Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Hãy làm một người biết chăm sóc tốt hạt giống yêu thương trong tâm hồn mình, và những hoa trái của lòng yêu thương sẽ mang lại cho bạn vô vàn niềm vui và hạnh phúc.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Bạn có thể lừa dối mọi người trong một lúc nào đó, hoặc có thể lừa dối một số người mãi mãi, nhưng bạn không thể lừa dối tất cả mọi người mãi mãi. (You can fool all the people some of the time, and some of the people all the time, but you cannot fool all the people all the time.)Abraham Lincoln
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: luyện »»
nđg. 1. Nhồi trộn kỹ cho thật dẻo và nhuyễn. Luyện vôi cát và xi-măng để đổ trần nhà.
2. Tập đi tập lại nhiều lần để nâng cao kỹ năng. Luyện võ. Luyện giọng hát.
hd. Lính dưới âm phủ, tức ma quỉ của các nhà phù thủy luyện làm quân lính theo mê tín.
hd. Khả năng sẵn có, do bẩm sinh chứ không phải do luyện tập, kinh nghiệm. Bản năng tự vệ.
hđg. Cảm xúc mà sinh lòng luyến tiếc. Lời cảm khái. Cảm khái trước cảnh thành quách điêu tàn.
nt. Thuộc thời đã qua, nói với ý luyến tiếc. Tiếc thay chút nghĩa cũ càng (Ng. Du).
nđg. Tổ chức hướng dẫn diễn viên luyện tập trên sân khấu trước khi biểu diễn. Dàn tập vở kịch mới.
nt&p. Để ra nhiều công phu: Bức chạm dày công. Dày công luyện tập.
hdg. 1. Tập dượt để diễn một vở kịch.
2. luyện tập hay thao diễn kỹ thuật để rút kinh nghiệm. Bộ đội diễn tập. Diễn tập đổ bê-tông.
nd. Người nam mại dâm theo lối đồng tính luyến ái.
hth. Sự thỏa mãn nhục dục với người cùng giống, cùng giới, như đàn ông yêu đàn ông. Người đồng tính luyến ái.
nd.1. Độ cao thấp, mạnh yếu của lời nói, tiếng hát. Giọng ồm ồm. luyện giọng.
2. Cách phát âm riêng của một địa phương. Bắt chước giọng Nam Bộ. Nói giọng Huế.
3. Cách dùng ngôn ngữ biểu thị tình cảm, thái độ nhất định. Nói giọng dịu dàng âu yếm. Lên giọng kẻ cả.
hdg.1. Học và luyện tập để hiểu biết, có kỹ năng.
2. Làm theo gương tốt. Học tập các đơn vị bạn.
nd. Hợp kim dùng cho các quá trình luyện kim tiếp theo để tạo các hợp kim cần thiết.
hd. Người làm công việc huấn luyện. Huấn luyện viên đội bóng đá.
hIđg. Dẫn đường, đem đường. Người hướng đạo.
IId. Tên môt tổ chức có mục đích, thông qua những hoạt động ngoài trời, đào luyện thanh niên theo tinh thần danh dự, bác ái, đoàn kết v.v...
hd. Lệnh hô trong luyện tập hay chiến đấu. Làm theo khẩu lệnh của chỉ huy.
hd. Phương pháp luyện tập dưỡng sinh gồm luyện thở, luyện hình.
hd. 1. Như Khoa bảng.
2. Môn học trong chương trình huấn luyện quân sự. Khoa mục ném lựu đạn. Khoa mục bắn bia di động.
hd. Sự tập luyện khắc khổ, như lối sống của kẻ tu hành theo một số tôn giáo. Sống khổ hạnh.
hdg. Dày công luyện tập một cách gian khổ. Phải khổ luyện kiên trì mới có được tay nghề thành thạo.
ht. Nói về ý chí mạnh mẽ, vững chắc. Rèn luyện ý chí kiên cường bất khuất.
nd. Kim loại luyện ra từ quặng, phân biệt với kim loại tái sinh.
hd. Khả năng vận dụng hiểu biết vào thực tế của việc làm. Rèn luyện kỹ năng thẩm mỹ.
nd. Lò có chiều cao lớn hơn chiều ngang rất nhiều, để luyện gang từ quặng sắt.
hdg. Yêu thương giữa trai gái. Vấn đề luyến ái.
hd. Quan niệm về yêu đương. Luyến ái quan đúng đắn.
hdg. Làm đi làm lại nhiều lần theo nội dung đã học cho thành thạo. luyện tập thể thao.
nđg. 1. Rèn luyện cho sắc bén thêm. Mài giũa ý chí.
2. Sửa đi sửa lại cho đẹp, hay hơn. Mài giũa câu văn.
nIđg. Làm những động tác mềm mại, nhịp nhàng nối tiếp nhau để biểu hiện tư tưởng, tình cảm hay rèn luyện thân thể. Vừa hát vừa múa. Múa kiếm.
IId. Loại hình nghệ thuật dùng động tác múa làm phương tiện biểu hiện tư tưởng, tình cảm. Diễn viên múa. Điệu múa dân tộc.
hd. Phẩm chất sẵn có giúp con người thực hiện tốt một loại hoạt động mà không cần học tập, rèn luyện nhiều. Có năng khiếu về âm nhạc.
hd. Thuật rèn luyện gân cốt, da thịt, phân biệt với nội công.
nd. Cái đạt được đáng kể. Tập luyện một tuần, chưa nước non gì.
hdg. Ôn lại, tập lại nhiều lần cho thành thạo. Ôn luyện để thi tay nghề.
hdg. Thương yêu, không muốn rời ra. Quyến luyến nhau, không rời nửa bước.
nt. Khắt khe. Khẩn trương. Ăn ở ráo riết. luyện tập ráo riết.
nđg. luyện tập cho thành thạo. Rèn luyện trong thực tế đấu tranh.
nd. Sân rộng xây dựng theo quy cách nhất định để tập luyện và thi đấu thể dục thể thao.
hdg. luyện tập, thao dượt cho giỏi. Thiếu tập dượt. Cũng nói Tập duợt.
hdg. Hướng dẫn luyện tập. Lớp tập huấn cho cán bộ phụ trách.
nt.1. Chín chắn, thành thạo. Sự tập luyện thành thục.
2. Đến lúc có thể sinh sản. Một giống lợn thành thục sớm.
hd. Nơi thao luyện quân sự hay thể thao. Diễn tập trên thao trường.
hd. Giáo dục, tập luyện thân thể. Tập thể dục. Bài thể dục buổi sáng.
nd. Môn thể dục luyện các động tác bằng các dụng cụ như xà đơn, xà kép, vòng treo v.v...
nt. Tạo cảm giác tinh thần thư thái, thoải mái. luyện tập thư giãn làm cho ngủ ngon hơn.
nđg. Thương mến luyến tiếc. Vô cùng thương tiếc người đã khuất.
nđg.1. Đưa đi một đoạn để tỏ tình lưu luyến. Tiễn khách ra tận ngõ.
2. Tỏ tình lưu luyến lúc chia tay. Tiễn bạn lên đường.
nt.1. Có khả năng nhận biết nhanh cả những cái rất nhỏ, phức tạp, tế nhị. luyện mắt cho tinh. Nhận xét rất tinh.
2. Đạt trình độ cao, nắm vững, thành thạo. Học một nghề cho tinh.
ht. Được rèn luyện đến trình độ cao. Đội quân tinh luyện. Giọng hát tinh luyện.
hdg. Làm cho tinh thần ý chí trở nên vững vàng sau nhiều thử thách gay go. Được tôi luyện trong đấu tranh.
nd.1. Khoảng đất rộng và bằng phẳng, để tập hợp đông người trong các cuộc thi đấu hay luyện tập. Trường đua. Trường bắn.
2. Nơi diễn ra các hoạt động chính trị, xã hội... sôi nổi. Trường ngôn luận. Có uy tín trên trường quốc tế.
3. Dạng vật chất tồn tại trong một khoảng không gian mà vật nào trong đó cũng chịu tác động của một lực. Trường điện từ.
nd. Nơi luyện tập và đua ngựa, xe đạp, mô tô v.v... Trường đua ngựa.
hd.1. Trình độ phát triển đạt một mức nhất định của xã hội loài người. Ánh sáng của văn minh.
2. Thuộc về giai đoạn phát triển sau thời đại dã man, kể từ khi có thuật luyện kim và có chữ viết. Lịch sử thời đại văn minh.
nd.1. Cây gỗ gác từ đầu cột bên này qua đầu cột bên kia. Xà nhà.
2. Xà đơn hay xà kép (nói tắt). Tập xà. Huấn luyện viên về xà.
nd. Bã rắn và xốp còn lại sau quá trình luyện kim, đốt lò. Xỉ lò cao. Xỉ sắt.
hd. Hệ thống những cách luyện tập các tư thế, cách thở và định thần theo phương pháp xuất phát từ tôn giáo Ấn Độ.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập