Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Nhẫn nhục có nhiều sức mạnh vì chẳng mang lòng hung dữ, lại thêm được an lành, khỏe mạnh.Kinh Bốn mươi hai chương
Việc người khác ca ngợi bạn quá hơn sự thật tự nó không gây hại, nhưng thường sẽ khiến cho bạn tự nghĩ về mình quá hơn sự thật, và đó là khi tai họa bắt đầu.Rộng Mở Tâm Hồn
Bất lương không phải là tin hay không tin, mà bất lương là khi một người xác nhận rằng họ tin vào một điều mà thực sự họ không hề tin. (Infidelity does not consist in believing, or in disbelieving, it consists in professing to believe what he does not believe.)Thomas Paine
Bạn đã từng cố gắng và đã từng thất bại. Điều đó không quan trọng. Hãy tiếp tục cố gắng, tiếp tục thất bại, nhưng hãy thất bại theo cách tốt hơn. (Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail better.)Samuel Beckett
Cho dù không ai có thể quay lại quá khứ để khởi sự khác hơn, nhưng bất cứ ai cũng có thể bắt đầu từ hôm nay để tạo ra một kết cuộc hoàn toàn mới. (Though no one can go back and make a brand new start, anyone can start from now and make a brand new ending. )Carl Bard
Bạn có thể lừa dối mọi người trong một lúc nào đó, hoặc có thể lừa dối một số người mãi mãi, nhưng bạn không thể lừa dối tất cả mọi người mãi mãi. (You can fool all the people some of the time, and some of the people all the time, but you cannot fool all the people all the time.)Abraham Lincoln
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Tôi không hóa giải các bất ổn mà hóa giải cách suy nghĩ của mình. Sau đó, các bất ổn sẽ tự chúng được hóa giải. (I do not fix problems. I fix my thinking. Then problems fix themselves.)Louise Hay
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: bìa »»
nd1. Giấy dày để đóng ngoài tập sách, tập vở. Trách ai ăn giấy bỏ bìa (cd).
2. Lề, mép ngoài. Bìa rừng: mép rừng. Bìa cây, bìa gỗ: Tấm cây, gỗ ở phía ngoài còn cả vỏ khi cưa.
nd. Tờ giấy thường có in hình và chữ bao phía ngoài bìa cứng của cuốn sách.
nd. Một thứ ông kẹ bịa đặt để dọa con nít.
nd. Bảng ghi tên những người thi hội thi đình ; chỉ chung bảng ghi tên những người thi đỗ. Bảng vàng bia đá nghìn thu (Ph. Trần).
nđg. Đặt, bịa chuyện không có. Cũng nói Bịa đặt. Có tài bày đặt.
hd. Bia có khắc chữ, dựng trên mộ.
hd. Bia có khắc chữ để kỷ niệm.
nd. Tấm đá khắc tên, truyện cổ, văn thơ để xưng tụng một việc gì hoặc một người nào: Trăm năm bia đá thì mòn, Ngàn năm bia miệng vẫn còn trơ trơ (cd).
nđg. Đặt bày ra, dựng đứng chuyện không có. Bịa chuyện để vu khống người.
nd. Chim giống chim trĩ thường sống ở bìa rừng, ở đồng cũng gọi là Cun cút.
nđg. Nói không đúng sự thật, nói láo, nói những chuyện bịa đặt cho vui. Tán dóc.
nđg. 1. Để đứng: Dựng cột - Trong vòng giáo dựng gươm trần (Ng. Du). Dựng cờ khởi nghĩa: cầm đầu cuộc khởi nghĩa.
2. Gây, lập nên. Dựng cơ đồ. Dựng vợ gả chồng: lập gia đình cho con cái.
3. Tạo nên bằng cách tổ hợp các yếu tố theo một cấu trúc nhất định. Dựng kịch. Dựng tranh. Câu chuyện dựng đứng (hoàn toàn bịa đặt).
nđg. 1. Để đứng lên, làm cho đứng thẳng.
2. Bịa đặt. Dựng đứng một câu chuyện để vu cáo.
hd. Cây cùng họ với lúa mì, hạt để chế rượu bia hay nuôi gia súc.
nđg.1. Để vào chỗ nào. Đặt quyển sách lên bàn. Đặt vấn đề: đưa ra làm đề tài.
2. Làm ra, soạn ra. Đặt mấy câu thơ.
3. Bịa ra. Đặt điều nói xấu.
4. Đưa ra yêu cầu về mua bán thuê mướn. Đặt mua sách báo. Đặt phòng ở khách sạn. Đơn đặt hàng.
nđg. Như Bịa đặt. Bài đặt.
nđg. Bịa chuyện về người khác với ý xấu. Đơm đặt đủ điều.
pd. 1. Khí đốt. Bếp ga.
2. Hỗn hợp xăng và không khí trong máy nổ. Cho xe chạy hết ga.
3. Khí hòa tan trong bia, nước giải khát. Bia có nhiều ga.
nd. Phần phía sau của cổ người, lưng của một quyển sách. Tóc gáy. Quyển sách bìa cứng gáy da.
nd. Giấy dày, do nhiều lớp dán chồng lên, để làm hộp, làm bìa sách, bao gói hàng.
nd. Giây moi dày và dai, có phết sơn chống ẩm, dùng để bao gói, làm bìa sách.
dt. Quái vật bịa ra để dọa trẻ con. Dạy con, con chẳng nghe lời, Con theo ông hểnh đi đời nhà con (cd).
hd. Điểm tròn nhỏ ở giữa bia để làm đích tập bắn. Bắn trúng hồng tâm.
hd. Phía bìa phải. Cầu thủ chạy bìa phải. Quả bóng được đưa qua hữu biên.
nđg. Bịa chuyện.
hd. 1. Như Khoa bảng.
2. Môn học trong chương trình huấn luyện quân sự. Khoa mục ném lựu đạn. Khoa mục bắn bia di động.
nId.1. Bóng người chết hiện về. Cọp Khánh Hòa, ma Bình Thuận (tng). Xấu như ma.
2. Người nào đó, không xác định. Chẳng có ma nào đến. Nói thế có ma nó tin!
IIt. Chỉ có trên sổ sách hay báo cáo, chứ không có thật, do bịa đặt để đánh lừa. Bản báo cáo trình bày thành tích với những con số ma.
nt.1. Sáng yếu ớt, không chiếu tỏ các vật chung quanh. Ngọn đèn mờ. Trời mỡ sáng.
2. Mắt kém, không đủ sức nhìn rõ các vật chung quanh. Mắt mờ vì tuổi tác. Đồng tiền làm hắn mờ cả mắt.
3. Trông không rõ nét. Trên bia nhiều chữ rất mờ.
4. Không láng bóng hay không trong suốt. Loại vải mặt bóng mặt mờ.
nđg. 1. Dùng tay biến đổi vật liệu mềm dẻo thành vật có hình khối theo kiểu mẫu. Nặn tượng.
2. Bịa đặt. Cố nặn ra một câu chuyện.
3. Lấy tay bóp mạnh cho lòi ra. Nặn mụn. Nặn mủ. Nặn sữa.
nd. 1. Quái vật bịa đặt để dọa trẻ con.
2.Sự vật đưa ra để đe dọa, uy hiếp tinh thần. Hắn dùng công ty độc quyền ấy làm con ngoáo ộp đối với chúng ta.
hdg. Làm giả, bịa đặt. Ngụy tạo một tài liệu.
nđg. Cắn nhẹ từng tí. Nhấm tí quế cho nóng. Gián nhấm bìa sách.
nđg. Nói khoác lác và bịa đặt cho vui hay để khoe khoang. Chỉ được tài nói dóc.
nd. Nước tự nhiên, không có vị mặn. Cá nước ngọt.
2. Nước giải khát có vị ngọt. Sản xuất bia và nước ngọt.
nđg.1. Nổi bọt lên từng đám. Cốc bia sùi bọt.
2. Nổi lên những nốt nhỏ ở bề mặt. Thanh sắt sùi gỉ.
nđg. Nói khoác lác với những chuyện bịa đặt cho vui. Chỉ giỏi tài tán dóc.
nđg. Bịa ra lý do, mượn cớ. Thác ốm xin nghỉ. Nói thác bận việc không đi họp.
hd.1. Học vị của người đỗ khoa thi đình thời xưa. Bia các tiến sĩ triều Lê. Cũng gọi Ông Nghè.
2. Học vị cao nhất ở bậc trên đại học. Tiến sĩ toán học.
nd. Tin tức không đúng, bịa đặt. Tung tin vịt.
nđg. Bịa đặt, thêm thắt vào để tạo cho vẻ đẹp, tốt. Tô vẽ cho câu chuyện có vẻ hấp dẫn.
nđg.1. Nói ra rõ ràng, đầy đủ. Trình bày nguyện vọng.
2. Biểu diễn tác phẩm nghệ thuật. Trình bày tiết mục mới.
3. Xếp đặt, bố trí. Trình bày bìa cuốn sách.
nd.1. Tập giấy đóng lại, có bìa bọc ngoài. Vở học sinh.
2. Từng đơn vị tác phẩm sân khấu. Vở chèo. Vở kịch.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập