Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Thành công không phải là chìa khóa của hạnh phúc. Hạnh phúc là chìa khóa của thành công. Nếu bạn yêu thích công việc đang làm, bạn sẽ thành công. (Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.)Albert Schweitzer
Bạn nhận biết được tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là mang đến niềm vui cho người mình yêu, ngay cả khi bạn không hiện diện trong niềm vui ấy. (You know it's love when all you want is that person to be happy, even if you're not part of their happiness.)Julia Roberts
Tôi không hóa giải các bất ổn mà hóa giải cách suy nghĩ của mình. Sau đó, các bất ổn sẽ tự chúng được hóa giải. (I do not fix problems. I fix my thinking. Then problems fix themselves.)Louise Hay
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Kẻ yếu ớt không bao giờ có thể tha thứ. Tha thứ là phẩm chất của người mạnh mẽ. (The weak can never forgive. Forgiveness is the attribute of the strong.)Mahatma Gandhi
Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: lực lượng vũ trang »»
nd. Các tổ chức được trang bị vũ khí để giữ gìn trị an, bảo vệ đất nước.
hId. 1. Người có tài chí phi thường làm nên những việc xuất chúng hay có công lớn với nhân dân, đất nước. Các anh hùng trong truyện thần thoại. Nguyễn Huệ là một anh hùng dân tộc.
2. Danh hiệu vinh dự cao nhất nhà nước tặng thưởng cho người hay đơn vị có thành tích xuất sắc trong lao động hay chiến đấu. Anh hùng lao động. Anh hùng các lực lượng vũ trang. IIt. Có tính chất của người anh hùng. Hành động anh hùng.
hd. lực lượng vũ trang đặc biệt chuyên hoạt động trong vùng của đối phương.
hd. Đơn vị của lực lượng vũ trang Việt Nam trong thời kỳ và sau cách mạng Tháng Tám tương đương một tiểu đoàn hay trung đoàn. Chi đội Việt Nam giải phóng quân (tương đương trung đoàn). Tổ chức cơ sở của đội thiếu niên. Chi đọi lớp.
hd. Người thuộc lực lượng vũ trang hay chiến đấu cho một sự nghiệp, một lý tưởng. Đoàn kết giữa cán bộ và chiến sĩ. Chiến sĩ cách mạng.
nd. Danh hiệu tôn vinh tặng các chiến sĩ xuất sắc nhất trong lực lượng vũ trang nhân dân.
hd. Sự xung đột vũ trang giữa các nước, các dân tộc, các giai cấp để thực hiện mục đích kinh tế, chính trị nhất định. Chiến tranh xâm lược. Dập tắt lò lửa chiến tranh. Chiến tranh cục bộ: chiến tranh diễn ra trên một khu vực địa lý hạn chế giữa hai nước hay một số nước. Chiến tranh đế quốc: chiến tranh giữa các nước đế quốc để chia lại thị trường và cướp thuộc địa lẫn nhau. Chiến tranh giải phóng: chiến tranh để giải phóng dân tộc khỏi chế độ thực dân. Chiến tranh hạt nhân: chiến tranh sử dụng rộng rãi vũ khí hạt nhân. Chiến tranh lạnh: Tình trạng căng thẳng và thù địch của nước này đối với nước khác. Chiến tranh nhân dân: chiến tranh do toàn dân tiến hành, đấu tranh toàn diện bằng mọi hình thức có lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt. Chiến tranh phá hoại: chiến tranh tiến hành bằng các hoạt động phá hoại về các mặt kinh tế, chính trị, tư tưởng, quân sự, nhằm làm cho đối phương suy yếu và sụp đổ. Chiến tranh tâm lý: chỉ chung các hoạt động tuyên truyền nhằm làm giảm ý chí chiến đấu và làm tan rã tổ chức của đối phương. Cũng nói tâm lý chiến. Chiến tranh vi trùng: chiến tranh sử dụng rộng rãi vũ khí vi trùng.
hd. Các bộ chỉ huy chịu trách nhiệm về công tác chính trị trong lực lượng vũ trang nhân dân, thường ở cấp đại đội hoặc tiểu đoàn.
hd. lực lượng vũ trang địa phương, không thoát ly sản xuất, được tổ chức để bảo vệ xóm làng. Có dân quân du kích và dân quân tự vệ.
hd. Cơ quan lãnh đạo và chỉ huy cao nhất của lực lượng vũ trang ở mặt trận.
nđg. Đấu tranh để giành hay giữ chính quyền, không dùng lực lượng vũ trang.
nđg. Cuộc đấu tranh bằng lực lượng vũ trang và biện pháp quân sự.
nd.1. Lượng chung, tiêu chuẩn dùng để đo lường các thứ cùng loại. Đơn vị đo lường. Đơn vị tiền tệ.
2. Vật riêng lẻ trong số những vật cùng thứ loại. Giá thành mỗi đơn vị sản phẩm.
3. Tổ chức bộ phận trong hệ thống tổ chức. Xã là đơn vị hành chánh cơ sở.
4. Bộ phận lực lượng vũ trang được biên chế theo quy định. Đơn vị phòng không. Đơn vị tác chiến.
nđg. Giảm bớt hay hạn chế vũ khí và lực lượng vũ trang của các nước (để đảm bảo hòa bình).
hd. Việc bảo đảm về các nhu cầu vật chất, y tế, kỹ thuật cho lực lượng vũ trang.
nd. Người trong quân đội, trong các lực lượng vũ trang, cấp thấp nhất. Lính trơn. Lính dù. Lính không quân. Lính thủy.
hd. Lệnh của vị tổng tư lệnh ra cho toàn thể lực lượng vũ trang nhân ngày lễ lớn hay trong tình hình đặc biệt của đất nước.
nId. Một phần của cái gì chia đôi. Nửa cân. Nửa giờ. Không rời nhau nửa bước.
IIt. Không thuần nhất, một phần như thế này, một phần như thế kia. Thực vật nửa ký sinh. Lực lượng nửa vũ trang (lực lượng vũ trang không thoát ly sản xuất).
hd.1. Chỉ các đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang từ tiểu đội đến tiểu đoàn. Phân đội chiến xa.
2. Đơn vị tổ chức của đội thiếu niên, dưới chi đội.
hd. Tên gọi bằng con số của các đơn vị lực lượng vũ trang. Tiểu đoàn bộ binh mang phiên hiệu 75.
hd. Công trang trong sjư nghiệp chiến đấu và xây dựng lực lượng vũ trang. Huân chương quân công.
pd. lực lượng vũ trang chuyên giữ gìn an ninh chính trị ở các nước đế quốc và thuộc địa. Lính sen đầm.
hd. Đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, gồm hai trung đoàn trở lên. Sư đoàn bộ binh.
hdg. Chỉ huy, thống suất toàn bộ lực lượng vũ trang của một nước. Cũng nói Thống lĩnh.
hd. Người thống lĩnh lực lượng vũ trang, tổng chỉ huy. Trong thế giới tư bản đồng tiền là thống soái.
hd. Đơn vị nhỏ nhất của lực lượng vũ trang, thường gồm sáu đến mười hai người nằm trong biên chế của trung đội.
hd. Đơn vị lực lượng vũ trang gồm nhiều tiểu đoàn và nằm trong biên chế của sư đoàn hay được tổ chức độc lập.
hd. Đơn vị của lực lượng vũ trang thường gồm ba tiểu đội và nằm trong biên chế của đại đội.
nd.1. Đường về mặt có vị trí xác định, ranh giới rõ ràng. Vạch tuyến. Tuyến dài 20 km trên quốc lộ.
2. Bộ phận của một mạng lưới giao thông, thủy lợi v.v... Tuyến điện thoại. Tuyến đường sắt Hà Nội - Lào Cai.
3. Phần đường dành cho từng loại xe. Tuyến ô tô.
4. Hệ thống bố trí lực lượng vũ trang trên từng khu vực. Tuyến phòng ngự. Trên tuyến đầu của Tổ quốc.
5. Hệ thống bố trí các cơ quan, như y tế. Khám bệnh theo tuyến.
6. Tập hợp sự vật được liên kết theo một đặc điểm chung. Hai tuyến nhân vật trong tác phẩm.
hIđg. Che chở, bảo vệ lấy mình. Quyền tự vệ.
IId. lực lượng vũ trang địa phương không thoát ly sản xuất, được tổ chức ở cơ quan, xí nghiệp, đường phố.
hd. lực lượng vũ trang của đảng cộng sản ở địa phương trong thời kỳ đầu cách mạng ; tự vệ đỏ. Đội xích vệ.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập