, nuôi dưỡng. Nưng niu bú mớm đêm ngày, Công cha nghĩa mẹ coi tày bể non (c.d).
nd. Hũ dài và lớn bằng đất nung, miệng hơi thu lại, nhỏ hơn chum. Chĩnh đựng mắm. Mưa như cầm chĩnh mà đổ.
nt. Nao núng, không yên lòng.
nd. Đồ làm bằng đất nung, miệng nhỏ, bụng phình lớn, dưới chân thon lại. Chum nước, chum rượu.
pd. Hỗn hợp nguyên liệu đã được nung dùng để sản xuất xi-măng.
nd. Đá để nung vôi.
nd. Đất nung có tráng men. Bát đàn. Đĩa đàn.
nc. Dùng để chế nhạo hay để gọi trổng với ý xem thường. Ê, lớn rồi mà còn làm nũng.Ê, đi đâu đó?
nd. Khối đất nhuyễn đóng khung và nung chín, thường có màu đỏ nâu, dùng để xây, lát. Nhà gạch. Sân lát gạch. Màu gạch non: màu đỏ nhạt.
nd. Đồ đất nung. Đồ gốm. Lò gốm. Thợ gốm.
nt. Chỉ trẻ con hay khóc, hay làm nũng. Thằng bé dạo này hay khuấy lắm.
nđg. Tỏ vẻ hờn dỗi để được chiều chuộng. Thằng bé làm nũng với mẹ.
nd.1. Dụng cụ, thiết bị để tạo nhiệt độ dùng để nung nóng, nấu chảy, nấu nướng hay sưởi ấm. Lò gạch. Lò đúc. Bếp lò. Lò lửa chiến tranh. Lò đào tạo cán bộ.
2. Nhóm người cùng họ hàng, nguồn gốc hay phe cánh. Cả lò nhà nó.
nd. Lò lớn; chỉ trời đất, vũ trụ. Lò cừ nung nấu sự đời (Ôn. Nh. Hầu).
hdg. Làm cho nao núng tinh thần, lay chuyển ý chí. Dùng tiền bạc để lung lạc.
nd. Dụng cụ để nung nóng chảy khi hàn
nđg. Bắt đầu dao động, tinh thần không còn vững vàng. Trước khó khăn không hề nao núng.
nt. Gợi một nỗi buồn sâu đậm day dứt. Lời ca não nùng.
nđg.x.Nựng.
nđg. Như Nung nấu. Nấu nung căm hờn.
hdg. Nung nóng kim loại hay hợp kim đến nhiệt độ xác định, rồi làm nguội với tốc độ thích hợp để làm biến đổi tính chất của chúng.
nt.1. Có nhiệt độ cao, trái với lạnh: Cái nóng nung người, nóng nóng ghê (Ng. Khuyến).
2. Sốt trong mình. Trẻ con bị nóng.
3. Có tính mau giận dữ. Tính nóng.
4. Bồn chồn muốn biết gấp. Nóng biết tin tức.
5. Gấp, tạm trong một thời gian. Vay nóng.
nd. 1. Đồ dùng bằng đất nung hay kim loại để đun nấu thức ăn. Nồi đất. Nồi đồng. Nồi cơm điện.
2. Bộ phận giống hình cái nồi để chứa bi trong ổ trục. Lấp nồi vào ổ trục xe đạp.
3. Đơn vị dân gian để đong chất hạt rời bằng khoảng 20 đấu, tức 20 lít. Một nồi thóc.
nt.1. Không còn vững chắc mà dễ đổ, dễ sụt xuống. Bức tường núng, muốn đổ.
2. Tinh thần, ý chí lung lay, không còn đủ sức chịu đựng. Núng chí trước khó khăn. Núng thế tìm đường tháo chạy.
nđg. Rèn luyện. Được nung đúc trong đấu tranh.
nt.x.Núng nính (mức độ mạnh).
nđg.1. Làm cho bị nóng nhiều và lâu, tựa như nung trong lò. Nắng như nung nấu suốt ngày.
2. Bị thôi thúc, dồn nén ngày càng nhiều trong một mong muốn, một tình cảm. Nỗi buồn ngày đêm nung nấu ruột gan. Nung nấu một hoài bão.
nt. Béo tròn, thịt rung rinh khi cử động. Đôi vai tròn núng nính.
nt.x.Núng (mức độ ít).
nđg. Tỏ sự âu yếm trẻ con bằng lời nói, cử chỉ. Mẹ nựng con. Nói nựng.
nđg. Nựng nói chung. Vừa cho con bú vừa nựng nịu.
nt. Giọng nói nhỏ nhẻ, uốn éo. Giọng ỏn ẻn như con gái làm nũng mẹ.
nđg. Nung kim loại hay hợp kim đã tôi đến nhiệt độ nhất định, để làm giảm độ giòn.
nt. Núng, nao núng. Bị rúng tinh thần.
nđg. Náo động và nao núng.
nd. Lối hát giao duyên trữ tình của dân tộc Nùng.
nd. Ấm bằng đất nung để đun nước hoặc sắc thuốc. Siêu sắc thuốc.
nt.1. Mòn, xười, sắp rách. Áo đã sờn vai.
2. Nao núng, lung lay. Thất bại cũng không sờn.
dt. Lọ bằng đất nung, lắp vào một ống nhỏ và dài để hút á phiện. Nạo tẩu lấy xái. Dọc tẩu.
nđg. Nung cho mềm ra (vàng bạc).
hd. Tước quý tộc thế tập ở một số vùng dân tộc Tày, Nùng thời trước.
nđg.1. Nung kim loại đến nhiệt độ nhất định rồi làm nguội để tăng độ rắn bền. Thép đã tôi.
2. Đổ nước vào cho tan. Vôi đã tôi.
nđg.1. Phủ kín, trùm kín để giữ nhiệt độ. Lấy chăn ủ cho con. Ủ liễn cơm. Ủ bếp lò.
2. Phủ kín tạo nhiệt độ để làm cho lên men. Ủ rượu nếp. Ủ phân xanh.
3. Nung nóng kim loại hay hợp kim rồi làm cho nguội dần để làm tăng độ dẻo. Ủ thép.
nđg.1. Làm cho một vật dài có hình dáng như ý muốn. Uốn lưỡi câu. Uốn lưỡi trước khi nói.
2. Dạy dỗ, chỉ bảo. Trẻ hư phải uốn dần.
3. Chỉ trẻ con làm nũng đòi được chiều chuộng. Bé bốn tuổi rồi mà còn uốn quá lên hai.
nđg.1. Uốn lượn từng khúc, từng đoạn. Đường đèo uốn éo như rắn lượn. Cố ý làm cho ra vẻ mềm mại, dịu dàng. Đi đứng uốn éo, kiểu cách.
2. nũng nịu để được chiều chuộng. Lớn rồi mà còn hay uốn éo.
nc. Tiếng thốt ra đầu câu nói, biểu lộ ý nũng nịu của trẻ con. Ứ ừ con thích cái này cơ.
nd. Chảo bằng đất nung.
nd. Chất nung từ đá vôi. Trắng như vôi. Tường quét vôi.
np. Tiếng phát ra như khi cho thanh sắt nung nóng vào nước. Nước nhỏ vào bếp đánh xèo.
pd. Hỗn hợp đá vôi và đất sét đã được nung, dùng làm vật liệu xây dựng.
nđg.1. Vặn hai đầu một vật hình sợi. Xoắn thanh sắt đã nung đỏ.
2. Vặn chéo vào quấn chặt lấy nhau. Xoắn dây thừng.
3. Quấn, bám chặt lấy. Con xoắn lấy mẹ.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập