Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Hạnh phúc đích thực không quá đắt, nhưng chúng ta phải trả giá quá nhiều cho những thứ ta lầm tưởng là hạnh phúc. (Real happiness is cheap enough, yet how dearly we pay for its counterfeit.)Hosea Ballou
Từ bi và độ lượng không phải là dấu hiệu của yếu đuối, mà thực sự là biểu hiện của sức mạnh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Nếu bạn muốn những gì tốt đẹp nhất từ cuộc đời, hãy cống hiến cho đời những gì tốt đẹp nhất. (If you want the best the world has to offer, offer the world your best.)Neale Donald Walsch
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Đừng chọn sống an nhàn khi bạn vẫn còn đủ sức vượt qua khó nhọc.Sưu tầm
Chúng ta nên hối tiếc về những sai lầm và học hỏi từ đó, nhưng đừng bao giờ mang theo chúng vào tương lai. (We should regret our mistakes and learn from them, but never carry them forward into the future with us. )Lucy Maud Montgomery
Khi gặp phải thảm họa trong đời sống, ta có thể phản ứng theo hai cách. Hoặc là thất vọng và rơi vào thói xấu tự hủy hoại mình, hoặc vận dụng thách thức đó để tìm ra sức mạnh nội tại của mình. Nhờ vào những lời Phật dạy, tôi đã có thể chọn theo cách thứ hai. (When we meet real tragedy in life, we can react in two ways - either by losing hope and falling into self-destructive habits, or by using the challenge to find our inner strength. Thanks to the teachings of Buddha, I have been able to take this second way.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cuộc sống ở thế giới này trở thành nguy hiểm không phải vì những kẻ xấu ác, mà bởi những con người vô cảm không làm bất cứ điều gì trước cái ác. (The world is a dangerous place to live; not because of the people who are evil, but because of the people who don't do anything about it.)Albert Einstein
Trực giác của tâm thức là món quà tặng thiêng liêng và bộ óc duy lý là tên đầy tớ trung thành. Chúng ta đã tạo ra một xã hội tôn vinh tên đầy tớ và quên đi món quà tặng. (The intuitive mind is a sacred gift and the rational mind is a faithful servant. We have created a society that honor the servant and has forgotten the gift.)Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: nại »»
nd. Ruộng muối.
nt. Chỉ nải chuối ở đầu quày và lớn nhất quày. Nải ả.
hdg. Nài xin.
hdg. Bên nguyên và bên bị cùng biện bạch. Đối nại trước tòa án.
nđg. Như Nài ép.
nđg. Chỉ hươu nai kêu. Tiếng nai gộ giữa rừng.
nt. Còn non. Chuối hàng nàm. Đang còn trong bào thai. Nai hàng nàm. Bò hằng nàm.
nd. Thú rừng thuộc nhóm nhai lại, giống như nai nhưng nhỏ con hơn, màu lông như lông bò. Cũng gọi Hoẵng.
nd. Loại thú rừng thuộc loài nhai lại, hình thù giống nai có gạc rụng hằng năm. Nói hươu nói vượn: nói điêu nói dối.
nd. Như Nai cà tông.
nđg. Nài xin. Kèo nài mãi cho kỳ được.
nđg. Nài nỉ cho bằng được. Kèo nèo cũng vô ích.
nđg. Kêu ca, nài nỉ. Kêu nài mãi cũng chẳng được gì.
nđg. Cầu xin, khẩn nài một cách thống thiết. Kêu xin mọi người thương xót giúp đỡ.
hdg. Cầu xin, cố nài nỉ. Khẩn khoản mời khách ở lại.
hdg. Tố cáo và khiếu nại về việc làm mình cho là sai trái của môt cá nhân hay tập thể.
nđg. Tự cảm thấy. Lấy làm xấu hổ về sự trễ nải của mình. Lấy làm tiếc đã không đến dự.
nđg. 1. Phá bỏ vượt ra khỏi một sự ràng buộc chính đáng. Con gái mới về nhà chồng đã lộn nài bẻ ách.
2. Dùng thủ đoạn, mánh khóe để lật ngược lẽ phải của người thành phần phải của mình.
nd. Lợn cái đã đẻ nhiều lứa. Cũng gọi Nái sề.
nđg. Nói nhiều và dai dẳng để nài xin. Mè nheo suốt ngày.
nd. Động vật giống hươu nhưng lớn hơn, có gạc lớn. Nai con. Nai tơ.
nđg. Buộc, thắt chặt. Nai bao gạo.
nd. Người trông nom và điều khiển voi, ngựa. Nài ngựa. Nài voi.
nd. Tay nải (nói tắt).
nđg. Không nề gì. Nài bao công chờ đợi.
nđg. Cố ép, cố đòi hỏi. Nài ép thế nào cũng không nhận.
nđg. Đem hết sức ra mà làm hay chịu đựng. Nai lưng mà chịu. Nai lưng làm việc.
nđg. Cố xin, cố mời. Nài nỉ mãi hắn mới đồng ý.
nđg. Thắt buộc chắc chắn quần áo, những thứ mang theo. Quân lính đã nai nịt gọn gàng.
nd. Lợn nái đã đẻ nhiều lần.
nđg. Khẩn khoản nài xin. Năn nỉ mãi vẫn không được.
nđg. Cố nài cho được. Nèo mẹ cho tiền.
nđg. 1. Nhục hình thời phong kiến trói cong người lại rồi dìm dưới nước như ngâm con tôm.
2. Giữ lại quá lâu không giải quyết. Vụ khiếu nại bị ngâm tôm, không giải quyết.
nđg. Nhảy và chạy như nai; vội vàng bỏ đi nơi khác. Mới nghe nó dọa đã nhảy nai rồi.
ht. Nhịn, nín chịu, biết chờ đợi. Biết nhẫn nại khi làm việc lớn.
nđg. Nói hết lời, nói đủ cách để cố thuyết phục, nài xin.
nđg. Nói hết tình cảnh khổ sở để nài xin. Nói khó mãi mà cũng không xong.
nđg. Nài xin bằng giọng nói. Òn ỷ xin tiền cha mẹ.
nd. Ách. Lộn nài bẻ óng. Tháo óng cho trâu.
hd. Nài voi.
nt. Đã đẻ nhiều lần. Lợn sề. Nái sề. Gái sề: đàn bà đã đẻ nhiều lần và hết gọn gàng.
nđg. Chỉ hươu, nai kêu. Tiếng nai tác trong đêm.
nd. Bị mang ở vai. Đeo tay nải lên đường.
hdg. Đồng ý với yêu cầu của người khác. Nài nỉ mãi ông ấy mới ưng thuận.
nđg. Cố nài nỉ. Vật nài mãi nó vẫn không cho.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.125 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập