Tôi phản đối bạo lực vì ngay cả khi nó có vẻ như điều tốt đẹp thì đó cũng chỉ là tạm thời, nhưng tội ác nó tạo ra thì tồn tại mãi mãi. (I object to violence because when it appears to do good, the good is only temporary; the evil it does is permanent.)Mahatma Gandhi
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Chúng ta không thể đạt được sự bình an nơi thế giới bên ngoài khi chưa có sự bình an với chính bản thân mình. (We can never obtain peace in the outer world until we make peace with ourselves.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Hãy nhớ rằng, có đôi khi im lặng là câu trả lời tốt nhất.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Bạn sẽ không bao giờ hạnh phúc nếu cứ mãi đi tìm những yếu tố cấu thành hạnh phúc. (You will never be happy if you continue to search for what happiness consists of. )Albert Camus
Chỉ có một hạnh phúc duy nhất trong cuộc đời này là yêu thương và được yêu thương. (There is only one happiness in this life, to love and be loved.)George Sand
Hãy nhớ rằng hạnh phúc nhất không phải là những người có được nhiều hơn, mà chính là những người cho đi nhiều hơn. (Remember that the happiest people are not those getting more, but those giving more.)H. Jackson Brown, Jr.
Cuộc sống là một sự liên kết nhiệm mầu mà chúng ta không bao giờ có thể tìm được hạnh phúc thật sự khi chưa nhận ra mối liên kết ấy.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: mót »»
nđg. Cảm thấy muốn ỉa, đái đến mức không còn nhịn được nữa. Thằng bé mót đái, són cả ra quần.

nd. Toàn bộ rễ của mọt cây trồng, giống như một búi tóc.
nđg. Bòn mót để dành dụm từng ít một. Chắt bóp trong nhiều năm mới có được.
nđg. Vơ vét, lượm lặt từng tí một. Giàu tiêu hoang, không bằng nghèo chắt mót (t.ng).
nđg.1. Rọi, giọi vào: Mặt trời chiếu vào nhà. Chiếu ảnh. Chiếu phim. Chiếu sáng. Đèn chiếu. Chiếu X quang.
2. Thực hiện mọt hình chiếu trong hình học không gian.
3. Căn cứ vào. Chiếu phép nước mà thi hành.
nđg. Học chỗ này một ít, chỗ kia một ít. Học mót được mấy bài thuốc.
nđg. 1. Moi thành lỗ bằng vật sắc nhọn. Mọt khoét cột nhà. Bánh bị chuột khoét.
2. Bòn, móc, rút rỉa. Khoét tiền của dân.
3. Làm tăng thêm sự mâu thuẫn. Khoét sâu sự xích mích giữa hai bên.
nIđg. Thu vượt chi sau một quá trình buôn bán, kinh doanh. Buôn mọt lãi mười (t.ng). Năm nay trồng rau không lãi bằng nuôi lợn.
IId.1. Khoản tiền thu vượt chi. Kinh doanh có lãi. Lấy công làm lãi.
2. Khoản tiền người vay phải trả thêm cho chủ nợ ngoài số đã vay. Cho vay nặng lãi. Lãi 5% mỗi tháng.
pd. Bộ phận của máy móc gồm hai vòng tròn kim loại lồng vào nhau, chỉ quay tự do được theo mọt chiều. Líp xe đạp.
nđg. 1. Móc vào để treo, giữ. Mắc quần áo lên giá. Mắc võng. Mắc màn.
2. Bị giữ lại, bị cản trở hoạt động. Mắc bẫy. Mắc mưa giữa đường.
3. Dàn sợi ra và mắc vào trục để dệt một khổ vải.
4. Bận. Mắc công việc.
5. Nợ, thiếu nợ. Tôi đang mắc anh ấy một triệu đồng.
6. mót ỉa, đái.
nd. Người lợi dụng chức quyền bòn rút của dân. Bọn quan lại mọt dân.
nt. Bị tù không biết ngày nào mới được ra. Ngồi tù mọt gông.
nt. Mọt đến mức rỗng cả bên trong, chỉ tình trạng thối nát từ bên trong của một chế độ, một tầng lớp xã hội. Cây gỗ đã mọt ruỗng. Triều đình phong kiến mọt ruỗng.
nd.1. Phần góc của mảnh vải, chăn; phần đầu mối của dây. Kéo múi chăn đắp kín cổ. Thắt lưng xanh bỏ múi. Thắt lại múi dây.
2. Mảnh nhỏ tách ra từ mọt tấm lớn. Cổ quấn múi vải dù.
3. Giáp mối của hai đường giao thông. Từ làng ra đến múi đường cái.
hd. Nguyên đại thứ hai trong lịch sử Trái Đất, cách nay khoảng mọt tỉ ba trăm triệu năm, dài khoảng tám trăm triệu năm, bắt đầu có di tích sinh vật sơ cổ.
nd. 1. Đơn vị phân loại sinh học, chỉ nhóm động vật (thường là động vật nuôi) cùng mọt loại, có những đặc tính di truyền chung. Nòi gà ri.
2. Giống nòi (nói tắt). Yêu nước thương nòi.
3. Giống có nhiều đặc tính di truyền nhất. Gà nòi. Chó săn nòi. Nhà nòi.
nd. Thời gian mọt phần tư năm, ba tháng. Quý 1 năm 1998.
hdg. Đẻ ra, hạ sanh. Sinh hạ được mọt con trai.
nđg. Dồn, đẩy về một phía. Bị tấn vào mọt góc.
np. Nhấn mạnh nghĩa phụ từ “không”. Tôi tịnh không biết mọt tí gì.
nIt. Như Toàn. Được tuyền tính mạng.
IIp. Thuần mọt màu. Màu đen tuyền.
nđg. Bắt đầu học chữ, bắt đầu học một môn học hay mọt nghề. Dạy vỡ lòng. Trình độ vỡ lòng về môn toán học đại cương.
nIđg. Áp lòng bàn tay lên vật gì và đưa nhẹ xuôi theo một chiều. Vuốt má em bé. Vuốt râu.
IIp. Như Vuốt đuôi. Nói vuốt mọt câu lấy lòng.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập