Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Thiên tài là khả năng hiện thực hóa những điều bạn nghĩ. (Genius is the ability to put into effect what is on your mind. )F. Scott Fitzgerald
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Khó khăn thách thức làm cho cuộc sống trở nên thú vị và chính sự vượt qua thách thức mới làm cho cuộc sống có ý nghĩa. (Challenges are what make life interesting and overcoming them is what makes life meaningful. )Joshua J. Marine
Hạnh phúc là khi những gì bạn suy nghĩ, nói ra và thực hiện đều hòa hợp với nhau. (Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony.)Mahatma Gandhi
Chỉ có một hạnh phúc duy nhất trong cuộc đời này là yêu thương và được yêu thương. (There is only one happiness in this life, to love and be loved.)George Sand
Mỗi ngày khi thức dậy, hãy nghĩ rằng hôm nay ta may mắn còn được sống. Ta có cuộc sống con người quý giá nên sẽ không phí phạm cuộc sống này.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Chiến thắng hàng ngàn quân địch cũng không bằng tự thắng được mình. Kinh Pháp cú
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: bệt »»
nđg. 1. Ngồi sát xuống đất: Ngồi bệt.
2. x. Bết, bôi.
nt&p. Hư hỏng nhiều đến mức nát ra, tồi tệ. Công việc be bét. Quả chuối nát be bét. Rượu chè be bét.
nt&p.1. Chót, sau cùng: Hạng bét.
2. Nát nhừ, hư hỏng: Nát bét. Sai bét.
nt. Bề mặt rộng và sát phẳng xuống. Giày mũi bẹt.
nt. Be bét.
nt. Say mèm. Say bét nhè.
nt. 1. Bị dây bẩn nhiều cùng khắp. Lấm dầu mỡ bê bết.
2. Kém đến mức tệ hại. Công việc bê bết.
nIđg. Bôi, phết một chất gì lên trên. Bết hồ, bết keo.
IIt. Mệt mỏi: Hắn có vẻ bết lắm rồi.
nd. Sút kém, chậm trễ, suy sụp. Việc làm ăn bí bét.
nđg. 1. Chùi, xóa: Bôi hàng chữ.
2. Trét, bết, thoa: Dẫu rằng dối được đàn con trẻ, Cái mặt bôi vôi nghĩ cũng buồn (T. T. Xương).
nd. Loại bọ giống bọ quít, mình dài màu xanh óng ánh (Cũng gọi Bọ xít lửa). Mắt bị bù lạch: mi bét ra, ướt nhầy.
nd. Cá nước ngọt cùng họ với cá ngạnh, da trơn, đầu bẹt có râu.
nd. Cá nước ngọt cùng họ với cá bò, da trơn, đầu bẹt, có râu, vây đuôi chẽ sâu.
nd. Cá nước ngọt, da trơn, đầu bẹt, mép có râu, vây ngực có ngạnh cứng, có 2 loại: cá trê trắng và cá trê vàng.
nt. 1. Mở bét, dang ra: Choạc chân, choạc cẳng.
2. Nói ồn và liên tiếp. Mồm cứ choạc ra suốt ngày.
nt. Mở bét: Mồm choạc oạc.
nd. Cuốc có lưỡi dài thẳng góc với cán thành hình chữ T, một đầu nhọn, một đầu to và bẹt, dùng để cuốc đất hay đá.
nd. Góc có hai cạnh tạo thành một đường thẳng. Góc bẹt bằng 180o.
nd. Hai góc có tổng bằng một góc bẹt.
nd. Góc lớn hơn góc vuông nhỏ hơn góc bẹt.
nd. Góc bằng nửa góc bẹt, tức 90o.
nd. 1. Bậc. Hạng người giàu, hạng người nghèo.
2. Phần, thứ xếp theo cao thấp, trước sau. Thượng hảo hạng. Hạng chót. Hạng nhất. Hạng nhì. Hạng bét.
3. Giá trị. Xe ấy có hạng lắm.
nIt. 1. Bị bẩn do bùn đất hay dính dơ. Quần áo lấm bê bết. Chân lấm tay bùn.
IId. Có bùn nhuyễn do mới cày bừa. Giữ lấm cho ruộng để chuẩn bị cấy.
nt&p.1. Chỉ vật mang trên người dài chấm đất, kéo lết khi di chuyển. Quấn áo lết bết.
2. Đuối sức, hoạt động khó khăn chậm chạp. Lết bết theo sau các đơn vị bạn.
nt. 1. Chỉ quần áo quá dài. Ống quần lướt thướt quét đất.
2. Ướt nhiều đến tóc tai quần áo bết vào nhau. Lướt thướt từ đầu đến chân.
nId.1. Máu đổ ra, dây ra nhiều. Máu me bê bết. Mình đầy máu me.
IIđg. Như Máu mê. Tay ấy cũng máu me lắm.
nt. Như Nát bét.
nt. Nát vụn. Tổ chức nát bét: tổ chức lộn xộn không thành.
nt. Kém, bét. Nhèm ra cũng là kỹ sư xây dựng.
nt. Rối đến mức tồi tệ. Tình hình rối bét.
nt. Hay uống rượu, đến mức bê tha. Thằng cha ấy rượu chè be bét.
nt. Rất sai. Đáp số sai bét.
1. Chỉ cách ngồi gập đầu gối, xếp hai chân đằng sau. Ngồi tè he trên sập.
2. Chỉ cách ngồi bệt xuống, duỗi thẳng và dạng hai chân ra. Con bé ngồi duỗi tè he ra.
nt. Bị dây nhiều chất bẩn dính bết lại với nhau. Gót chân te toét bùn.
nt. Rách nát. Tấm vách lá tét bét.
nđg. Dính bết chặt vào. Nhựa trết đầy áo.
nIt. Ở dưới cùng, sát đất. Tầng trệt. Nhà trệt.
IIp. bệt. Ngồi trệt xuống sàng.
nt. Ướt nhiều và dính bết vào nhau. Đầu tóc ướt mem.
nIt. 1. Có bề mặt là một hình vuông. Khăn vuông. Chiếc hộp vuông.
2. Từ dùng ghép sau đơn vị, độ dài để chỉ đơn vị diện tích. Mét vuông.
3. Góc bằng 90o, bằng nửa góc bẹt. Góc vuông.
4. Tam giác hay hình thang có một góc vuông. Tam giác vuông.
IId.1. Đơn vị dân gian để đo vải thời trước bằng bề ngang (hay khổ) của tấm vải. Một vuông vải.
2. Vật có bề mặt giống hình vuông. Một vuông sân rộng. Vuông cỏ.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập