Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Thành công là khi bạn đứng dậy nhiều hơn số lần vấp ngã. (Success is falling nine times and getting up ten.)Jon Bon Jovi
Người ta có hai cách để học hỏi. Một là đọc sách và hai là gần gũi với những người khôn ngoan hơn mình. (A man only learns in two ways, one by reading, and the other by association with smarter people.)Will Rogers
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Người thành công là người có thể xây dựng một nền tảng vững chắc bằng chính những viên gạch người khác đã ném vào anh ta. (A successful man is one who can lay a firm foundation with the bricks others have thrown at him.)David Brinkley
Chúng ta không thể giải quyết các vấn đề bất ổn của mình với cùng những suy nghĩ giống như khi ta đã tạo ra chúng. (We cannot solve our problems with the same thinking we used when we created them.)Albert Einstein
Hãy dang tay ra để thay đổi nhưng nhớ đừng làm vuột mất các giá trị mà bạn có.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Như cái muỗng không thể nếm được vị của thức ăn mà nó tiếp xúc, người ngu cũng không thể hiểu được trí tuệ của người khôn ngoan, dù có được thân cận với bậc thánh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy lặng lẽ quan sát những tư tưởng và hành xử của bạn. Bạn sâu lắng hơn cái tâm thức đang suy nghĩ, bạn là sự tĩnh lặng sâu lắng hơn những ồn náo của tâm thức ấy. Bạn là tình thương và niềm vui còn chìm khuất dưới những nỗi đau. (Be the silent watcher of your thoughts and behavior. You are beneath the thinkers. You are the stillness beneath the mental noise. You are the love and joy beneath the pain.)Eckhart Tolle
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: mơ hồ »»
nt&p. Không rõ ràng, không rành mạch. Câu nói mơ hồ. Hiểu còn mơ hồ.
nd. Bánh làm bằng bột nếp, nhân đậu xanh và mỡ hoặc nhân thịt, gói lá chuối hấp chín.
nd. Mồ hôi.
nIđg. 1. Chuyển thân thể bằng những bước nhanh. Vận động viên chạy bộ. Ngựa chạy đường dài.
2. Di chuyển nhanh từ nơi này đến nơi khác. Thua chạy dài. Tàu hỏa chạy trên đường sắt. Thuyền chạy hai buồm.
3. Hoạt động, nói về máy móc. Đồng hồ chạy chậm. Đài chạy bằng pin.
4. Sắp đặt, lo chỗ này chỗ kia để tránh một việc khó khăn: Vay nợ lắm khi tràn nước mắt, Chạy ăn từng bữa toát mồ hôi (T.T. Xương). Chạy ăn: lo kiếm ăn, Chạy gạo: Như Chạy ăn.Chạy ngược chạy xuôi: chạy khắp nơi. Chạy quanh: lo lắng khắp nơi mà không ăn thua gì. Chạy sấp chạy ngửa: chạy vội vàng. Chạy thầy, chạy thuốc: kiếm đủ thầy đủ thuốc để chữa bệnh. Chạy tiền: Tìm tiền. Chạy việc: Tìm việc.
5. Điều khiển cho máy móc hoạt động. Chạy ca-nô trên sông. Chạy tia tử ngoại.
6. Nhanh chóng đi nơi khác để tránh điều thiệt hại. Chạy nạn. Chạy con mã (cờ tướng).
7. Gồm hết cả, tính hết cả: Tính cả thuế má, bảo hiểm, mỗi cái máy này chạy nhằm năm ngàn đồng.
8. Đi theo một con đường: Con rạch chạy dài theo bờ ruộng.
9. Tiến hành thuận lợi, không bị ngăn trở. Công việc rất chạy.
10. Đưa đi chuyển đạt. Giấy tờ đã chạy chưa? Người chạy giấy: tùy phái.
IIp. Bán được. Hàng hóa độ này bán chạy lắm.
nđg. Lau nhẹ nhẹ từng chút một. Giấy chặm: giấy thấm. Chặm mồ hôi trán.
nt. Hơi thấm ướt. Trán dâm dấp mồ hôi.
nt&p. 1. Hơi dính vì thấm ướt hay vì không mở to được. Trán dấp dính mồ hôi. Mắt dấp dính vì buồn ngủ.
2. Nói không rõ ràng. Nói dấp dính không ra câu.
nt. Thấm ướt. Trán đẫm mồ hôi. Bàn tay đẫm máu.
nđg.1. Ngã nằm ngay xuống. Bão làm đổ cây cối. Tường đổ. Con trâu bị đổ trong vụ rét.
2. Không còn đứng vững, không tồn tại được nữa. Nội các đổ. Bị lật đổ.
3. Làm cho vật được chứa đựng ra khỏi vật đựng. Làm đổ mực. Đổ thóc vào bồ.
4. Tạo vật rắn bằng cách cho chất dẻo hay chất nhão vào khuôn. Đổ móng xây tường. Đổ bánh đúc.
5. Thoát hoặc làm cho thoát ra ngoài. Mồ hôi đổ như tắm. Đổ máu.
6. Dồn nhiều về một chỗ. Sông đổ ra biển. Thác đổ.
7. Quy cho người khác để giấu trách nhiệm của mình. Đổ tội. Đổ cho hoàn cảnh.
8. Chuyển đột ngột sang trạng thái khác. Trời đổ tối. Đổ đốn.
9. Trở về một phía từ một điểm làm mốc. Các tỉnh từ Phan Thiết đổ vào.
10. Phát ra tiếng, nói về chuông trống. Chuông đổ. Đã đổ lung tung tiếng trống thành (Th. T. Thị).
nd. Chất bẩn màu trắng do mỡ ở hạch mồ hôi da đầu tiết ra và khô lại. Đầu nhiều gàu. Cũng nói Gầu.
nIt. Trầy đỏ ở da vì mồ hôi, vì bẩn. Bé bị hâm cổ.
IIđg. Dọa. Hăm giết.
IIIs. Tiếng hai mươi đếm từ hai mươi mốt trở đi. Hăm lăm, hăm sáu.
nt. Mở hơi hơi. Cửa he hé. Trời he hé nắng.
nd. Khí lấy từ mỏ hoặc điều chế ra để đốt sáng, đun nấu hay chạy máy.
nd. 1. Kỳ thi thời phong kiến. Xảy nghe mở hội khoa thi, Vân Tiên từ tạ tôn sư xin về (N. Đ. Chiểu).
2. Bộ phận của trường đại học, của bệnh viện đa khoa. Sinh viên khoa Toán. Bác sĩ chủ nhiệm khoa nhi.
3. Năng lực đặc biệt trong một hoạt động (ý mỉa mai). Giỏi về khoa nịnh.
nđg. Rơi, chảy thành giọt nhiều và không dứt. Nước mắt rơi lã chã. Mồ hôi lã chã trên trán.
nđg. Làm cho khô, cho sạch bằng khăn, giẻ. Lau bảng. Lau mồ hôi. Sàn nhà lau sạch bóng.
nt. Có nhiều hạt, nhiều chấm nhỏ và đều. Trán lấm tấm mồ hôi. Đầu lấm tấm bạc.
nd. Lỗ nhỏ ngoài da, chỗ chân lông để mồ hôi tiết ra.
nd. 1. Quan hệ ruột thịt, thân thích. Tình máu mủ.
2. Công sức rất vất vả. Đem mồ hôi máu mủ đổi lấy bát cơm.
nd. 1. Chất nước bài tiết qua lỗ chân lông ở da. Sợ toát mồ hôi.
2. Chỉ công sức lao động khó nhọc. Đem mồ hôi đổi lấy bát cơm.
nd. Mồ hôi đổ nhiều. Đi nắng về, mồ hôi mồ kê nhễ nhại.
nd. Mồ hôi có nhiều chất muối khi khô để lại những vết loang trắng trên quần áo đen.
nd. Công sức lao động hết sức vất vả. Của mồ hôi nước mắt. Đổ mồ hôi sôi nước mắt.
pd. Khăn mũi, khăn tay, thường bỏ túi để hỉ mũi, lau mồ hôi...
nIđg . Chỉ mồ hôi toát ra, ướt cả da. Mình mướt mồ hôi.
IIp. Vất vả lắm. Chạy mướt mới kịp.
nt. Vất vả lắm. Mướt mồ hôi mới khênh được cái tủ.
nd. Ngôn ngữ trong đó các từ ngữ và quy tắc cú pháp quy định sao cho sự diễn đạt được rõ ràng, chính xác, không mơ hồ, khác với ngôn ngữ tự nhiên.
nt. Bóng láng như có bôi dầu, mỡ. Trán nhẫy mồ hôi. Đường trơn nhẫy.
nt.1. Dính ướt, bẩn thỉu. Mặt nhầy nhụa mồ hôi. Lối sống sa đọa, nhầy nhụa.
2. Như Lầy lụa. Đường sá nhầy nhụa.
nt. Chảy thành nhiều dòng (nói về mồ hôi). Mồ hôi nhễ nhại.
nt. Bẩn thỉu và ướt át. Người nhớp nháp mồ hôi.
nt. Rất lầy nhầy. Mồ hôi nhớt nhợt.
nđg. Làm cho ra mồ hôi để giải độc theo đông y. Thuốc phát tán.
nđg. Cùng nhau làm thành một khối không tách rời. Cát bụi quyện lẫn mồ hôi. Hai vấn đề quyện với nhau.
nđg. Thấm ra từng chút. Nước rịn ra ngoài lọ sành. Rịn mồ hôi.
nt. Chạy thành hàng dài. Máu chảy ròng ròng. Mồ hôi ròng ròng trên lưng.
nđg.1. Gỡ rời ra các chi tiết, bộ phận được lắp ghép. Tháo căm xe đạp ra. Tháo rời từng mảnh.
2. Lấy ra khỏi người cái đang mang. Tháo nhẫn.
3. Làm cho thoát khỏi tình trạng bị ngăn giữ. Đánh tháo. Tháo nước sông vào ruộng.
4. Thoát ra ngoài cơ thể. Mệt tháo mồ hôi.
nđg.1. Chuyển động vào một môi trường xốp hay qua một màng mỏng. Mưa thấm đất. Mồ hôi thấm áo.
2. Làm cho thấm vào. Dùng phấn thấm mực.
3. Cảm giác một cách đầy đủ, sâu sắc sau khi chịu tác dụng. Rượu đã thấm say. Thấm đòn. Thấm mệt.
4. Có tác dụng đáng kể. Khó khăn chưa thấm vào đâu. Sức ấy đã thấm gì.
nđg.1. Ra khỏi nơi bị vây hãm hay bị ràng buộc. Thoát vòng vây. Thoát chết. Thoát cảnh đói nghèo.
2. Làn cho ra khỏi tình trạng bị tắc nghẽn, ứ đọng. Quần áo mỏng để thoát mồ hôi. Cống thoát nước.
3. Thể hiện được nội dung một cách tự nhiên, không có gì gò bó. Nghệ sĩ tuồng diễn rất thoát vai. Bài thơ dịch chưa thoát.
hd. Chòm sao phương bắc có hình dáng giống chòm sao Bắc Đẩu nhưng bé và mờ hơn, trong đó sáng nhất là sao Bắc Cực. Chòm Tiểu Hùng.
nđg. Như Túa. Mồ hôi tóa ra. Chạy tóa ra.
nt. Mở hoác rộng ra. Cười toác miệng. Mặt bàn nứt toác.
nđg.1. Thoát nhiều ra bên ngoài. Sợ toát mồ hôi.
2. Biểu hiện rõ ra bên ngoài. Bài thơ toát lên tinh thần lạc quan yêu đời.
nđg.1. Di chuyển từ trong ra thành dòng, thành luồng, nhiều và liên tục. Nước suối tuôn ra. Mồ hôi tuôn ròng ròng.
2. Đưa ra, cho ra liên tục. Tuôn ra những lời thô bỉ.
nđg.1. Chảy ra thành giọt trên một diện rộng. Mồ hôi tứa ra. Cánh tay tứa máu.
2. Trớ, oẹ ra. Thằng bé bú no hay tứa.
nđg. Chảy ra nhiều từ trong cơ thể. Mồ hôi tươm ướt áo.
nđg. Toát ra, tỏa ra nhiều. Mồ hôi vã ra như tắm.
nd. Hình dài nổi trên bề mặt một vật do tác động của vật khác đi qua. Mồ hôi chảy thành vệt trên trán.
hdg. Ra mồ hôi. Thường nói Xuất hạn.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập