Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Chúng ta nên hối tiếc về những sai lầm và học hỏi từ đó, nhưng đừng bao giờ mang theo chúng vào tương lai. (We should regret our mistakes and learn from them, but never carry them forward into the future with us. )Lucy Maud Montgomery
Hãy sống tốt bất cứ khi nào có thể, và điều đó ai cũng làm được cả.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Yếu tố của thành công là cho dù đi từ thất bại này sang thất bại khác vẫn không đánh mất sự nhiệt tình. (Success consists of going from failure to failure without loss of enthusiasm.)Winston Churchill
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Để có thể hành động tích cực, chúng ta cần phát triển một quan điểm tích cực. (In order to carry a positive action we must develop here a positive vision.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cơ hội thành công thực sự nằm ở con người chứ không ở công việc. (The real opportunity for success lies within the person and not in the job. )Zig Ziglar
Chưa từng có ai trở nên nghèo khó vì cho đi những gì mình có. (No-one has ever become poor by giving.)Anne Frank
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: mê mẩn »»
nt. 1. Như Mê đắm. Mê mẩn ngắm.
2. Như Mê loạn. Nói lảm nhảm trong mê mẩn.
nđg. Say đắm đến mê mẩn. Cũng nói Chết mê hay Chết mệt. Chim khôn chết mệt vì mồi, Người khôn chết mệt về lời nhỏ to (c.d)
ht.1. Mê man, mất cảm gíc, tri giác do bệnh nặng. Trạng thái hôn mê.
2. Không sáng suốt như đang hôn mê. Đầu óc hôn mê.
hdg. Tỉnh lại sau khi mê man.
np.1. Ở trạng thái mê man kéo dài, không còn biết gì. Sốt li bì. Ngủ li bì.
2. Chỉ một hành động như không bao giờ dứt. Uống rượu li bì.
nt. 1. Không hay biết gì. Bệnh nhân nằm mê man.
2. Như Mê mải.
nđg. Nói lảm nhảm trong lúc bị mê man.
nđg. 1. mê mẩn đi vì được thỏa thích cao độ. Được quà lũ trẻ sướng mê tơi.
2. Choáng váng, không còn biết gì do tác động mạnh dồn dập. Bị đánh một trận mê tơi.
nt. Mê man, hoảng loạn. Mê sảng. Nói sảng.
nIđg. Để phía dưới rồi lấy đất, cát v.v... lấp lại. Đành thân cát dập sóng vùi (Ng. Du).
IIp. Li bì, mê man. Ngủ vùi. Say vùi.
nIđg.1. Có tình cảm dễ chịu khi tiếp xúc với một đối tượng và sẵn sàng hết lòng vì đối tượng ấy. Mẹ yêu con. Yêu đời. Yêu nước. Trông thật đáng yêu.
2. Có tình cảm thắm thiết dành riêng cho một người khác giới và muốn cùng nhau gắn bó. Người yêu. Yêu nhau.
IIp. Biểu thị tình cảm yêu thương. Mẹ mắng yêu. Nguýt yêu. Tát yêu.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập