Sự hiểu biết là chưa đủ, chúng ta cần phải biết ứng dụng. Sự nhiệt tình là chưa đủ, chúng ta cần phải bắt tay vào việc. (Knowing is not enough; we must apply. Willing is not enough; we must do.)Johann Wolfgang von Goethe
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Ngủ dậy muộn là hoang phí một ngày;tuổi trẻ không nỗ lực học tập là hoang phí một đời.Sưu tầm
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin
Tôi phản đối bạo lực vì ngay cả khi nó có vẻ như điều tốt đẹp thì đó cũng chỉ là tạm thời, nhưng tội ác nó tạo ra thì tồn tại mãi mãi. (I object to violence because when it appears to do good, the good is only temporary; the evil it does is permanent.)Mahatma Gandhi
Thành công không phải là chìa khóa của hạnh phúc. Hạnh phúc là chìa khóa của thành công. Nếu bạn yêu thích công việc đang làm, bạn sẽ thành công. (Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.)Albert Schweitzer
Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: nông nghiệp »»
hd. Nghề nông.
ht. Chuyên trồng một loại cây nông nghiệp nhất định. Vùng chuyên canh lúa.
hd. Người chuyên môn về một ngành công tác. Chuyên viên nông nghiệp.
hd. Điểm tính công lao động của xã viên hợp tác xã nông nghiệp.
hd. Tổ chức liên hiệp nhiều hợp tác xã nông nghiệp ở nông thôn Trung Quốc trước đây.
hdg. Làm thành cơ giới, đổi ra dùng phương tiện máy móc: Cơ giới hóa nông nghiệp.
hdg. 1. Đưa đến cho. nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
2. Phân phối vật phẩm tiêu dùng theo tiêu chuẩn định lượng. Chế độ cung cấp. Giá cung cấp.
ht. Chỉ đất đai có thể trồng nhiều loại cây trên cùng một diện tích. Vùng nông nghiệp đa canh.
hd. Bản ghi chủ yếu nội dung. Đề cương phát triển nông nghiệp. Đề cương của tác phẩm.
nd. Đường lối và phương hướng. Đường hướng phát triển nông nghiệp.
hdg. Làm cho việc sản xuất từ cá thể trở thành tập thể. Hợp tác hóa nông nghiệp.
hd. Cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc chế độ sở hữu tập thể, do các thành viên tự tổ chức và trực tiếp quản lý. Hợp tác xã nông nghiệp. Hợp tác xã mua bán.
nd. Khoa học nghiên cứu về ảnh hưởng của thời tiết đối với cây trồng, gia súc để phục vụ nông nghiệp.
hdg. 1. Khuyến khích nghề nông.
2. Tạo điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. Hệ thống đê điều khuyến nông.
nđg. Làm những việc như cày, cấy v.v... để tạo ra sản phẩm nông nghiệp. Nghề làm ruộng.
nd. Máy chạy bằng động cơ, để kéo các máy móc trong nông nghiệp.
nd.1. Thời gian trong năm phân chia theo những đặc điểm về thiên văn, về khí hậu. Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông.Mùa mưa. Mùa khô. Mùa gió chướng.
2. Phần của năm phân chia theo những đặc điểm về sản xuất nông nghiệp. Lúa mùa. Mùa khoai. Dưa trái mùa.
3. Khoảng thời gian trong năm thường tiến hành một loạt chung nào đó. Mùa tựu trường. Mùa thi cử. Mùa cưới.
nd.1. Cây trồng trong vụ sản xuất nông nghiệp. Bảo vệ mùa màng. Sâu rầy phá hoại mùa màng.
2. Mùa thu hoạch, vụ thu hoạch sản phẩm nông nghiệp. Mùa màng bận rộn. Giúp mùa màng cho gia đình.
dt. Môn học nghiên cứu về sản xuất nông nghiệp. Kỹ sư nông học.
hd.. Lịch thời vụ sản xuất nông nghiệp trong năm ở mỗi vùng, mỗi địa phương.
nd. Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp tập thể ở một số nước xã hội chủ nghĩa giống như hợp tác xã cấp cao.
nd. Cơ sở sản xuất nông nghiệp thuộc chế độ sở hữu tòan dân, do nhà nước tổ chức và trực tiếp quản lý.
nd. Phân bón chế biến bằng cỏ, rác và các sản phẩm thừa trong nông nghiệp.
nđg. Chia thành nhiều vùng theo đặc điểm tự nhiên và xã hội. Phân vùng kinh tế nông nghiệp.
hdg. Tùy thuộc cái khác, không thể tồn tại, phát triển nếu không dựa vào cái khác. Sống phụ thuộc vào gia đình. nông nghiệp phụ thuộc nhiều vào thiên nhiên.
hdg.1. Làm nghĩa vụ của mình. Phục vụ đồng bào.
2. Giúp ích trực tiếp cho cái gì hay người nào. Phục vụ nông nghiệp. Phục vụ người bệnh.
hdg. Dựa chủ yếu vào việc mở rộng diện tích trồng trọt để tăng sản lượng nông nghiệp.
nIđg. 1. Sinh đẻ, làm ra. Sản dục. Sản xuất.
2. Đỡ đẻ. Khoa sản. Bác sĩ sản.
IId. Phần thuế nông nghiệp bằng sản phẩm, từng hộ dân phải nộp. Thu sản. Nộp sản.
hIđg. Tạo ra của cải vật chất. Sản xuất lương thực.
IId. Hoạt động sản xuất. Sản xuất nông nghiệp.
nd. Tên gọi chung súc vật dùng để kéo cày, bừa, kéo xe và kéo máy. Vấn đề sức kéo cho nông nghiệp.
nt&p.1. Đường ngắn, đi nhanh hơn. Con đường tắt. Đi tắt qua vườn.
2. Cắt bớt đi cho ngắn, gọn nhanh hơn. Chữ viết tắt. “Công nghiệp nông nghiệp” nói tắt là “công nông nghiệp”.
hdg. Thu cho kỳ hết. Tận thu phụ phẩm nông nghiệp để chăn nuôi.
hdg. Làm cho sản xuất từ cá thể trở thành tập thể. Tập thể hóa nông nghiệp.
hdg. Tăng sản lượng nông nghiệp bằng cách đầu tư thêm tư liệu sản xuất và lao động trên đơn vị diện tích không mở rộng.
hIđg.1. Thu về những sản phẩm nông nghiệp. Thu hoạch vụ mùa.
2. Thu nhận tri thức, kiến thức do học tập, tìm hiểu. Thu hoạch được nhiều trong chuyến đi khảo sát.
IId. Cái sản phẩm, kết quả thu hoạch được. Trồng cây ăn quả đã tăng thu hoạch. Trao đổi thu hoạch của lớp học chính trị.
hd. Quan hệ so sánh của mức giá các loại hàng hóa khác nhau có liên quan trong sản xuất và tiêu dùng. Tỉ giá trao đổi hàng công nông nghiệp.
hd.1. Người nông dân làm chủ một ít ruộng đất, tự mình sản xuất lấy.
2. nông nghiệp sản xuất nhỏ theo lối người tiểu nông. Nền kinh tế tiểu nông.
nđg. Trồng cây cung cấp sản phẩm nông nghiệp. Đẩy mạnh chăn nuôi và trồng trọt.
hdg.1. Tự giới thiệu tên họ, nghề nghiệp v.v... của mình. Anh ấy tự xưng là Nguyễn Văn A, kỹ sư nông nghiệp.
2. Tự gán cho mình một danh nghĩa. Một tổ chức tự xưng là dân chủ.
3. Tự nhận cho mình một danh hiệu cao quý và tuyên bố cho mọi người biết. Lê Lợi tự xưng Bình Định Vương.
nd. Vườn, ao, chuồng (nói tắt). Mô hình phát triển kinh tế gia đình trong nông nghiệp.
nIđg.1. Trở lại chỗ của mình, quê hương mình hay nơi được coi như quê hương mình. Tan học về nhà. Kiều bào về nước. Mua về lắm thứ. Rút tay về.
2. Đến nơi mình được đón tiếp thân mật. Đại biểu các nơi về dự hội nghị. Ban kịch về biểu diễn ở nông thôn.
3. Đến đích cuối cùng. Xe ca đã về đến bến.
4. Trở thành thuộc quyền sở hữu của người nào. Chính quyền về tay nhân dân.
5. Chết. Cụ đã về trưa hôm qua.
6. Ở vào một quãng thời gian nhất định. Ba năm về trước. Về già.
IIgi. 1. Biểu thị phạm vi hay phương hướng. Bàn về nông nghiệp. Nhìn về bên phải.
2. Biểu thị nguyên nhân. Người đẹp về lụa, lúa tốt về phân (tng).
nd. Thời kỳ trong năm tập trung vào một công việc về lao động sản xuất nông nghiệp. Vụ gặt. Vụ chiêm. Ruộng ba vụ.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.21 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập