Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Người vấp ngã mà không cố đứng lên thì chỉ có thể chờ đợi một kết quả duy nhất là bị giẫm đạp.Sưu tầm
Hãy dang tay ra để thay đổi nhưng nhớ đừng làm vuột mất các giá trị mà bạn có.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cách tốt nhất để tìm thấy chính mình là quên mình để phụng sự người khác. (The best way to find yourself is to lose yourself in the service of others. )Mahatma Gandhi
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Chúng ta không làm gì được với quá khứ, và cũng không có khả năng nắm chắc tương lai, nhưng chúng ta có trọn quyền hành động trong hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino
Điều quan trọng nhất bạn cần biết trong cuộc đời này là bất cứ điều gì cũng có thể học hỏi được.Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: mắc áo »»
nd. Đồ dùng để treo áo, mũ.
nd. Áo làm bằng chất liệu có sức chống đỡ các binh khí hay những vật gây tổn thương. Mặc áo giáp ra trận.
nd.1. Áo cánh may bằng vải mỏng. Gà mặc áo lá: gà giò vừa mới đủ lông, ở thân mình mà chưa đủ lông ở cánh.
2. Áo tơi ; tơi.
nđg. Mở toạc ra, mở rộng ra. Mặc áo banh ngực.
nđg. 1. Xếp đặt cho dễ thấy, phô trương. Thời trân thức thức sẵn bày (Ng. Du).
2. Đặt ra: Chưa xong cuộc rượu lại bày trò chơi (Ng. Du).
3. Đưa ra ngoài, để trông thấy. Mặc áo bày lưng ra ngoài.
nd. Bóng áo hồng, chỉ người con gái (ngày xưa, bên Trung Hoa con gái nhà gia thế thường mặc áo màu hồng). Bóng hồng nhác thấy nẻo xa (Ng. Du).
pd. Người đua xe đạp. Cua-rơ mặc áo vàng.
nd. Đồ dùng bằng gỗ để treo, gác hay đỡ vật gì. Giá để sách. Giá mắc áo. Giá gương.
hd. Quân lính mặc áo giáp.
hd. Giáo chủ Thiên chúa giáo, dưới giáo hoàng một bậc, mặc áo đỏ, có quyền bầu và được bầu làm giáo hoàng.
nt. Nhờ, chực, ghé. Mặc áo khín. Ăn khín.
nd. Mũ làm bằng chất liệu, có sức chống đỡ binh khí, đội khi ra trận ngày xưa. Viên tướng đội mũ trụ mặc áo giáp.
nđg. Không mặc áo.
hd. Con gái hầu trong cung vua thời xưa, thường mặc áo nhiều màu sắc xen lẫn.
nIt. 1. Không mặc áo, để lộ nửa phần trên của thân thể. Mình trần. Cởi trần.
2. Không được che bọc mà để lộ cả ra. Đi đầu trần. Dây điện trần. Lột trần mặt nạ. Vạch trần sự dối trá.
3. Ở trạng thái không có cái thường đi kèm theo. Nằm trần, không chăn chiếu, mùng màn.
IIđg. Đem hết sức lực của thân thể ra làm một cách vất vả. Trần lưng ra làm. Trần thân mới có hạt cơm.
IIIp. Chỉ có như thế mà thôi. Đi hết, chỉ còn trần lại có ba người.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập