Nghệ thuật sống chân chính là ý thức được giá trị quý báu của đời sống trong từng khoảnh khắc tươi đẹp của cuộc đời.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Chỉ có một hạnh phúc duy nhất trong cuộc đời này là yêu thương và được yêu thương. (There is only one happiness in this life, to love and be loved.)George Sand
Nếu không yêu thương chính mình, bạn không thể yêu thương người khác. Nếu bạn không có từ bi đối với mình, bạn không thể phát triển lòng từ bi đối với người khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: môn học »»
nd. Bộ phận của chương trình học, gồm những tri thức về một khoa học nhất định.
hd. Viện sưu tập tài liệu, nghiên cứu các môn học thông thái.
hd. môn học nghiên cứu về một ngôn ngữ qua các tài liệu viết từ trước. Nhà bác ngữ học về Hy Lạp, La mã.
hd. môn học nghiên cứu về nội dung, phương pháp thực hiện và sử dụng bản đồ.
hd. môn học về các nguyên nhân, triệu chứng, sự diễn biến v.v... của bệnh.
hd. Hoặc khoa chiêm tinh. Khoa, môn học nhìn xem sao mà đoán chuyện trước sau.
hd. Những điểm cốt yếu trong nội dung chương trình một môn học ở bậc phổ thông.
ht.1. Chuyên về một môn học nào. Cán sự chuyên môn. Ngành chuyên môn.
2. Chuyên làm một việc gì nói với ý mỉa mai. Hắn chuyên môn đi lừa thiên hạ.
hd. môn học nghiên cứu cách cấu tạo của biển và lục địa qua các thời kỳ địa chất.
hd. môn học nghiên cứu về sự chuyển động và sự cân bằng của các vật thể.
hd. 1. Tiếng dùng để gọi một người, một vật hoặc một sự gì: Sách, xe, bàn là danh từ.
2. Tiếng dùng riêng trong một môn học. Danh từ khoa học.
hdg. môn học nghiên cứu những trạng thái di truyền và biến đổi của sinh vật. Nhà di truyền học.
hd. Bậc thầy cao trong môn học, bậc cao tăng trong Phật giáo.
hd. môn học nghiên cứu về thành phần cấu tạo, nguồn gốc và sự phát triển của Trái Đất.
hd. môn học nghiên cứu những hiện tượng điện trong cơ thể sống.
hd. môn học nghiên cứu từ tính của dòng điện và tác dụng của nó.
hd. môn học nghiên cứu các hiện tượng về điện tử và phương pháp chế tạo các dụng cụ điện tử.
hd. môn học nghiên cứu quan hệ giữa động lực máy móc và các chuyển động của nó gây ra.
ht. Bí ẩn, có vẻ mầu nhiệm, khó hiểu. Khoa học huyền bí: môn học về các việc mầu nhiệm, bí mật, ngoài sức hiểu biết thường tình.
hd. môn học nghiên cứu lịch sử của xã hội qua những di tích vật chất của đời sống và hoạt động của con người thời cổ.
hd. môn học về sự cân bằng của các chất khí trong trạng thái tĩnh.
hd. 1. Như Khoa bảng.
2. môn học trong chương trình huấn luyện quân sự. Khoa mục ném lựu đạn. Khoa mục bắn bia di động.
hd. môn học nghiên cứu về hình thái quy luật phân bố và lịch sử hình thành khoáng sản.
hd. Các môn học của nhà nho xưa khảo sát lẽ biến hóa và việc bói toán; thường chỉ việc bói toán.
nd. 1. Từng thức ăn đã được chế biến theo quy cách nhất định. Bò bảy món.
2. Tập hợp những cái cùng loại có số lượng đáng kể làm thành một đơn vị. Món quà. Món tiền.
3. môn học. Món toán. Món võ.
nd.1. môn học hay bộ môn. Môn toán. Môn châm cứu.
2. Một đặc điểm về tính cách hay hoạt động. Chỉ được cái môn nói khoác. Môn ăn diện.
3. Lũ, bọn người cùng một loại xấu. Bọn chúng cùng một môn ăn cướp.
4. Phương thuốc đông y. Môn thuốc gia truyền.
hd. môn học hay hoạt động giáo dục, ngoài giờ, ngoài chương trình chính thức.
hd. môn học nghiên cứu về nguồn gốc và sự tiến hóa của loài người.
hdg.1. Mới vào một môn học nào. Triết học nhập môn.
2. Vào làm học trò. Lễ nhập môn (thời xưa).
hd.. môn học hay hoạt động giáo dục trong chương trình chính thức.
dt. môn học nghiên cứu về sản xuất nông nghiệp. Kỹ sư nông học.
hd. môn học nghiên cứu sự sinh hoạt và tác dụng của cơ thể các sinh vật. Nhà sinh lý học.
hd. môn học nghiên cứu các điều thuộc về thần linh, tôn giáo. Nhà thần học.
dt. môn học nghiên cứu về vị trí, chuyển động và sự cấu tạo các thiên thể.
hd.1. Công nghệ làm bằng tay. Thợ thủ công.
2. môn học dạy làm những vật đơn giản bằng tay. Giờ thủ công.
. môn học nghiên cứu chuyển động của các chất lỏng, khi bị sức khác tác động.
dt. môn học nghiên cứu những điều kiện thăng bằng của các chất lỏng đứng yên và áp suất của chúng lên thành của các vật chứa.
hd. môn học nghiên cứu cách cấu tạo, phát triển và phân loại của thực vật.
dt. môn học nghiên cứu các tinh thể và trạng thái kết tinh của vật chất.
hd. môn học nghiên cứu và tìm hiểu nguyên lý vạn vật và sự nhận thức thế giới.
hd. môn học nghiên cứu nguồn gốc và tính chính xác của các văn bản cũ.
nđg. Bắt đầu học chữ, bắt đầu học một môn học hay mọt nghề. Dạy vỡ lòng. Trình độ vỡ lòng về môn toán học đại cương.
hd. Sách khảo luận về các điều chính yếu của một môn học. Yếu luận toán học.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập