Tôi phản đối bạo lực vì ngay cả khi nó có vẻ như điều tốt đẹp thì đó cũng chỉ là tạm thời, nhưng tội ác nó tạo ra thì tồn tại mãi mãi. (I object to violence because when it appears to do good, the good is only temporary; the evil it does is permanent.)Mahatma Gandhi
Hạnh phúc chân thật là sự yên vui, thanh thản mà mỗi chúng ta có thể đạt đến bất chấp những khó khăn hay nghịch cảnh. Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Cách tốt nhất để tìm thấy chính mình là quên mình để phụng sự người khác. (The best way to find yourself is to lose yourself in the service of others. )Mahatma Gandhi
Điều kiện duy nhất để cái ác ngự trị chính là khi những người tốt không làm gì cả. (The only thing necessary for the triumph of evil is for good men to do nothing.)Edmund Burke
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Hạnh phúc và sự thỏa mãn của con người cần phải phát xuất từ chính mình. Sẽ là một sai lầm nếu ta mong mỏi sự thỏa mãn cuối cùng đến từ tiền bạc hoặc máy điện toán.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: niên »»
nd. Năm. Trong bấy nhiêu niên.
hđg. Làm theo cách thức, phong tục của người Âu châu. Lớp thanh niên bị Âu hóa.
nd. Chỉ chung những người kết thân với nhau: Bạn bè nhờ có mấy người đồng niên (Nh.Đ.Mai).
nd. Vật đâm, nghiền nhỏ mịn như bụi. Bột mì, bột nếp. Thuốc bột: thuốc tán. Công tử bột: Thanh niên nhà giàu chỉ biết ăn chơi.
ad. Người chăn bò ở Bắc Mỹ, chỉ một hạng thanh niên du đãng mang một tâm trạng liều lĩnh và phá quấy sau thế chiến thứ hai.
hd. Tổ chức cơ sở của Đoàn Thanh niên Cộng sản. Chi đoàn TNCS phân xưởng.
hd. Hướng kiên quyết của ý chí khi theo đuổi một việc gì. Một thanh niên có chí hướng.
hdg. Đưa nước nhà ra khỏi tai họa ngoại xâm. Thanh niên cứu quốc. Lời kêu gọi cứu quốc.
hd. Giấy tờ ghi ý muốn của người chết để lại. Di chúc của người loạn trí, của vị thành niên đều không có hiệu lực.
hdg. Dùng chất độc để giết hại hay hủy hoại cơ thể hoặc làm bại hoại tinh thần. Đầu độc tình địch. Đầu độc thanh niên bằng sách báo khiêu dâm.
ht. Thể hiện rõ nhất bản chất của một nhóm hiện tượng, đối tượng. Điển hình của lớp thanh niên mới. Sự kiện điển hình.
hdg&d. Xác định phương hướng cho hành động. Thanh niên thiếu định hướng.
nd. Người con trai thành niên khỏe mạnh có thể tham gia các việc lao dịch thời trước.
hdg. Đoán có căn cứ, tương đối chắc chắn. Đoán định niên đại của một cổ vật vừa khai quật.
nd.1. Gọi chung một số quân không nhất định. Đội bảo an. Đội xung phong. Đội du kích.
2. Nhóm người họp thành một tổ chức có hệ thống. Đội túc cầu. Đội thiếu niên tiền phong.
hd.1. Người trong tổ chức của một đội. Đội viên tự vệ.
2. Đội viên thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.
nd.1. Hang núi. Động ở Hà Tiên.
2. Chỗ dân niền núi ở. Động người Mán.
hd.1. Kêu gọi binh sĩ nhập ngũ trong thời kỳ chiến tranh. Lệnh động viên.
2. Huy động tối đa vào một việc chung. Động viên thanh niên đi làm việc xã hội.
3. Tác động đến tinh thần, làm cho phấn khởi, tích cực trong hoạt động. Khen thưởng để động viên.
ad. Thanh niên có lối ăn mặc sinh hoạt cố ý tỏ ra khác người, coi thường nền nếp, phong tục. Cũng viết Hippy.
ht. Lanh lợi trong cách nói năng, nhanh nhẹn trong cử chỉ. Ăn nói hoạt bát. Một thanh niên hoạt bát.
nIđg. Mong làm được, có được. Cái vòng danh lợi cong cong, Kẻ hòng ra khỏi, người mong chui vào.
IIp. Gần, sắp. Đổi thay nhạn yến đã hòng đầy niên (Ng. Du).
hIđg. Dẫn đường, đem đường. Người hướng đạo.
IId. Tên môt tổ chức có mục đích, thông qua những hoạt động ngoài trời, đào luyện thanh niên theo tinh thần danh dự, bác ái, đoàn kết v.v...
nId. Mẫu để theo đó làm ra hàng loạt những cái khác giống như vậy. Làm theo kiểu mẫu đã chọn.
IIt. Vật hay người có đầy đủ nhất những đặc trưng tốt đẹp, có thể làm mẫu cho những vật hay người khác noi theo. Gian hàng kiểu mẫu. Một thanh niên kiểu mẫu.
hd.1. Tổ chức thiếu niên gồm nhiều đội hay chi đội.
2. Đơn vị không quân của một số nước gồm 4 hay 5 đại đội.
nd.1. Nhựa để nuôi cây.
2. Sức sống của con người. Lớp thanh niên mới tràn đầy nhựa sống.
hd. Thời đại, năm tháng liên quan đến một sự kiện lịch sử. Xác định niên đại thời kỳ Hùng Vương.
hd. Bản ghi những việc cần quan tâm trong từng năm về các ngành, để tiện tra cứu. niên giám thương mại. niên giám điện thoại.
hd.1. Thời hạn làm việc trong cơ quan nhà nước hay quân đội được tính bằng năm. Hết niên hạn thì về hưu.
2. Tuổi thọ của một công trình.
hd.1. Hiệu của một ông vua đặt ra khi lên ngôi để tính năm. Vua Gia Long lấy niên hiệu năm 1892 nên năm 1804 là Gia Long năm thứ ba (Gia Long tam niên).
hd. Khóa kéo dài trong một năm. niên khóa tư pháp. niên khóa thuế vụ. niên khóa học hoặc học niên.
hd. Người lớn tuổi hơn hết trong một tổ chức, cơ quan nào. niên trưởng ngoại giao đoàn.
hdg.1. Thay đổi không ngừng của cơ thể sinh vật, chủ yếu về chất lượng, từ bắt đầu cho đến khi kết thúc sự sống. Giai đoạn phát dục của cây trồng. Quá trình phát dục của bướm.
2. Có biểu hiện của tuổi dậy thì. Thiếu niên có em phát dục sớm.
hd. Đơn vị tổ chức của đoàn thanh niên dưới chi đoàn. Phân đoàn thanh niên trong đội sản xuất.
nt.1. Náo động, ồn ào. Cuộc chất vấn sôi nổi.
2. Rất hăng hái, đầy nhiệt tình. Tuổi thanh niên sôi nổi.
nd. Nhiệm vụ của một nước trao cho sứ giả ; việc quan trọng được giao phó. Sứ mệnh của thanh niên trong thời đại mới.
hd. Tuổi trẻ. Người trẻ tuổi. Huy động thanh niên trong nước.
nt. Biết tìm cách này cách khác để giải quyết nhanh, tốt các việc khó khăn. Một thanh niên tháo vát.
hd. Nhiều năm làm việc liên tục. Thâm niên phục vụ trong ngành giáo dục.
hd.1. Khoảng thời gian một ngàn năm.
2. Từng khoảng thời gian 1000 năm từ năm 1 sau Công nguyên (hoặc từ năm 1 trước Công nguyên về trước). Nhân loại sắp bước vào thiên kỷ thứ ba (từ năm 2001 đến năm 3000). Cũng nói Thiên niên kỷ.
hd. Súng trung niên hạng nặng, thường trang bị cho đại đội. Khẩu thượng liên.
hdg.1. Ở gần, ở cạnh nhau. Vùng tiếp cận của thành phố.
2. Đến gần, có sự tiếp xúc. Thanh niên cần tiếp cận với thực tế.
3. Đến gần, sát cạnh. Bí mật tiếp cận trận địa địch.
4. Từng bước tìm hiểu một đối tượng nghiên cứu. Cách tiếp cận vấn đề.
ht. Là hình ảnh cụ thể qua đó có thể thấy những đặc trưng của cái gì trừu tượng hay bao quát hơn. Một thanh niên tiêu biểu cho lớp người mới. Chọn những bài thơ tiêu biểu của văn học thế kỷ XIX.
nt.1. Chỉ động, thực vật còn non, mới vừa lớn. Gà mái tơ. Con trâu tơ mới hai tuổi.
2. Thanh niên chưa vợ, chưa chồng. Trai tơ. Gái tơ.
hd. Thanh niên đến tuổi thành niên, khỏe mạnh, có thể tham gia binh dịch, lao dịch thời xưa.
hIđg. 1. Biết được rõ ràng, chính xác. Xác định niên dại thời kỳ Hùng Vương.
2. Định rõ, vạch rõ để theo đó mà làm. Xác định phương hướng công tác. Tự xác định cho mình một thái độ.
IIt. Đã được biết hay định trước rõ ràng, chính xác. Máy dừng lại ở vị trí xác định.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập