Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Nếu người có lỗi mà tự biết sai lầm, bỏ dữ làm lành thì tội tự tiêu diệt, như bệnh toát ra mồ hôi, dần dần được thuyên giảm.Kinh Bốn mươi hai chương
Không có ai là vô dụng trong thế giới này khi làm nhẹ bớt đi gánh nặng của người khác. (No one is useless in this world who lightens the burdens of another. )Charles Dickens
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Hạnh phúc chân thật là sự yên vui, thanh thản mà mỗi chúng ta có thể đạt đến bất chấp những khó khăn hay nghịch cảnh. Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: nại »»
nd. Ruộng muối.
nt. Chỉ nải chuối ở đầu quày và lớn nhất quày. Nải ả.
hdg. Nài xin.
hdg. Bên nguyên và bên bị cùng biện bạch. Đối nại trước tòa án.
nđg. Như Nài ép.
nđg. Chỉ hươu nai kêu. Tiếng nai gộ giữa rừng.
nt. Còn non. Chuối hàng nàm. Đang còn trong bào thai. Nai hàng nàm. Bò hằng nàm.
nd. Thú rừng thuộc nhóm nhai lại, giống như nai nhưng nhỏ con hơn, màu lông như lông bò. Cũng gọi Hoẵng.
nd. Loại thú rừng thuộc loài nhai lại, hình thù giống nai có gạc rụng hằng năm. Nói hươu nói vượn: nói điêu nói dối.
nd. Như Nai cà tông.
nđg. Nài xin. Kèo nài mãi cho kỳ được.
nđg. Nài nỉ cho bằng được. Kèo nèo cũng vô ích.
nđg. Kêu ca, nài nỉ. Kêu nài mãi cũng chẳng được gì.
nđg. Cầu xin, khẩn nài một cách thống thiết. Kêu xin mọi người thương xót giúp đỡ.
hdg. Cầu xin, cố nài nỉ. Khẩn khoản mời khách ở lại.
hdg. Tố cáo và khiếu nại về việc làm mình cho là sai trái của môt cá nhân hay tập thể.
nđg. Tự cảm thấy. Lấy làm xấu hổ về sự trễ nải của mình. Lấy làm tiếc đã không đến dự.
nđg. 1. Phá bỏ vượt ra khỏi một sự ràng buộc chính đáng. Con gái mới về nhà chồng đã lộn nài bẻ ách.
2. Dùng thủ đoạn, mánh khóe để lật ngược lẽ phải của người thành phần phải của mình.
nd. Lợn cái đã đẻ nhiều lứa. Cũng gọi Nái sề.
nđg. Nói nhiều và dai dẳng để nài xin. Mè nheo suốt ngày.
nd. Động vật giống hươu nhưng lớn hơn, có gạc lớn. Nai con. Nai tơ.
nđg. Buộc, thắt chặt. Nai bao gạo.
nd. Người trông nom và điều khiển voi, ngựa. Nài ngựa. Nài voi.
nd. Tay nải (nói tắt).
nđg. Không nề gì. Nài bao công chờ đợi.
nđg. Cố ép, cố đòi hỏi. Nài ép thế nào cũng không nhận.
nđg. Đem hết sức ra mà làm hay chịu đựng. Nai lưng mà chịu. Nai lưng làm việc.
nđg. Cố xin, cố mời. Nài nỉ mãi hắn mới đồng ý.
nđg. Thắt buộc chắc chắn quần áo, những thứ mang theo. Quân lính đã nai nịt gọn gàng.
nd. Lợn nái đã đẻ nhiều lần.
nđg. Khẩn khoản nài xin. Năn nỉ mãi vẫn không được.
nđg. Cố nài cho được. Nèo mẹ cho tiền.
nđg. 1. Nhục hình thời phong kiến trói cong người lại rồi dìm dưới nước như ngâm con tôm.
2. Giữ lại quá lâu không giải quyết. Vụ khiếu nại bị ngâm tôm, không giải quyết.
nđg. Nhảy và chạy như nai; vội vàng bỏ đi nơi khác. Mới nghe nó dọa đã nhảy nai rồi.
ht. Nhịn, nín chịu, biết chờ đợi. Biết nhẫn nại khi làm việc lớn.
nđg. Nói hết lời, nói đủ cách để cố thuyết phục, nài xin.
nđg. Nói hết tình cảnh khổ sở để nài xin. Nói khó mãi mà cũng không xong.
nđg. Nài xin bằng giọng nói. Òn ỷ xin tiền cha mẹ.
nd. Ách. Lộn nài bẻ óng. Tháo óng cho trâu.
hd. Nài voi.
nt. Đã đẻ nhiều lần. Lợn sề. Nái sề. Gái sề: đàn bà đã đẻ nhiều lần và hết gọn gàng.
nđg. Chỉ hươu, nai kêu. Tiếng nai tác trong đêm.
nd. Bị mang ở vai. Đeo tay nải lên đường.
hdg. Đồng ý với yêu cầu của người khác. Nài nỉ mãi ông ấy mới ưng thuận.
nđg. Cố nài nỉ. Vật nài mãi nó vẫn không cho.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập