Càng giúp người khác thì mình càng có nhiều hơn; càng cho người khác thì mình càng được nhiều hơn.Lão tử (Đạo đức kinh)
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Nếu tiền bạc không được dùng để phục vụ cho bạn, nó sẽ trở thành ông chủ. Những kẻ tham lam không sở hữu tài sản, vì có thể nói là tài sản sở hữu họ. (If money be not thy servant, it will be thy master. The covetous man cannot so properly be said to possess wealth, as that may be said to possess him. )Francis Bacon
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Hạnh phúc đích thực không quá đắt, nhưng chúng ta phải trả giá quá nhiều cho những thứ ta lầm tưởng là hạnh phúc. (Real happiness is cheap enough, yet how dearly we pay for its counterfeit.)Hosea Ballou
Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Hạnh phúc là khi những gì bạn suy nghĩ, nói ra và thực hiện đều hòa hợp với nhau. (Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony.)Mahatma Gandhi
Cuộc sống xem như chấm dứt vào ngày mà chúng ta bắt đầu im lặng trước những điều đáng nói. (Our lives begin to end the day we become silent about things that matter. )Martin Luther King Jr.
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: nẻo »»
nd.1. Lối đi, đường về một phía nào. Chỉ nẻo đưa đường. Trên khắp các nẻo đường của đất nước.
2. Lúc, thuở. Nẻo canh ba.
np. Chỉ hai hành động không ăn khớp với nhau trái với lẽ thường. Nói một đằng, làm một nẻo.
nt. Không cùng sống một chỗ với nhau, trái với lẽ thường. Cảnh chồng một nơi vợ một nẻo.
nd. Bóng áo hồng, chỉ người con gái (ngày xưa, bên Trung Hoa con gái nhà gia thế thường mặc áo màu hồng). Bóng hồng nhác thấy nẻo xa (Ng. Du).
nd. Cây đầu có móc dùng để móc kéo, lấy vật ở cao hay xa. Dùng cù nèo hái ổi. Dùng cù nèo để móc cỏ đã phát.
nd. 1. Như Cù nèo.
2. Cũng chỉ Ba-toong, gậy nắm cầm tay có đầu cong,
nd. Cửa và nẻo, nói chung về cửa. Cửa nẻo đều được đóng kỹ, cũng nói Cửa rả.
nđg. 1. Đưa, đem đi: Dẫn đường chỉ nẻo. Ống dẫn nước.
2. Chỉ cho biết: Dẫn dụ, dẫn giải.
3. Đưa, đem ra để làm bằng. Dẫn chứng.
nt. Khó khăn, nguy hiểm. Deo neo gấp ba.
nd. Nơi, phía, bên. Mặt trời mọc đằng đông. Bên đằng gái. Nói một đằng làm một nẻo. Đằng nào cũng đã lỡ rồi.
nđg.1. Ấn sức nặng lên trên vật gì. Bị cây đè lên. Sưu thuế đè lên đầu dân.
2. Noi theo, nhắm vào. Xăm xăm đè nẻo Lam Kiều lần sang (Ng. Du). Cứ đè lúc hắn vắng mặt mà nói.
nIt. Ở trạng thái kéo căng, siết quá chặt hay ở tình trạng có những hoạt động tạo mâu thuẫn gay gắt. Dây néo găng quá. Không khí buổi họp rất găng.
IIđg. Tạo sự căng thẳng vì không chịu nhân nhượng. Hai bên găng nhau. Chúng tôi không muốn làm găng.
nt. Có nhiều khó khăn vất vả. Tình cảnh gieo neo.
nđg. Bày vẽ thêm chuyện phiền phức; giở trò này trò khác. Nhà neo người, giở giói ra làm gì? Biết thế yếu, hắn không dám giở giói.
nd. Loại rau cọng xốp như tàu môn. Kèo nèo mà lại làm chua, Ăn với cá rán chẳng thua món nào (cd).
nd. Cù nèo. Lấy kèo nèo mà chọc.
nđg. Nài nỉ cho bằng được. Kèo nèo cũng vô ích.
nđg.1. Nói ra điều mình không bằng lòng một cách dai dẳng, làm người nghe khó chịu.
2. Như Kèo nèo.
nt. Ở nơi vắng vẻ, đi lại khó khăn. Nhà ở khuất nẻo bạn bè ít ai đến.
nd. Mấu của cái neo, để giữ tàu thuyền ở tại vị trí nhất định.
nt. Chỉ gia đình rất ít người có khả năng lao động nên cuộc sống vất vả. Giúp đỡ các gia đình neo đơn.
nđg. Kéo neo lên để tàu thuyền đi.
nđg.1. Buông, không cầm giữ. Thả tù binh.
2. Bỏ xuống, đặt xuống, cho vào môi trường thích hợp. Thả bè, thả diều. Thả cá: thả cá xuống ao, xuống hồ để nuôi. Thả câu: buông mồi xuống nước để câu cá. Thả diều: Tung cho diều bay lên. Thả dù: cho nhảy dù xuống. Thả neo: buông neo.
nd. Vũng nước giáp bờ, dùng làm nơi neo đậu hay chuyển tải của các tàu thủy.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập