Tôi chưa bao giờ học hỏi được gì từ một người luôn đồng ý với tôi. (I never learned from a man who agreed with me. )Dudley Field Malone
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Để sống hạnh phúc bạn cần rất ít, và tất cả đều sẵn có trong chính bạn, trong phương cách suy nghĩ của bạn. (Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking.)Marcus Aurelius
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: mở rộng »»
nđg. Làm cho có phạm vi, quy mô lớn hơn. Tái sản xuất mở rộng. Mở rộng tầm mắt.
hđg.1. Mở lớn, rộng: Bành trướng nền kỹ nghệ nặng.
2. mở rộng thế lực ra khỏi nước và có ý thâm nhập vào nội bộ nước khác.
nd. Chính sách của một nước mở rộng thế lực đến các nước để áp đặt ở đó đường lối chính trị, kinh tế, quân sự của mình.
nd. Chính sách của một nước mở rộng thế lực, chính trị, kinh tế đến các nước khác nhằm cướp đoạt đất đai, tài nguyên, thị trường.
nđg. Mở rông khoảng cách về cả hai phía. Đứng doạng chân.
nđg. 1. Đi kèm để trông coi hay đưa đến nơi nào. Dong tù về trại. Dong trâu ra đồng.
2. Nấu kim loại cho chảy ra. Dong đồng. 3. mở rộng: Dong buồm, dong cờ.
hd. 1. Như La bàn.
2. Khu vực địa phương liên hệ với một hoạt động. mở rộng địa bàn hoạt động. Công tác ở một địa bàn mới.
hd. Nơi khai khẩn có quy mô rộng lớn. Đồn điền cao su.
nd. Đường công danh. Cửa trời mở rộng đường mây (Đ. Th. Điểm).
nđg. Mở, căng ra. Giương cung mà bắn phượng hoàng, Chẳng may lại gặp một đàn chim ri (cd). Giương mắt: mở rộng mắt.
nđg. mở rộng miệng và thở mạnh ra. Hà hơi thổi ngạt cứu nạn nhân.
nIt. Rộng, mở rộng. Mồm huếch hoác.
IIđg. Nói nhiều và không ý tứ. Chỉ được cái huếch hoác.
hdg. mở rộng, cho được tự do thông thương. Khai phóng các hải cảng.
hdg. 1. Như Triển khai.
2. Về toán học, mở rộng một biểu thức thành một tổng nhiều số hạng. (a+b)2 khai triển thành a2 + 2ab + b2.
3. Trải rộng ra trên mặt phẳng.
nIđg. 1. Đi đến chỗ người ở gần hay trong một phạm vi rất gần. Hôm nào rảnh lại tôi chơi. Lại đây tôi hỏi.
2. Đi ngược chiều với chiều vừa đi. Đi đi lại lại trong phòng. Ngoài đường kẻ qua người lại.
3. Di chuyển theo hướng ngược với hướng ban đầu hay theo hướng tập trung ở một nơi. Quay lại chỗ khi nãy. Xe cộ dồn cả lại. Buộc lại với nhau.
4. Chỉ sự thu hẹp, thu nhỏ lại của một hoạt động, quá trình hay sự vật. Co rúm lại. Người quắt lại.
5. Chỉ tính chất ngược lại của quá trình hay hoạt động trước đó. Trả lại không nhận. Chống lại.
6. Chỉ sự lặp lại một họat động. Làm lại bài văn. Nhắc lại để quên. Buộc lại hàng sau xe cho chắc hơn.
7. Chỉ sự lặp đi lặp lại nhiều lần một hành động. Nhắc đi nhắc lại. Đài cứ phát lại bài hát ấy.
8. Kìm lại, không cho mở rộng, không cho phát triển. Giữ lại. Ngưng lại ngay, không nói như thế.
9. Chỉ sự trở về trạng thái cũ. Cây cối lại xanh tươi.
IIp.1. Biểu thị sự tái diễn hay tiếp nối của một hoạt động, một hiện tượng. Trời lại rét. Nó lại biến đâu rồi.
2. Biểu thị tính chất trái với lẽ thường của hoạt động, hiện tượng. Hôm nay lại ngủ muộn. Ai lại thế.
3. Biểu thị sự đối phó. Cãi không lại hắn. Một mình làm không lại mấy miệng ăn.
np. mở rộng phạm vi trên bề mặt. Cỏ mọc lan ra đường. Lửa cháy lan sang nhà bên cạnh.
nđg.1. Dùng dao rạch bên ngoài của một bộ phận cơ thể rồi mở rộng ra. Mổ cá. Mổ lấy đạn ra. Mổ ruột thừa.
2. Mổ gia súc để làm thịt. Mổ gà đãi bạn.
nđg. Ngâm để thưởng thức. Anh ngâm nga để mở rộng cõi lòng (H. M. Tử).
hd. Khoảng có giới hạn của một hoạt động, một sự kiện. Phạm vi ảnh hưởng. mở rộng phạm vi hoạt động.
nd. Hiệp hội của các nhà doanh nghiệp ở một số nước để giúp nhau phát triển kinh doanh, mở rộng thị trường.
hdg. Dựa chủ yếu vào việc mở rộng diện tích trồng trọt để tăng sản lượng nông nghiệp.
hd. Đường lớn liên tỉnh do chính phủ quản lý. mở rộng quốc lộ 1.
hdg. Sản xuất lặp lại, tiếp diễn không ngừng. Tái sản xuất giản đơn (với quy mô như cũ). Tái sản xuất mở rộng (với quy mô lớn hơn).
nd. Độ từ mắt trông ra đến cảnh vật còn được trông thấy rõ; chỉ khả năng nhìn xa trong rộng. mở rộng tầm mắt.
hdg. Tăng sản lượng nông nghiệp bằng cách đầu tư thêm tư liệu sản xuất và lao động trên đơn vị diện tích không mở rộng.
hdg.1. Góp nhặt dần cho nhiều lên. Tích lũy của cải. Tích lũy kiến thức.
2. Giữ lại một phần tiền của để mở rộng sản xuất. Dùng quỹ tích lũy để khuếch trương cơ sở.
nđg. Chỉ miệng mở rộng sang hai bên khi cười nói. Toe miệng cười.
nđg. mở rộng miệng cười một cách tự nhiên. Thấy mẹ, em bé toét miệng cười.
nđg. mở rộng trên mặt phẳng. Trải chiếu. Bãi biển trải rộng ra.
nIđg. 1. Làm cho di chuyển mạnh lên cao. Tung quả bóng.
2. Làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra. Tung chăn vùng dậy. Mở tung cánh cửa.3. Đưa ra mọi hướng cùng một lúc. Bọn đầu cơ tung tiền ra mua hàng. Tung tin đồn nhảm.
IIp. Làm cho rời ra các bộ phận hay rời ra thành nhiều mảnh, bật đi hay tách ra một cách lộn xộn. Mìn nổ tung. Lục tung đống sách. Làm rối tung lên.
hId. 1. Khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình. Tự do là cái tất yếu của nhận thức.
2. Không bị cấm đoán, hạn chế, gò ép trong các hành động và việc làm của mình. Tranh đấu vì độc lập tự do của dân tộc. Tự do ngôn luận. Sống gò bó, mất hết tự do.
IIt.1. Có các quyền tự do về xã hội, chính trị. Một dân tộc độc lập tự do.
2. Không bị ngoại xâm chiếm đóng. mở rộng vùng tự do.
3. Không bị cấm đoán, hạn chế. Triển lãm cho vào xem tự do. Thị trường tự do. Thí sinh tự do.
nđg. Xây dựng nhà cửa, công trình mới hay mở rộng, cải tạo những nhà cửa, công trình đang được sử dụng.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập