Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Vết thương thân thể sẽ lành nhưng thương tổn trong tâm hồn sẽ còn mãi suốt đời. (Stab the body and it heals, but injure the heart and the wound lasts a lifetime.)Mineko Iwasaki
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Con người chỉ mất ba năm để biết nói nhưng phải mất sáu mươi năm hoặc nhiều hơn để biết im lặng.Rộng Mở Tâm Hồn
Mạng sống quý giá này có thể chấm dứt bất kỳ lúc nào, nhưng điều kỳ lạ là hầu hết chúng ta đều không thường xuyên nhớ đến điều đó!Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Cuộc sống ở thế giới này trở thành nguy hiểm không phải vì những kẻ xấu ác, mà bởi những con người vô cảm không làm bất cứ điều gì trước cái ác. (The world is a dangerous place to live; not because of the people who are evil, but because of the people who don't do anything about it.)Albert Einstein
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Kinh nghiệm quá khứ và hy vọng tương lai là những phương tiện giúp ta sống tốt hơn, nhưng bản thân cuộc sống lại chính là hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Tôi tìm thấy hy vọng trong những ngày đen tối nhất và hướng về những gì tươi sáng nhất mà không phê phán hiện thực. (I find hope in the darkest of days, and focus in the brightest. I do not judge the universe.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Con người sinh ra trần trụi và chết đi cũng không mang theo được gì. Tất cả những giá trị chân thật mà chúng ta có thể có được luôn nằm ngay trong cách mà chúng ta sử dụng thời gian của đời mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: mẹo »»
nt. Cách khôn ngoan được nghĩ ra để giải quyết một việc khó. Lập mẹo đánh lừa. Mưu cao mẹo giỏi.

nđg. Làm cho sai nguyên hình, nguyên trạng. Bóp méo sự thật.
nd. Loại cây có quả tròn như quả dâu, vị rất đắng, xát với nước thì ra bọt. Khi thương trái ấu cũng tròn, khi ghét bồ hòn cũng méo (t.ng).
nd. Loại cá mình giẹp và dài, Thờn bơn méo miệng chê chai lệch mồm. (tng)
nId. Người dùng sức mạnh, mưu mẹo mà lấy của người. Cướp đêm là giặc, cướp ngày là quan (t.ng). Kẻ cướp, quân cướp. Bọn cướp đường. Cướp biển.
IIđg. 1. Dùng vũ lực hay mưu mô thủ đoạn chiếm của cải, công sức của người khác. Giết người cướp của. Cướp công.
2. Dùng vũ lực hay một thế mạnh để giành lấy về phần mình. Khởi nghĩa cướp chính quyền. Cướp lời người đang phát biểu.
3. Tác động tai hại làm người ta phải mất đi những gì quí giá. Trận bão lụt đã cướp đi bao nhiêu sinh mạng tài sản của đồng bào vùng ven biển.
4. Nắm lấy ngay một cơ hội ít có. Cướp thời cơ để cử đồ đại sự.
nd. Đá nhọn lởm chởm, giống như những tai mèo dựng đứng trên vách núi.
nt. Đói quá thấy như trong bụng hoàn toàn trống. Đói meo không thiết đến việc gì cả.
nt. 1. Bỏ không, không được chăm sóc, cày cấy. Xin ai đừng bỏ ruộng hoang, Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu (cd).
2. Không được con người nuôi trồng. Cây ổi mọc hoang. Mèo hoang.
3. Ngoài hôn nhân hợp pháp, không được chính thức thừa nhận. Chửa hoang. Con hoang.
nt. Có nhiều mẹo vặt, ứng phó nhanh. Thằng bé nghịch ngợm và láu cá.
nđg. Lấy đầu lưỡi đưa qua đưa lại trên vật gì. Liếm mồm. Mèo liếm dĩa. Lửa liếm vào mái tranh.
hd. Thú rừng thân hình như con mèo lớn, mình có vằn, sống hoang ở rừng ôn đới.
hd. Chi thứ tư trong 12 chi (lấy con mèo làm tượng trưng) theo cách tính thời gian cổ truyền Trung Quốc. Giờ mão. Cũng gọi Mẹo.
nt. Chỉ trẻ con gầy sút đi. Cháu mới ốm mấy ngày mà meo trông thấy.
nd. 1. Gia súc cùng họ với hổ báo, nuôi để bắt chuột. Chó treo mèo đậy (tng).
2. Nhân tình gái. O mèo.
nt. 1. Không còn hình dáng tròn trịa cân đối. Nồi tròn úp vung méo (chỉ tình trạng không phù hợp với nhau). Bóp méo sự thật.
2. Chỉ âm thanh bị biến đổi do dụng cụ phát tiếng. Băng ghi lại bị méo tiếng.
nt. Hết sức lo lắng, khổ sở. Vừa bị một vố méo mặt.
nt. 1. Không tròn trịa, bình thường. Miệng cười méo mó. Âm thanh méo mó.
2. Không đúng như thật, sai lệch đi. Phản ánh hiện thực một cách méo mó. Bệnh méo mó nghề nghiệp.
nd. Mèo có bộ lông đen tuyền.
nd. Mèo có bộ lông màu xám tro, có khi có vằn đen.
nd. Mèo có lông hai màu, thường là vàng và trắng.
nd. Mèo hoang dại, thân dài đến 0,5 mét, lông vàng có nhiều đốm đen.
nd. Mèo có bộ lông ba màu đen, vàng, trắng.
nt. Méo xệch. Mặt méo xẹo.
nt. Méo lệch hẳn về một bên. Miệng méo xệch.
nt. Móm đến mức trông méo mó, xấu xí.
hd. Loại nấm hình tai mọc trên cây, ăn được (cũng gọi lá nấm tai mèo hay nấm mèo).
nd. Nói chung về mộng để lắp ghép cho khít, cho chặt. Cái bàn quá cũ, mộng mẹo đã lung lay cả.
nđg. Nôn ra. Ăn gì mửa hết. Làm như mèo mửa (không đến nơi đến chốn, bôi bác).
nId. Cách khôn khéo để đánh lừa đối phương. Dùng mưu mẹo nhử địch.
IIt. Có nhiều mưu mẹo. Hắn mưu mẹo lắm.
nd. Tiếng mèo kêu.
nd. Tiếng mèo kêu.
hd.x.Mèo nhị thể.
nđg. Việc giao cấu của động vật. Mèo phủ. Ngỗng phủ.
nt&p. Cong queo, méo mó. Sườn xe đã bị quẹo quọ. Ăn nói quẹo quọ.
nd. Vùng trên núi cao, có những rẻo đất trồng trọt nhỏ. Người Mèo vùng rẻo cao.
nđg.1. Núp lén mà dòm chừng. Mèo rình chuột.
2. Chực. Ngọn đèn leo lét, chỉ rình tắt.
nt. Thu nhỏ thể tích và méo mó. Cái nón bị bẹp rúm. Co rúm.
ht. Ba màu. Mèo tam thể.
hd. Người đứng đầu chính quyền ở bản làng dân tộc Mèo thời Pháp thuộc.
nd. Loại cá nước ngọt, thân giẹp như lá cây, miệng và mắt lệch về phía trên. Thờn bơn méo miệng, chê trai lệch mồn (tng).
nIđg. Làm rách chỗ bị rách, bị thủng. Săm xe đạp thủng, phải vá. Vá đường. Cấy vá đồng.
IIt. Có vài mảng lông khác màu với lông toàn thân. Chó trắng vá đen. Mèo vá.
nt. Nghiêng, lệch, méo mó. Cổ bị vẹo. Mũi bị vẹo.
nt. Méo mó. Bàn ghế vẹo vọ, xộc xệch cả.
nđg.1. Lao mình tới rất nhanh để tóm lấy bất ngờ. Mèo vồ chuột.
2. Lao người tới ôm chặt lấy. Mừng quá, bé vồ lấy mẹ.3. Nắm ngay, giành ngay lấy một cách vội vã. Thấy tờ báo mới là vồ lấy.
nđg. Lượn qua lại như đùa giỡn. Mèo vờn chuột. Bướm vờn hoa.
np. Lệch hẳn về một bên. Méo xẹo.
nt. Lệch, méo mó. Mồm xệch qua một bên.
nt. Xộc xệch, méo mó. Nhà cửa xuệch xoạc.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập