Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Càng giúp người khác thì mình càng có nhiều hơn; càng cho người khác thì mình càng được nhiều hơn.Lão tử (Đạo đức kinh)
Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Chúng ta không làm gì được với quá khứ, và cũng không có khả năng nắm chắc tương lai, nhưng chúng ta có trọn quyền hành động trong hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Sự thành công thật đơn giản. Hãy thực hiện những điều đúng đắn theo phương cách đúng đắn và vào đúng thời điểm thích hợp. (Success is simple. Do what's right, the right way, at the right time.)Arnold H. Glasow
Hãy đặt hết tâm ý vào ngay cả những việc làm nhỏ nhặt nhất của bạn. Đó là bí quyết để thành công. (Put your heart, mind, and soul into even your smallest acts. This is the secret of success.)Swami Sivananda
Tài năng là do bẩm sinh, hãy khiêm tốn. Danh vọng là do xã hội ban cho, hãy biết ơn. Kiêu căng là do ta tự tạo, hãy cẩn thận. (Talent is God-given. Be humble. Fame is man-given. Be grateful. Conceit is self-given. Be careful.)John Wooden
Thành công là tìm được sự hài lòng trong việc cho đi nhiều hơn những gì bạn nhận được. (Success is finding satisfaction in giving a little more than you take.)Christopher Reeve
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: luyện »»
nđg. Nấu thật kỹ để lọc lấy chất tinh.
hd. Lính dưới âm phủ, tức ma quỉ của các nhà phù thủy luyện làm quân lính theo mê tín.
nd. 1. Công trình sáng tác, biên tập, có nội dung tương đối hoàn chỉnh nhưng không dài. Bài báo. Bài thơ. Bài bình luận.
2. Một phần nhỏ hoàn chỉnh của chương trình học tập, giảng dạy, huấn luyện. Bài lịch sử. Soạn bài. Học bài. Giảng bài.
3. Đơn thuốc đông y. Bài thuốc gia truyền.
hd. Khả năng sẵn có, do bẩm sinh chứ không phải do luyện tập, kinh nghiệm. Bản năng tự vệ.
nd. 1. Khôn lanh, gian hùng. Thằng bợm, tên bợm.
2. Tên gian hùng giảo quyệt: Gặp phải bợm. Bợm già: người gian hùng lão luyện. Thân con chẳng khéo mắc tay bợm già (Ng. Du).
hđg. Cảm xúc mà sinh lòng luyến tiếc. Lời cảm khái. Cảm khái trước cảnh thành quách điêu tàn.
hd.1. Toàn bộ những hoạt động dự kiến theo một trình tự và trong một thời gian nhất định. Chương trình hành động. Chương trình nghị sự. Chương trình văn nghệ.2. Toàn bộ nội dung học tập, giảng dạy quy định chính thức, nêu vắn tắt cho từng môn, từng lớp học hay từng cấp học, bậc học. Chương trình Toán lớp 10. Chương trình huấn luyện. Đã học hết chương trình đại học về sử.
nt. Thuộc thời đã qua, nói với ý luyến tiếc. Tiếc thay chút nghĩa cũ càng (Ng. Du).
nđg. Tổ chức hướng dẫn diễn viên luyện tập trên sân khấu trước khi biểu diễn. Dàn tập vở kịch mới.
nt&p. Để ra nhiều công phu: Bức chạm dày công. Dày công luyện tập.
hdg. 1. Tập dượt để diễn một vở kịch.
2. luyện tập hay thao diễn kỹ thuật để rút kinh nghiệm. Bộ đội diễn tập. Diễn tập đổ bê-tông.
nd. Người nam mại dâm theo lối đồng tính luyến ái.
ht. Gọt tỉa, trau giồi đến mức độ cao. Văn điêu luyện. Đường bóng điêu luyện.
hth. Sự thỏa mãn nhục dục với người cùng giống, cùng giới, như đàn ông yêu đàn ông. Người đồng tính luyến ái.
nd.1. Độ cao thấp, mạnh yếu của lời nói, tiếng hát. Giọng ồm ồm. luyện giọng.
2. Cách phát âm riêng của một địa phương. Bắt chước giọng Nam Bộ. Nói giọng Huế.
3. Cách dùng ngôn ngữ biểu thị tình cảm, thái độ nhất định. Nói giọng dịu dàng âu yếm. Lên giọng kẻ cả.
hdg.1. Học và luyện tập để hiểu biết, có kỹ năng.
2. Làm theo gương tốt. Học tập các đơn vị bạn.
nd.1. Chỉ chung những người đi học.
2. Người kế tục học thuyết của một vị thầy hay được một vị thầy trực tiếp rèn luyện.
hd. Cuộc thao diễn để kiểm tra và đánh giá kết quả huấn luyện.
nd. Hợp kim dùng cho các quá trình luyện kim tiếp theo để tạo các hợp kim cần thiết.
hd. Người làm công việc huấn luyện. Huấn luyện viên đội bóng đá.
hIđg. Dẫn đường, đem đường. Người hướng đạo.
IId. Tên môt tổ chức có mục đích, thông qua những hoạt động ngoài trời, đào luyện thanh niên theo tinh thần danh dự, bác ái, đoàn kết v.v...
hd. Lệnh hô trong luyện tập hay chiến đấu. Làm theo khẩu lệnh của chỉ huy.
hd. Phương pháp luyện tập dưỡng sinh gồm luyện thở, luyện hình.
hd. 1. Như Khoa bảng.
2. Môn học trong chương trình huấn luyện quân sự. Khoa mục ném lựu đạn. Khoa mục bắn bia di động.
hd. Sự tập luyện khắc khổ, như lối sống của kẻ tu hành theo một số tôn giáo. Sống khổ hạnh.
hdg. Dày công luyện tập một cách gian khổ. Phải khổ luyện kiên trì mới có được tay nghề thành thạo.
ht. Nói về ý chí mạnh mẽ, vững chắc. Rèn luyện ý chí kiên cường bất khuất.
nd. Kim loại luyện ra từ quặng, phân biệt với kim loại tái sinh.
hd. Khả năng vận dụng hiểu biết vào thực tế của việc làm. Rèn luyện kỹ năng thẩm mỹ.
ht. Có nhiều kinh nghiệm, nhiều năm trong nghề. Người thợ rèn lão luyện. Cây bút lão luyện.
nd. Hỗn hợp nguyên liệu theo một tỉ lệ xác định đưa vào trong lò để luyện. Cho liệu vào lò.
nd. Lò có chiều cao lớn hơn chiều ngang rất nhiều, để luyện gang từ quặng sắt.
nđg. Có tình cảm thương mến đến mức luôn luôn nghĩ tới, nhớ tới. Người luyến cảnh.
nđg. Chuyển liên tục từ âm của một nốt nhạc này sang âm của một nốt nhạc khác khi hát hay khi đàn. Kỹ thuật luyến. Dấu luyến.
nđg. 1. Nhồi trộn kỹ cho thật dẻo và nhuyễn. luyện vôi cát và xi-măng để đổ trần nhà.
2. Tập đi tập lại nhiều lần để nâng cao kỹ năng. luyện võ. luyện giọng hát.
hdg. Yêu thương giữa trai gái. Vấn đề luyến ái.
hd. Quan niệm về yêu đương. Luyến ái quan đúng đắn.
hdg. Làm đi làm lại nhiều lần theo nội dung đã học cho thành thạo. luyện tập thể thao.
ht. Quyến luyến, không muốn xa rời. Buổi chia tay lưu luyến.
nđg. 1. Rèn luyện cho sắc bén thêm. Mài giũa ý chí.
2. Sửa đi sửa lại cho đẹp, hay hơn. Mài giũa câu văn.
nIđg. Làm những động tác mềm mại, nhịp nhàng nối tiếp nhau để biểu hiện tư tưởng, tình cảm hay rèn luyện thân thể. Vừa hát vừa múa. Múa kiếm.
IId. Loại hình nghệ thuật dùng động tác múa làm phương tiện biểu hiện tư tưởng, tình cảm. Diễn viên múa. Điệu múa dân tộc.
hd. Phẩm chất sẵn có giúp con người thực hiện tốt một loại hoạt động mà không cần học tập, rèn luyện nhiều. Có năng khiếu về âm nhạc.
hd. Thuật rèn luyện gân cốt, da thịt, phân biệt với nội công.
nđg.1. Chỉ người chết tỏ vẻ như mong ngóng người thân, rán sức chờ, chưa nhắm mắt được.
2. Lưu luyến, thương tiếc, không muốn rời ra. Chia tay còn trông nuối.
nd. Cái đạt được đáng kể. Tập luyện một tuần, chưa nước non gì.
hdg. Ôn lại, tập lại nhiều lần cho thành thạo. Ôn luyện để thi tay nghề.
ht. Chỉ khả năng đặc biệt tự nhiên mà có, không do học tập, đào luyện. Trí nhớ phú bẩm.
nIđg.1. Di chuyển từ bên này sang bên kia. Qua sông.
2. Đến một nơi nào. Qua nhà bên cạnh. Qua Pháp dự hội nghị.
3. Hướng sang phía khác, chuyển sang đối tượng khác. Nhìn qua cửa sổ. Lật qua trang sau.
4. Sống hết một khoảng thời gian. Qua thời thơ ấu. Qua bước khó khăn. Bệnh khó qua khỏi.
5. Đã trôi đi, thuộc về quá khứ. Một năm qua. Trẻ chưa qua, già chưa tới (tng).
6. Bước vào một thời gian nào đó. Qua năm mới.
7. Chịu tác động trực tiếp của một quá trình. Đã qua kiểm tra. Qua một khóa huấn luyện.
8. Tránh được sự chú ý. Không qua được tai mắt quần chúng.
IIp. Một cách nhanh, không kỹ. Tạt qua hiệu sách. Dặn qua mấy câu rồi đi.
IIIgi. Biểu thị quan hệ về phương tiện, môi giới. Kiểm nghiệm qua thực tế. Qua anh, xin gởi lời hỏi thăm cả văn phòng.
IVtr. Biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định. Không thấy qua một bóng người.Chẳng nói qua một lời nào.
hdg. Thương yêu, không muốn rời ra. Quyến luyến nhau, không rời nửa bước.
nt. Khắt khe. Khẩn trương. Ăn ở ráo riết. luyện tập ráo riết.
nđg. luyện tập cho thành thạo. Rèn luyện trong thực tế đấu tranh.
nd. Sân rộng xây dựng theo quy cách nhất định để tập luyện và thi đấu thể dục thể thao.
hdg. luyện tập, thao dượt cho giỏi. Thiếu tập dượt. Cũng nói Tập duợt.
hdg. Hướng dẫn luyện tập. Lớp tập huấn cho cán bộ phụ trách.
nt.1. Chín chắn, thành thạo. Sự tập luyện thành thục.
2. Đến lúc có thể sinh sản. Một giống lợn thành thục sớm.
hd. Nơi thao luyện quân sự hay thể thao. Diễn tập trên thao trường.
hd. Giáo dục, tập luyện thân thể. Tập thể dục. Bài thể dục buổi sáng.
nd. Môn thể dục luyện các động tác bằng các dụng cụ như xà đơn, xà kép, vòng treo v.v...
nt. Tạo cảm giác tinh thần thư thái, thoải mái. luyện tập thư giãn làm cho ngủ ngon hơn.
nđg. Thương mến luyến tiếc. Vô cùng thương tiếc người đã khuất.
nđg.1. Đưa đi một đoạn để tỏ tình lưu luyến. Tiễn khách ra tận ngõ.
2. Tỏ tình lưu luyến lúc chia tay. Tiễn bạn lên đường.
nt.1. Có khả năng nhận biết nhanh cả những cái rất nhỏ, phức tạp, tế nhị. luyện mắt cho tinh. Nhận xét rất tinh.
2. Đạt trình độ cao, nắm vững, thành thạo. Học một nghề cho tinh.
ht. Được rèn luyện đến trình độ cao. Đội quân tinh luyện. Giọng hát tinh luyện.
hdg. Làm cho tinh thần ý chí trở nên vững vàng sau nhiều thử thách gay go. Được tôi luyện trong đấu tranh.
nd.1. Khoảng đất rộng và bằng phẳng, để tập hợp đông người trong các cuộc thi đấu hay luyện tập. Trường đua. Trường bắn.
2. Nơi diễn ra các hoạt động chính trị, xã hội... sôi nổi. Trường ngôn luận. Có uy tín trên trường quốc tế.
3. Dạng vật chất tồn tại trong một khoảng không gian mà vật nào trong đó cũng chịu tác động của một lực. Trường điện từ.
nd. Nơi luyện tập và đua ngựa, xe đạp, mô tô v.v... Trường đua ngựa.
ht.1. Lớn khôn, đủ tuổi phán đoán. Con cái đã trưởng thành.
2. Trở nên lớn mạnh, vững vàng qua thử thách và rèn luyện. Tiểu đội du kích đã trưởng thành trong chiến đấu.
hdg. Tuyên truyền và huấn luyện. Ban tuyên huấn. Công tác tuyên huấn.
hd.1. Trình độ phát triển đạt một mức nhất định của xã hội loài người. Ánh sáng của văn minh.
2. Thuộc về giai đoạn phát triển sau thời đại dã man, kể từ khi có thuật luyện kim và có chữ viết. Lịch sử thời đại văn minh.
nd.1. Cây gỗ gác từ đầu cột bên này qua đầu cột bên kia. Xà nhà.
2. Xà đơn hay xà kép (nói tắt). Tập xà. Huấn luyện viên về xà.
nd. Bã rắn và xốp còn lại sau quá trình luyện kim, đốt lò. Xỉ lò cao. Xỉ sắt.
np. Không sao nói cho hết. Buổi chia tay xiết bao lưu luyến. Đẹp xiết bao!
hd. Hệ thống những cách luyện tập các tư thế, cách thở và định thần theo phương pháp xuất phát từ tôn giáo Ấn Độ.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập