Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Tôi không hóa giải các bất ổn mà hóa giải cách suy nghĩ của mình. Sau đó, các bất ổn sẽ tự chúng được hóa giải. (I do not fix problems. I fix my thinking. Then problems fix themselves.)Louise Hay
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Hãy sống như thế nào để thời gian trở thành một dòng suối mát cuộn tràn niềm vui và hạnh phúc đến với ta trong dòng chảy không ngừng của nó.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: máy »»
nđg. Tự nhiên khẽ rung động. Máy mắt. Máy môi định nói. Thai máy.

nd. Chỉ đàn bà con gái với vẻ thân mật. Ả Chức chàng Ngưu. Hoặc với ý xem thường. Bên thì mấy ả mày ngài... (Ng. Du).
nd. Hình người, vật, phong cảnh thu được bằng máy ảnh hay khí cụ quang học khác. Chụp ảnh. Thuốc in ảnh. Ảnh vô tuyến.
nd. Áo kiểu Âu Mỹ may bằng loại vải riêng rất dày.
dt. Áo lễ của người Âu, thường may bằng nỉ đen vạt trước ngắn, vạt sau dài như cái đuôi con tôm.
nd.1. Áo cánh may bằng vải mỏng. Gà mặc áo lá: gà giò vừa mới đủ lông, ở thân mình mà chưa đủ lông ở cánh.
2. Áo tơi ; tơi.
nd. Áo may hay đan bằng len.
nd. Áo may bằng da lông.
nđg. Lấy dần tiền của kẻ khác một khi một ít. Ăn bòn dòn tay, ăn mày say miếng (tng).
nđg.1. Xin của bố thí để sống. Xách bị đi ăn mày.
2. Cầu khẩn, van xin. Ăn mày của Phật (nói theo lối người đạo Phật).
nId.1. Cái mà tai có thể nghe được. Thu âm bài hát. máy ghi âm.2. Đơn vị ngữ âm nhỏ nhất. Các âm của tiếng Việt.
IIđg. Vọng, dội. Tiếng trống âm vào vách núi.
nt. Có nhiều tiếng động, tiếng ồn, to rền, liên tiếp. Tiếng máy chạy, tiếng búa, tiếng người ầm ã cả khu rừng.
nt&p. Chỉ tiếng động từ xa vọng tới, nghe nhỏ đều đều và kéo dài. Tiếng máy bay ầm ì ở bên kia rừng.
hd. Thầy mà mình chịu ơn. Ân sư liên hữu có ai, Môn sinh xin được một người là may (Nh. Đ. Mai).
nd. 1. Người phụ nữ cao tuổi, thường dùng trong cách nói thân mật để chỉ mẹ mình hay người thuộc bậc mẹ mình. Bà già tôi còn rất khỏe.
2.Thgt. máy bay bà già(nói tắt).
pd. Chi tiết máy có thể thay thế của ổ trượt, đỡ ngõng của trục quay.
hd. Theo tín ngưỡng xưa, tên vị thần mày trắng, ông tổ của gái thanh lâu.
hd. máy thiết bị dùng tran-zi-to thay cho đèn điện tử. máy thu thanh bán dẫn. Đài bán dẫn.
nd. Hình vẽ mô tả hình dáng, cấu tạo, kích thước, điều kiện kỹ thuật của máy móc hay công việc kỹ thuật.
nt. Chỉ cách ăn mặc đẹp sang trọng. Mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao (Ng. Du).
nd. Bộ phận hình dĩa có răng trong một guồng máy ăn khớp với một bộ phận tương tự để truyền chuyển động.
pd. Đò máy lớn để đưa xe và người qua sông. Bắc Mỹ Thuận đã được thay bằng cầu. Cũng gọi phà.
nđg. 1. Làm cho vật gì nảy lên, bật ra. Bật dây đàn. Bão làm bật gốc cây.
2. Hiện rõ hẳn lên. Màu mây hồng nổi bật trên nền trời xanh.
3. Làm cho nảy lửa hay ánh sáng. Bật quẹt máy (bật lửa).
4. Nảy ra, phát ra. Bật cười. Cây bật chồi.
nt. Không kể, không quan tâm đến. Rượu ngon bất nệ be sành, áo rách khéo vá hơn lành vụng may (cd).
nd. Cổ áo. Thương trò may áo cho trò, thiếu bâu, thiếu vạt, thiếu hò trò ơi (cd).
hd. máy biến đổi một dòng điện xoay chiều thành một dòng điện xoay chiều khác cũng một tần số nhưng khác hiệu thế.
nId1. Dáng cách, dáng vẻ: Làm bộ.
2. Vật cùng một hạng, một loại và phải gồm theo như nhau: Bộ bài, Bộ ván, Bộ chữ in, Bộ râu, Bộ xương, Bộ quần áo.
3. Một số bộ phận của máy hay khí cụ thiết bị có công dụng chức năng nhất định. Bộ khuếch đại âm thanh, Bộ giảm chấn cửa ô-tô.
4. Đơn vị phân loại sinh học dưới lớp, trên họ. Bộ rùa thuộc lớp bò sát.
5. Nhóm phân loại chữ Hán, dựa trên phần chính của ý nghĩa. Chữ “đả”, chữ “phù” thuộc bộ “thủ”. Chữ “hãn” chữ “giang” thuộc bộ “thủy”.
IIp Hình như, có vẻ như: Bộ mầy muốn chết sao mà làm như thế.
nd. 1. Cơ quan trung ương trong bộ máy nhà nước, lãnh đạo và quản lý một ngành công tác. Bộ tài chính, Bộ giáo dục.
2. Thành phần từ ghép sau một danh từ chỉ địa phương đoàn thể. Đảng bộ tỉnh, Huyện bộ Việt Minh.
3. Sổ sách. Vô bộ. Sang bộ.
nd. 1. máy móc: Bộ máy xe hơi.
2. Các phần họp lại để làm chạy một công việc gì. Bộ máy cai trị, Bộ máy hành chính.
3. Hệ thống các bộ phận thực hiện một chức năng nhất định của cơ thể. Bộ máy tiêu hóa.
nđg. Cho chất lỏng hoặc bột mềm vào giữa hai vật cọ xát với nhau trong guồng máy để làm giảm bớt độ mài mòn hay mất năng lượng.
nđg. Ôm, ẵm trên tay: May ra khi đã tay bồng tay mang (Ng. Du).
nd. Tên điếm, đĩ đực. Trai thì bợm đĩ chẳng hề, gái thì phải giữ lấy nghề vá may (c.d).
nt. Có màu kém tươi, vẻ kém tươi. Mặt mày bợt bạt.
nd. máy cầm tay ở đầu có lắp mũi nhọn để phá đá hay khoáng sản.
pd. Phòng nhỏ bịt kín, như buồng lái trong một số phương tiện vận tải, máy móc.
pd. Thuyền máy cỡ nhỏ có mạn cao, có buồng máy, buồng lái v.v...
pd. Miếng kẽm hay sắt cứng bao ngoài các bộ phận máy móc vận chuyển nhiều cốt ngăn những vật khác rơi vào: Cac-te bọc sên xe đạp, xe gắn máy.
hđg. Cai quản bằng bộ máy hành chánh. Nền cai trị của thực dân.
pd. Thứ đĩa có bắt tay chuyển, dùng truyền sức hay biến đổi chuyển động của máy móc.
nd. Bộ phận hình lá mỏng trong máy, khi quay tạo ra sức đẩy hay sức kéo. máy bay cánh quạt.
hd. Cao thế, chỉ điện thế cao hơn 650 volt do các máy phát tĩnh điện tạo ra.
pd. Bộ phận trong máy như khớp của cánh tay, giúp cho chuyển động ở nhiều hướng được dễ dàng. Khớp cát đăng.
hId. Chỗ dùng để đặt một cơ quan, để xuất phát hoặc tụ tập. Tất cả máy bay đều trở về căn cứ. Căn cứ không quân.
IIđg. Dựa vào, do chỗ nào: Căn cứ trên những lý luận chặt chẽ.
nd. máy trục hình giống chiếc cầu di chuyển theo chiều ngang bằng bánh xe lăn trên đường ray.
nc. Tiếng dùng để mắng hay để than. Cha đời cái áo rách này, Mất chúng mất bạn vì mày áo ơi! (c.d).
nId. 1. Nhựa cây đóng cục lại: Chai thông.
2. Lọ lớn có cổ dài: Chai rượu. Chai lít: chai chứa đúng một lít.
3. Chỗ da đã cứng, đã chai: Chai ở chân.
IIt. 1. Cứng, dày. Da đã chai.
2. Cứng cỏi, cứng rắn. Lòng đã chai.
3. Dày dạn, không biết xấu hổ. Mặt chai mày đá.
nđg. Nhíu hai mày lại. Chau mày: nhăn mày. Máu ghen ai cũng chau mày nghiến răng (Ng. Du)
nIđg. 1. Chuyển thân thể bằng những bước nhanh. Vận động viên chạy bộ. Ngựa chạy đường dài.
2. Di chuyển nhanh từ nơi này đến nơi khác. Thua chạy dài. Tàu hỏa chạy trên đường sắt. Thuyền chạy hai buồm.
3. Hoạt động, nói về máy móc. Đồng hồ chạy chậm. Đài chạy bằng pin.
4. Sắp đặt, lo chỗ này chỗ kia để tránh một việc khó khăn: Vay nợ lắm khi tràn nước mắt, Chạy ăn từng bữa toát mồ hôi (T.T. Xương). Chạy ăn: lo kiếm ăn, Chạy gạo: Như Chạy ăn.Chạy ngược chạy xuôi: chạy khắp nơi. Chạy quanh: lo lắng khắp nơi mà không ăn thua gì. Chạy sấp chạy ngửa: chạy vội vàng. Chạy thầy, chạy thuốc: kiếm đủ thầy đủ thuốc để chữa bệnh. Chạy tiền: Tìm tiền. Chạy việc: Tìm việc.
5. Điều khiển cho máy móc hoạt động. Chạy ca-nô trên sông. Chạy tia tử ngoại.
6. Nhanh chóng đi nơi khác để tránh điều thiệt hại. Chạy nạn. Chạy con mã (cờ tướng).
7. Gồm hết cả, tính hết cả: Tính cả thuế má, bảo hiểm, mỗi cái máy này chạy nhằm năm ngàn đồng.
8. Đi theo một con đường: Con rạch chạy dài theo bờ ruộng.
9. Tiến hành thuận lợi, không bị ngăn trở. Công việc rất chạy.
10. Đưa đi chuyển đạt. Giấy tờ đã chạy chưa? Người chạy giấy: tùy phái.
IIp. Bán được. Hàng hóa độ này bán chạy lắm.
nt. Vững vàng về trình độ nghề nghiệp. Thợ máy rất chắc tay.
nd. 1. Một bộ phận trong thân thể dùng để đi, đứng, chạy (có nơi phát âm là chơn hoặc chưn). Chân lấm tay bùn.
2. Phần ở dưới cuối cùng của vật gì để giữ vững vật ấy cho khỏi ngả. Dù ai nói ngả nói nghiêng, Thì ta cũng vững như kiềng ba chân (c.d). Chân máy ảnh: chân để dựng máy ảnh mà chụp. Chân đèn. Chân tường. Chân núi. Chân răng.
3. Địa vị, phần, chỗ. Có chân trong hội. Xin một chân thư ký.
nđg. 1. Lấy nước sôi luộc qua một vật gì: Chần lòng lợn.
2. Lấy chỉ khâu lược qua. Chần trước rồi may sau.
3. May nhiều đường để ghép chặt vào nhau mấy lớp vải hay một lớp bông giữa hai lớp vải. Chần cổ áo. Chần áo bông.
4. Đánh hay mắng. Chần cho nó một trận.
nđg. Ngăn lại. Chận người đi đường để xét. Chận máy bay địch. Chận tia sáng mặt trời. Cũng nói Chặn.
nd. Lông mày. Chân mày rậm.
nd. Bộ phận máy có cánh chia ra như hình chân con vịt ở sau.
nd. Chất khi cháy tỏa ra nhiều nhiệt, có thể dùng để đun nấu, cho máy chạy v.v... Than, củi, xăng là những chất đốt.
nt. Sai, lệch một ít. Sai chậy.Không chậy một mảy lông.
nd. máy ép mía, ép dầu do trâu hoặc bò kéo. Ngồi che: ngồi coi chừng máy ép mía.
nđg. 1. Chặt, bổ cho đứt. Chém tre đẵn gỗ. Chém đầu. máy chém.
2. Tính giá rất đắt, giá cắt cổ. Có bao nhiêu đâu mà nó chém tới mười nghìn.
nđg. 1. Làm ra: máy móc do người chế ra. Chế vũ khí.
2. Rót vào để phát huy tác dụng. Chế nước vào ấm trà. Lửa cháy còn chế dầu thêm.
hd. Bản trình bày sắp xếp bằng máy vi tính để in. Làm chế bản quyển sách.
nId. Một cái trong một đôi; một đơn vị trong một số vật dụng, phương tiện vận tải. Chiếc giày. Chiếc đũa. Chiếc nón. Chiếc khăn. Chiếc đồng hồ. Chiếc ô-tô. Chiếc thuyền. Chiếc máy bay.
IIt. Không còn đủ đôi, lẻ loi. Chăn đơn gối chiếc.
hdg. Tính vào tiền vốn một số dành riêng để bù vào sự hư hao của máy móc. Chiết cựu dụng cụ.
nđg. Chiếu hình ảnh của phim lên một tấm màn cho người ta xem: Rạp chiếu bóng. máy chiếu bóng.
nd. Chín nấc ruột: Khi vò chín khúc khi chau đôi mày (Ng. Du).
hdg. Khoa y học điều trị và sửa lại hình thể có tật. máy chỉnh hình. Đi chỉnh hình.
hd. Quyền hành chính trị, quyền điều khiển bộ máy nhà nước. Chính quyền về tay nhân dân. Các cấp chính quyền.
hd. 1. Những vấn đề về thi hành chủ quyền và định chính thể của một nước về hai mặt đối nội và đối ngoại. Chế độ chính trị. Tình hình chính trị trong nước.
2. Những hoạt động của một giai cấp, một chính đảng, một tập đoàn nhằm giành hay duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước.
3. Những hiểu biết về mục đích, đường lối, nhiệm vụ đấu tranh để giành hay duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước. Ý thức chính trị. Công tác chính trị.
nd. Chỉ người không năng lực, nhờ may mắn hiếm có mà làm được, có được cái gì.
nt. Tươi tỉnh. Mặt mày choảnh hoảnh.
nd.1. Đồ chơi của trẻ em có cánh lấy sức gió mà làm xoay tròn. Xoay như chong chóng.
2. Đồ giống cái chong chóng ở đầu một động cơ để quạt gió. Chong chóng máy bay. Chong chóng gió: chong chóng dùng để biết hướng gió.
nd. Thanh thép dài hình trụ hay nhiều cạnh đẻ truyền chuyển động từ máy khoan đến mũi khoan. Choòng khoan lỗ.
nd. Khuynh hướng tiền phong chủ nghĩa trong văn học - nghệ thuật châu Âu đầu thế kỷ XX chủ trương xây dựng cái gọi là “nghệ thuật của tương lai, phủ nhận văn hóa truyền thống, ca tụng cái đẹp của công nghiệp máy móc và đô thị lớn, pha trộn tư liệu thực tế với chuyện hoang đường.
nđg. Nói lời mong ước điều may mắn tốt đẹp cho người khác. Chúc Tết. Chúc sức khỏe.
nđg. Môi hơi mấp máy để cười nhưng không mở miệng. Cười chúm chím.
nd.1. Thú gậm nhấm, mõm nhọn đuôi dài, thường phá hại mùa màng và có thể truyền bệnh dịch hạch.
2. Bộ phận của đèn ống, máy tính.
nđg. Thu ảnh vào máy rồi rọi lên giây. Hiệu chụp hình. Cũng nói Chụp ảnh.
ht. Dùng riêng về một việc gì. máy này chuyên dùng về y khoa.
hdg. Rung động, động đậy để thay đổi trạng thái. máy móc chuyển động. Chuyển động thuận. Chuyển động vòng. Chuyển động đều: vận tốc không thay đổi.
hd. Người có chức vị trong bộ máy chính quyền làng xã thời trước. Chức dịch trong làng.
nd. Chức vị trong bộ máy chính quyền xã thời trước. Như Chức dịch.
nd. Quả lắc, bộ phận dùng để điều hòa chuyển động của máy móc. Con lắc đồng hồ.
hd. Sức làm việc trong một đơn vị thời gian. Công suất của một máy phát điện.
hd. Nơi đang làm công tác tập trung nhiều người và phương tiện. Công trường xây dựng nhà máy thủy điện.
hdg. Làm thành cơ giới, đổi ra dùng phương tiện máy móc: Cơ giới hóa nông nghiệp.
hd. 1. Bộ phận của thân thể có chức năng nhất định. Phổi thuộc về cơ quan hô hấp.
2. Đơn vị trong bộ máy nhà nước đoàn thể hay trong xã hội. Cơ quan từ thiện. Cơ quan ngôn luận. Cơ quan tuyên truyền. Cơ quan hành chính.
pd. Băng da, cao su, vải dùng để truyền chuyển động trong một guồng máy hay để buộc một kiện hàng to.
nđg. 1. Co tay thành hình cung, Cung tay đấm vào ngực.
2. Làm cho xơ bông tơi ra bằng cây cung hay bằng máy. máy cung bông.
nd. Cơ sở buôn bán kinh doanh. Cửa hàng sách. Cửa hàng may mặc. Cửa hàng sửa đồng hồ.
nd. Phần của bộ máy tiêu hóa phình thành túi, chứa và làm tiêu hóa thức ăn. Cũng gọi bao tử.
nt. Héo rũ; buồn: Cỏ héo hoa dàu. Mặt dàu mày ủ.
nt. 1. Trái với mỏng, nhiều lớp khít. Vải dày, giấy dày.
2. Sít, không hở: Hạt trỉa dày. Mưa dày hột.
3. Lâu, nhiều: Dày công. Dày kinh nghiệm.
4. Không biết xấu hổ. Mặt dày mày dạn.
hdg. Làm chuyển động do động lực truyền tới. máy tiện được dẫn động bằng đông cơ điện.
pd. Chất lỏng nhờn cất từ dầu mỏ, dùng làm chất đốt cho động cơ ô-tô, máy kéo v.v...
nt. Có vẻ, có hình dáng không đẹp mà cũng không xấu, vừa con mắt. Mặt mày dễ coi.
nd. Loại chim ăn cá, cổ cao cẳng dài có nơi gọi là Vạc. Cái cò, cái diệc, cái nông. Sao mày giẫm lúa nhà ông hỡi cò (c.d). Diệc lửa: thứ diệc lông đỏ lửa. Diệc mốc: thứ diệc lông màu mốc mốc.
ht. Mặt mày sáng sủa, có vẻ thông minh (nói về trẻ em).
nđg. Đưa dẫn và chăm nom, giúp đỡ. Dìu dắt người kém may hơn mình. Nhà dìu dắt: người hướng dẫn.
nd. 1. Đồ hình cái lọng nhỏ dễ mang, dùng để che mưa nắng. 2. Đồ giống cây dù lớn, dùng để nhảy từ máy bay đang bay xuống đất. Nhảy dù: nhảy xuống bằng dù. Tập nhảy dù. Thả dù pháo sáng.3. Binh chủng nhảy dù. Sư đoàn dù. Lính dù.
np. Chỉ có, chỉ một mình. Duy có anh may ra mới làm nổi công việc ấy.Cảnh vật đã đổi thay, duy tình người vẫn như trước.
ht. Kỹ thuật máy vi tính cho phép thực hiện xen kẽ nhiều chương trình cùng một lúc.
ht. Phương thức hoạt động của một máy tính trong đó có nhiều bộ xử lý có thể dùng chung bộ nhớ và thực hiện song song nhiều quá trình khác nhau.
nd. 1. Công trình xây dựng trên nền cao, không có mái, thường để kỷ niệm. Đài liệt sĩ. Đài kỷ niệm.
2. Vị trí thường ở trên cao, có trang bị những khí cụ chuyên môn để thực hiện các công tác quan sát, nghiên cứu. Đài khí tượng. Đài quan sát.
3. Đài phát thanh (nói tắt). Nghe đài. Hát trên đài.
4. máy thu thanh. Mở đài nghe tin.
hd. Kỹ nhgệ lớn dùng nhiều máy móc: Thời kỳ đại kỹ nghệ bắt đầu từ thế kỷ XIX, ở Âu châu.
nd. Chi tiết máy có một lỗ có ren để lắp với một đinh ốc hay trục vít.
hd. Tập thể đảng viên của một chính đảng cử vào hoạt động trong bộ máy chính quyền hay nội bộ đoàn thể để thực hiện đường lối của đảng trong đó.
ht. Chỉ việc đảng cầm quyền nắm tất cả quyền hành trong bộ máy nhà nước. Chế độ đảng trị.
1. Làm cho đau, cho xúc động mạnh. Đánh mấy roi. Giơ cao đánh khẽ. Đánh vào tình cảm.
2. Dùng sức người hoặc khí giới để chống địch, chống cướp: Lổng chổng như hàng tổng đánh kẻ cướp (t.ng).
3. Tranh nhau trong cuộc ăn thua: Đánh cờ, đánh cầu.
4. Lấy thuế. Đánh thật nặng vào xa xí phẩm.
5. Dùng chước, bẫy hoặc thuốc để bắt, để làm cho mê: Đánh bùa mê. Đánh bẫy.
6. Thu vén lại thành đống, thành thứ lớp. Đánh đống rơm. Đánh tranh: xếp tranh lại thành từng tấm để lợp nhà.
7. Đưa đi, lại. Đánh xe ra chợ.
8. Khuấy cho đều. Đánh bột, đánh sơn.
9. Sửa tỉa cho ngay, cho tròn, cho đẹp. Đánh lông mày. Đánh môi: tô son lên môi. Đánh móng tay: sơn móng tay.
10. Dùng vật gì xát đi xát lại cho sạch, cho láng. Đánh giày.
11. An mặc, ngủ: Đánh một giấc tới sáng. Đánh một bữa cho say. Đánh áo đánh quần.
12. Đào, vun, xới. Đánh luống cày. Đánh gốc cây.
13. Đập cho ra tiếng: Có trống mà thiếu người đánh.
14. Rọc cạo cho sạch. Đánh lông heo.
15. Đưa qua đưa lại, đưa tới đưa lui. Đánh đu. Đánh đòng xa.
16. Cọ xát cho bật ra. Đánh diêm.
17. Đánh máy (nói tắt). Đánh bản báo cáo.
nđg. 1. Đi với phương tiện gì. Đáp máy đi Pháp. Đáp tàu hỏa đi Hà Nội.
2. Đính miếng vải cặp thêm vào. Áo quần may bằng vải khổ hẹp phải có miếng đáp.
nđg. 1. Thông suốt, đến được. Đạt mục đích. Nguyện vọng chưa đạt.
2. Thông báo cho biết. Truyền đạt.
3. May mắn, gặp vận tốt. Phát đạt. Vận đạt.
nđg.1. Nối lại, áp sát vào. Đấu dây điện. Đấu máy nhánh vào tổng đài. Chung lưng đấu cật.
2. Pha trộn lại với nhau. Đấu rượu trắng với rượu mùi. Pha đấu nước mắm.
nd. máy lớn đặt ở đầu, để kéo cả đoàn tàu. Đầu máy xe lửa. Cũng nói Đầu tàu.
nd.1. Đồ dùng để soi sáng hay tỏa nhiệt. Thắp đèn, bật đèn điện. Đèn cồn. Đèn hàn.
2. Đèn điện tử hay đèn bán dẫn. máy thu thanh năm đèn.
nd.1. Đèn chiếu sáng ở xa, do ánh sáng được tập trung bằng gương và thấu kính.
2. Đèn điện đặt trước máy vận tải để chiếu sáng đường đi. Đèn pha ô-tô.
pd. Vật bằng kim loại đeo ở đầu ngón tay để đẩy kim đi khi may vá.
pd. Bộ phận trong bộ máy dùng để làm cho máy khởi động. Đề-ma-rơ xe máy.
nIt. 1. Có số lượng, kích thước thành phần bằng nhau. Bông lúa to, hạt đều và chắc. Hai đội hòa hai đều.
2. Có tốc độ, nhịp độ cường độ không thay đổi. máy chạy đều. Quay thật đều tay. Giọng kể đều đều.
IIp. Biểu thị sự đồng nhất về hoạt động, trạng thái, tính chất của nhiều đối tượng. Đến nhà mấy lần anh đều đi vắng. Tìm ở đâu cũng đều không thấy.
nđg. Đi lần lượt qua từng máy (ngành dệt) để kiểm tra, xử lý khi máy đang vận hành.
pd. 1. Loại máy nổ mang tên người sáng chế, một kỹ sư Đức sinh tại Paris.
2. Loại dầu dùng để chạy loại máy này, cũng gọi Dầu cặn.
nd. Đĩa dùng cho máy tính, ghi những dữ liệu đọc được bằng phương thức quang học.
nd. Đĩa dùng cho máy tính, có phủ một lớp từ để ghi dữ liệu.
dt. 1. Hình thức năng lượng biến ra nhiều hiện tượng như hút vào hoặc đẩy ra, phát ra ánh sáng hoặc sức nóng v.v... máy phát điện. Đèn điện.
2. Dòng điện. Bắt điện. Cúp điện.
3. Điện báo. Gửi điện mừng.
4. Điện thoại. Gọi điện.
IIđg. Đánh điện báo. Tin tức khắp nơi điện về.
hd. máy truyền tiếng nói từ nơi này đến nơi khác bằng đường dây hay vô tuyến điện. Nói chuyện bằng điện thoại. Điện thoại di động.
hIđg. Hòa hợp cho vừa, cho cân. máy điều hòa không khí. IIt. Có chừng mực và đều đặn. Mưa nắng điều hòa.
hdg. Xác định vị trí thực địa của một vật theo những dấu hiệu từ bản thân nó. máy định vị.
hdg. Dùng thước hoặc máy để lượng cho biết dài ngắn, rộng hẹp hay xác định một đại lượng. Đo bề dài. Đo đường. Đo diện tích. Đo nhiệt độ.
nt.1. Có màu của máu, son. Đỏ thì son đỏ, mực thì đen (Ng. B. Khiêm). Khăn quàng đỏ. Thẹn đỏ mặt.
2. Đang cháy hay làm cho cháy. Lửa đã đỏ lại bỏ thêm rơm (tng).
3. Thuộc về cách mạng vô sản. Công hội đỏ.
4. Có được sự may mắn, trái với đen. Số đỏ. Gặp vận đỏ.
nd. May và rủi; chỉ cờ bạc. Vì máu đỏ đen mà tan cửa nát nhà.
nd. Xí nghiệp đường sắt có nhiệm vụ chuẩn bị cho chạy, sửa chữa và quản lý một số lượng đầu máy trên những chặng đường nhất định.
nđg.1. Sẵn sàng tiếp nhận. Đón tin vui. Đón bắt quả bóng.
2. Đến gặp để đưa về nhà mình. Ra ga đón bạn. Đến nhà trẻ đón con.
3. Chặn, ngăn. Đón máy bay địch.
nđg.1. Khép kín lại. Lắm sãi, không ai đóng cửa chùa (tng). Giờ đóng cửa: giờ nghỉ làm việc.
2. Làm cho mọi hoạt động ngừng lại. Đóng máy lại. Đóng cửa hiệu.
3. Đánh vật nhọn cắm vào vật gì. Đóng đinh. Đóng cọc.
4. Định nơi ở, nơi dinh trại. Đóng quân làm chước chiêu an (Ng. Du).
5. Ghép thành một vật gì. Đóng giày. Đóng sách. Đóng tàu.
6. Cầm con dấu ép mạnh xuống. Đóng dấu, đóng triện.
7. Góp phần tiền của mình phải trả. Đóng hụi(họ). Đóng thuế.
8. Bám thành lớp. Sân đóng rêu. Đóng băng. Đóng khói.
9. Diễn một vai. Đóng vai Quan Công.
10. Mang, mặc vào. Đóng khố.
nđg.1. Hỏi để thử trí thông minh hay trí nhớ. Chơi trò đố chữ, Câu đố.
2. Cách nói để khích người khác làm việc gì. Đố ai quét sạch lá rừng... (cd). Không thầy đố mày làm nên (tng).
hd. Viên chức cầm đầu bộ máy hành chánh của một đô thành thời Pháp thuộc.
hd. Chức quan đứng đầu bộ máy cai trị ở một quận thời Pháp thuộc.
ht. Cùng bộ, cùng chuyển động một lúc. Dao động đồng bộ. máy điện đồng bộ. Sự phát triển đồng bộ và cân đối.
hd.1. máy biến một năng lượng thành cơ năng.
2. Cái chi phối thúc giục người ta hành động. Việc làm do động cơ cá nhân.
hd.1. Vật có máy tự chuyển động hai cây kim để chỉ giờ và phút. Đồng hồ chỉ hai giờ. Đồng hồ báo thức. Đồng hồ đeo tay. Đồng hồ treo tường.
2. Khí cụ để đo, bên ngoài giống như đồng hồ. Đồng hồ điện. Đồng hồ nước.
hd. Môn học nghiên cứu quan hệ giữa động lực máy móc và các chuyển động của nó gây ra.
hd.1. Chuyển động. Động tác của máy móc.
2. Lối diễn biến của một vở kịch, một cốt truyện. Động tác quá mau.
nđg.1. Làm thủng lỗ bằng khuôn. Đột lỗ. máy đột.
2. Khâu mũi một và bọc đường chỉ cho chắc chắn. Áo anh ai đột đường tà, Khâu kim chỉ một hay là lược sơ (cd).
nd. Bệnh da nổi sần sùi, có nơi chỉ bệnh nổi mày đay, có nơi chỉ bệnh phung.
nIđg.1. Ở tư thế thân thẳng, chỉ có chân trên mặt đất. Đứng lên, ngồi xuống.
2. Ở vào một vị trí có trách nhiệm. Đứng đầu nhà nước. Đứng về một phe. Đứng ra dàn xếp vụ xung đột.
3. Vào trạng thái ngưng chuyển động. Đồng hồ đứng.
4. Tồn tại, không bị lật đổ. Quan điểm đó đứng vững được. Chính phủ thành lập sau đảo chánh chỉ đứng được mấy ngày.
5. Điều khiển máy móc ở tư thế đứng. Công nhân đứng máy.
IIt. Có vị trí thẳng góc với mặt đất. Tủ đứng. Vách núi thẳng đứng.
pd. Nơi để hành khách lên xuống và xếp dỡ hàng ở những điểm quy định cho xe lửa, xe điện hay máy bay. Ga xe lửa. Hành khách vào ga sân bay.
pd. 1. Khí đốt. Bếp ga.
2. Hỗn hợp xăng và không khí trong máy nổ. Cho xe chạy hết ga.
3. Khí hòa tan trong bia, nước giải khát. Bia có nhiều ga.
nd. 1. Bộ phận của bộ máy tiêu hóa, chức năng chính là tiết mật. Buồng gan. Cháo tim gan (lợn).
2. Gan của con người, biểu tượng của ý chí mạnh mẽ dám chịu đựng, dám đương đầu với nguy hiểm. Bé người mà to gan. Có gan chịu đòn. Nhát gan.
nd. Loại cây leo có quả to, ruột đỏ thường được dùng nấu với xôi. Ăn mày đòi xôi gấc (tng).
nd. 1. Đồ dùng để ngồi. Ghế bành.
2. Địa vị, chức vụ trong guồng máy nhà nước. Mất ghế bộ trưởng. Chiếm đa số ghế ở Nghị viện.
nIt. 1. Nhiều tuổi, lâu năm. An hưởng tuổi già. Già trước tuổi.
2. Sản phẩm trồng trọt sau giai đoạn phát triển đầy đủ. Đậu đã già. Rau già, chỉ toàn xơ.
3. Quá độ, quá mức thường. Già mười thước. Già nắng: phơi nhiều nắng. Già kén, kẹn hom: quá kén chọn lại hay gặp xấu.
4. Có trình độ hơn hẳn mức bình thường. Già tay lái. Một thợ may già kinh nghiệm.
IIp. Cứ lấn tới trong việc làm, tỏ ra không kiêng nể gì ai. Càng nhịn nó càng làm già.
IIId. Người cao tuổi (có thể dùng để tự xưng một cách thân mật). Kính già yêu trẻ. Để già kể cho các cháu nghe.
ht. Bố trí những người trong cùng một gia đình vào các cương vị trong bộ máy nhà nước, để giành hết mọi quyền hành. Chế đô độc tài gia đình trị.
hdg. Gặp tình cờ. May thay giả cấu tương phùng (Ng. Du).
nđg. Vò xát áo quần trong nước cho sạch. Tắm giặt. máy giặt.
nd. Giấy có phết một lớp muội than, dùng để lót giữa các tờ giấy trắng khi đánh máy hay viết nhiều bản.
nd. Giếng lấy nước ngầm ở mạch sâu dưới lòng đất, có đường kính nhỏ, đào bằng máy khoan.
nd. Gió heo may (nói tắt).
nđg. Không để cho mất, cho hư hỏng. Giữ gìn sức khỏe, giữ gìn máy móc.
nđg. Mở, căng ra. Giương cung mà bắn phượng hoàng, Chẳng may lại gặp một đàn chim ri (cd). Giương mắt: mở rộng mắt.
nd. Cơ cấu tổ chức để thực hiện một nhiệm vụ. Guồng máy hành chánh.Guồng máy sản xuất của xí nghiệp.
nđg. Chỉ máy bay đáp xuống đất. máy bay phải hạ cánh xuống đám ruộng.
nth. Chỉ thái độ lười biếng, chỉ chờ may mắn để hưởng, không làm gì cả.
nd. Điều không may lớn, tai nạn. Gặp hạn. Năm hạn.
nd. Cửa hàng buôn bán lớn, hội buôn lớn. Hãng bảo hiểm. Hãng máy bay. Hãng quay phim.
hd. Vận chuyển trên không trung bằng máy bay. Hàng không dân sự (hoặc dân dụng).
hdg. Sự gặp gỡ may mắn.
ht. Có nhiều may mắn, làm việc gì cũng thuận lợi. Số vận hanh thông.
ht. Nhờ may mắn mà bỗng chốc được giàu có hoặc được chức tước lớn. Hạng người hãnh tiến.
nđg. Phát ra tiếng theo giọng điệu, nhịp điệu nhất định để biểu hiện tình cảm tư tưởng. Mẹ hát con khen (tng). Hát chèo. máy hát: máy quay điã hát.
nt. Tỏ ra nghiêm nghị cứng rắn, có vẻ oai vệ. Lúc thường ông ta vui tính nhưng khi vào việc thì hắc lắm. Cô ấy ngồi lái máy kéo trông thật hắc.
nt. Không may mắn, hay gặp chuyện buồn. Số phận hẩm hiu.
nt. Như Hiu hắt. Gió may heo hắt.
nd. Gió nhẹ hơi lạnh vào mùa thu. Chiều thu đưa lạnh gió heo may (Th. Lữ).
nd. Phần mềm đặc biệt quản lý một máy tính, độc lập với các chương trình ứng dụng.
nđg. Hề, can hệ. May mà không hề hấn gì.
nt. May mắn. Hôm nay không hên.
nt. May rủi. Vấn đề hên xui.
nđg. Ngựa kêu. Ngựa hí vang lừng trận gió may (Th. Can).
hdg. Sửa chữa những sai lầm, thiếu sót của máy móc, thiết bị. Hiệu chỉnh máy ngắm.
hd. Khả năng mang lại kết quả khi dùng. Hiệu năng của máy móc.
hd. Hiệu năng tính bằng con số cụ thể. Hiệu suất của nhà máy nhiệt điện là 50%.
nd.1. Dung mạo của vật gì bày ra ngoài. Trăng non hình lưỡi liềm. Ngồi thu hình.
2. Ảnh. Tấm hình. máy chụp hình.
3. Tập hợp điểm trên mặt phẳng hay trong không gian. Hình tam giác. Hình cầu.
np. May ra, nếu có chăng nữa. Hắn ít đi xem hát, họa chăng là khi nào có ai mời mọc lắm.
np. May ra, nếu có gặp may. Có trúng bài học, họa may mới đỗ.
hdg. Tô vẽ mặt mày và thay đổi cách ăn mặc cho hợp với yêu cầu nghệ thuật của vai kịch, vai múa hay nhân vật trong phim.
hdg.1. Tiến hành những việc làm quan hệ chặt chẽ với nhau để đạt một mục đích nhất định. Hoạt động văn nghệ. Hoạt động ngoại giao. Thích hoạt động, không chịu ngồi yên.
2. Hoạt động cách mạng (nói tắt). Thoát ly gia đình để hoạt động.
3. Thực hiện một chức năng nhất định trong một chỉnh thể. máy móc hoạt động bình thường. Họat động của thần kinh cao cấp.
4. Tạo ra môt tác dụng nào đó. Vi khuẩn hoạt động làm chua thức ăn. Theo dõi hoạt động của cơn bão.
nt.1. Hư, không dùng được nữa. máy hỏng.
2. Hư đốn, không nghe lời cha mẹ. Cô gái ấy hỏng rồi.
3. Không thành, không đỗ. Việc hỏng. Hỏng thi.
4. Lơ lửng giữa không trung. Treo hỏng trên trời.
nt. Hỏng toàn bộ hay một bộ phận. Xem máy có hỏng hóc gì không.
hdg. Chỉ việc sinh vật hít oxi vào cơ thể và thải khí các-bon ra ngoài. Bộ máy hô hấp. Làm hô hấp nhân tạo.
nt. Gầy và không có tinh thần. Mặt mày hốc hác.
hdg. Gặp nhau. Ngẫm cơ hội ngộ đã đành hôm nay (Ng. Du). Cơ hội ngộ: cái dịp may gặp nhau.
nd. Thiết bị điện tử trên máy bay, tự động ghi và lưu trữ thông tin về chuyến bay, đặc biệt để tìm hiểu khi chuyến bay bị nạn.
np. Ngẫu nhiên, may mắn. Khỏi mất tiền trong canh bạc bịp ấy thật là hú họa.
nt.1. Hư và hỏng, không dùng được nữa. máy đã hư hỏng hết.
2. Không thành tựu được. Công việc hư hỏng cả rồi.
3. Có tính nết xấu. Cô gái ấy hư hỏng từ lâu.
nIđg. 1. Tạo ra nhiều bản bằng cách ép sát giấy hay vải vào một bản chữ hay hình có sẵn. Khắc bản in. Nhà in. máy in.
2. Khắc, ăn sâu vào tâm trí. Cảnh ấy đã in vào trí nhớ tôi.
IIt. Giống. Cái này in như cái kia.
ad. In do máy in quay, được thực hiện bởi một trục lăn bằng cao su chạy qua những chữ trên một bảng kẽm hoặc nhôm rồi in mực lên giấy, có thể in những xuất bản phẩm nhiều màu với số lượng lớn.
pd. In bằng cách dập vào một trục tẩm mực trên có giấy sáp đánh máy hay viết thủng.
nđg.1. Đính theo, thêm. Đơn có chứng chỉ kèm theo. Bán máy có kèm phụ tùng.
2. Đi theo sát một bên để giữ. Có hai cảnh sát viên kèm hai bên.
3. Ở gần để dìu dắt, chỉ vẽ trong nghề nghiệp, học tập. Thợ giỏi kèm cặp thợ kém. Thầy giáo dạy kèm học sinh.
nd. máy hất kiểu cũ thời trước, có loa to bằng cái kèn đồng.
nđg.1. Làm di chuyển bằng tác động của lực qua môt điểm nối. Trâu kéo cày.
2. Cùng di chuyển theo một hướng. Bà con kéo đến thăm hỏi. Mây kéo đầy trời.
3. Tụ họp thành nhóm, bè đảng. Kéo bè kéo cánh.
4. Làm cho hoạt động hay di chuyển đến vị trí cần thiết bằng cách kéo. Kéo bễ thổi lò. Kéo vó. Kéo cờ trắng xin hàng.
5. Làm cho phát ra tiếng nhạc hay tiếng báo hiệu bằng động tác kéo hay giống như kéo. Kéo đàn nhị. Kéo chuông nhà thờ. Kéo còi báo động.
6. Làm thành vật hình dây, hình sợi. Kéo sợi. Kéo nhẫn vàng.
7. Trải ra trên không gian hay thời gian, liên tục. Vết thương kéo da non. Pháo sáng kéo thành một vệt dài. Kéo dài cuộc họp.
8. Tác đông làm cho lên cao hay hạ thấp. Kéo năng suất lên. Kéo giá món hàng xuống.
9. Bù vào chỗ thiếu sót, yếu kém. Lấy cần cù kéo khả năng. May ra còn kéo được vốn.
pd.1. Cao su chế thành tấm mềm thường dùng làm giày dép.
2. Hàng dệt bằng tơ, mặt nổi cát. Áo may bằng kép hoa. Cũng nói Crếp.
hd. 1. Cấu trúc.
2. Hệ thống các thành phần riêng rẽ của một công trình xây dựng hay máy móc kết hợp với nhau để tạo thành một thể thống nhất.
3. Sự phân chia và bố trí các phần, các chương mục theo một hệ thống nhất định để thể hiện nội dung của một tác phẩm.
hdg. Làm lễ mừng khi đã hoàn thành một công trình lớn. Khánh thành nhà máy sợi.
nt. 1. Chỉ thuyền chở đầy và nặng đến không thể thêm được nữa. Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm (N.Đ.Chiểu).
2. Vừa khít. Áo may vừa khẳm. Vừa khẳm chi tiêu.
hdg. Đưa vào giá thành sản phẩm lượng hao mòn của tài sản cố định để có vốn sửa chữa hay đổi mới tài sản ấy. Tỷ lệ khấu hao máy móc.
nđg. Nói chung việc may vá. Khâu vá quần áo.
hd. Bộ phận có chức năng nhất định trong cơ thể sinh vật. Khí quan của bộ máy tiêu hóa.
hd. Các thiết bị, khí cụ máy móc dùng trong quân đội mà không có tác dụng trực tiếp tiêu diệt địch. Các khí tài phục vụ tên lửa.
nđg. 1. Đóng, giữ chặt bằng cái khóa. Cổng không khóa. Khóa xe máy lại.
2. Giữ chặt một bộ phận của cơ thể người khác, không cho cử động. Khóa chặt hai tay hắn sau lưng.
3. Làm cho lối đi, lối thoát bị chận lại. Khóa vòi nước.
nd. Chỗ tiếp giáp của hai vành môi, hai mí mắt,chỉ vẻ duyên dáng của miệng, mắt. Chân mày khóe mắt. Khóe miệng hé nở một nụ cười.
ht. Quá to lớn đối với bình thường. Loài bò sát khổng lồ thời cổ. Nhà máy điện khổng lồ.
nd. máy bay khu trục (nói tắt). Cũng nói Khu trục. Bắn rơi hai chiếc khu trục của địch.
nđg. Làm cho không còn yên tĩnh nữa mà trở nên sôi động. Tiếng máy bay khuấy động bầu trời. Khuấy động phong trào.
hdg. Làm tăng lên, làm to ra gấp nhiều lần. máy khuếch đại âm thanh. Khuếch đại vai trò của cá nhân.
nd. Chi tiết lắp trong máy quay phim để định kích thước khác nhau cho các loại phim.
nd. Lối nói được nhiều người dùng, lăp đi lặp lại trở thành máy móc, công thức. Câu văn khuôn sáo.
hd. Điều may mắn, phúc lành do vật gì, điều gì mang lại. Xin lộc thánh lấy khước. Làm ơn để lấy khước.
nd. Nói chung khuôn khổ lớn nhỏ, rộng hẹp. Kích thước cái quần, kích thước gian phòng. Những cỗ máy cùng loại nhưng khác nhau về kích thước.
nd.1. Đồ dùng làm bằng kim loại nhỏ như cây tăm, một đầu nhọn dùng để khâu may. v.v... Ngọc lành còn đợi giá cao, Kim vàng cũ đợi lụa đào mới may (cd).
2. Vật nhỏ, dài có một đầu nhọn, giống như cây kim. Kim đồng hồ. Kim tiêm. Kim găm (kim ghim).
nd.1. Thủy tinh hình tấm. Tủ kính. Cửa kính.
2. Đồ dùng đeo mắt để bảo vệ mắt hoặc để nhìn rõ hơn. Kính mát. Kính cận.
3. Dụng cụ quang học mà bộ phận chủ yếu là một thấu kính hay một hệ thống thấu kính. Ống kính máy chiếu. Kính hiển vi.
nd. Bộ phận quang học lắp vào đầu máy ảnh để nhận hình ảnh vào âm bản.
hdg. Cuộc gặp gỡ lạ lùng, may mắn.
nId. 1. Bộ phận để điều khiển các phương tiện vận tải cho đi đúng hướng. Cầm lái. Buồng lái. Bánh lái.
2. Lái xe (nói tắt). Làm lái ô tô.
IIđg. 1. Điều khiển phương tiện vận tải, một số máy móc cho đi đúng hướng. Lái máy bay. Lái máy kéo.
2. Hướng một hoạt động về phía nào đó theo ý mình. Lái hội nghị vào vấn đề chính. Lái sang chuyện khác.
nd. Viên chức sơ cấp làm công việc bàn giấy trong guồng máy nhà nước thời phong kiến.
nđg. 1 . Làm công việc đồng áng nói chung. Đi làm đồng từ sáng sớm.
2. Sửa chữa, vỗ, vá thay những bộ phận ở phần khung thùng của các xe máy hay ô-tô. Xe phải làm đồng rồi sơn lại.
nđg. Thành đạt, có được sự nghiệp. Không thầy đố mày làm nên (t.ng).
nđg. 1. Bắt đầu tiếp xúc với dụng ý để trở nên quen biết. Lân la làm quen.
2. Bắt đầu tiếp xúc để biết, để sử dụng. Làm quen với máy móc.
nđg. 1. Hoạt động nhằm đạt một hiệu quả nhất định. Làm việc không nghỉ tay.
2. Làm một nghề. Làm việc ở ngành đường sắt.
3. Giải quyết công việc với người khác. Chúng ta sẽ làm việc lại với anh.
4. Hoạt động trong một chức năng cụ thể. máy móc làm việc bình thường. Bộ óc làm việc căng thẳng.
nđg. Mấp máy phát ra những tiếng rời rạc không nên lời. Hắn lắp bắp điều gì không rõ.
nđg. Lắp các bộ phận rời của máy với nhau hay đặt các bộ phận vào đúng chỗ. Phân xưởng lắp ráp.
np. Lần lần, ngày này qua ngày khác. May thuê viết mướn kiếm ăn lần hồi (Ng. Du).
nt. Mắt hơi lé. Lé mạy có duyên.
nt. Bị dây bẩn nhiều chỗ. Quần áo lem luốc. Mặt mày lem luốc.
pd.1. Nếp may gấp lại của quần áo. Áo may có chiết li.2. Vết gấp tạo dáng trên quần áo. Quần mới may, đường li là thẳng tắp.
II nd.1. Đơn vị cũ đo khối lượng bằng 1 phần 10 phân hay 1 phần 1000 lạng, tức bằng khoảng 0,0378 gram.
2. Đơn vị cũ đo độ dài, bằng 1 phần 1000 thước mộc hay thước đo vải tức bằng 0,000425 mét (li mộc) hay 0,000645 mét (li vải).
3. Mi-li-mét nói tắt. Pháo 105 li.
4. Phần rất nhỏ tí, chút. Sai một li đi một dặm (t.ng). Để ý từng li từng tí.
ht&d.1. Như Liên hiệp. Chính phủ liên hợp.
2. Có quan hệ thống nhất hữu cơ với nhau từ những bộ phận tương đối độc lập được kết hợp lại. máy gặt đập liên hợp. Liên hợp sản xuất, đánh cá và chế biến.
nđg.1. Không còn sức cử động. Lịm đi trong cơn sốt. Ngủ lịm đi. Sướng lịm người.
2. Chỉ âm thanh ánh sáng không còn nghe thấy, trông thấy nữa, sau khi đã nhỏ dần. Tiếng máy lịm dần. Nắng chiều tắt lịm. Hắn nhận nợ rồi lịm đi.
nd. Lính nhảy dù từ máy bay xuống để đánh chiếm mục tiêu thường ở hậu phương của đối phương.
hd. Bộ phận lắp tháo, có thể thay thế trong máy móc, thiết bị. Linh kiện bán dẫn.
pd. Bộ phận của máy móc gồm hai vòng tròn kim loại lồng vào nhau, chỉ quay tự do được theo mọt chiều. Líp xe đạp.
nt. Có nhiều vết bẩn vì lọ. Mặt mày lọ lem.
nIđg. 1. Đặt thêm một miếng vào phía trong hay ở dưới một vật. Áo lót. Rế lót nồi. Lót tã cho trẻ.
2. Lát, trải. Lót đường. Lót gạch nền nhà.
3. Đệm vào giữa các âm một vài tiếng. Điệu hát có nhiều tiếng lót. Tên nữ thường lót tiếng thị.
4. Ém sẵn quân. Lót quân.
5. Đút lót. Tính bài lót đó luồn đây (Ng. Du). IId.1. Lần vải phía trong một số loại áo. Vải làm lót áo khoác.
2. Tã. May lót.
nđg. Gặp cảnh không may trong đời. Lỡ bước công danh. Sa cơ lỡ bước.
nt. Hoảng loạn, mất phương hướng. Đoàn người lơ xơ chạy dưới tiếng gầm rú của máy bay địch.
nth. Chỉ dụng cu, máy móc vốn chẳng hỏng gì nhưng lại đem sửa chữa làm cho hỏng thật. Không rành việc thì chớ đụng vào, kẻo lợn lành chữa thành lợn què.
nd. Hàng mỏng dệt bằng tơ ngày trước, thường dùng may áo dài đàn ông. Khăn xếp, áo lương.
hd. Rường và cột, chỉ người có tài, giữ trọng trách trong bộ máy nhà nước phong kiến. Bậc lương đống của triều đình.
hd. 1. Lai lịch, những điều cần biết về quá khứ của một người hay vật. Khai lý lịch.
2. Bản thuyết minh về tính năng kỹ thuật, cách lắp đặt, vận hành của một máy. Chưa có lý lịch máy nên chưa lắp được.
nl.1. Biểu thị quan hệ đối lập, trái ngược. Nói không mà làm. Mệt mà vẫn cứ làm.
2. Biểu thị ý bổ sung. Tốt mà rẻ. Dốt mà hay nói chữ. Chẳng hay mà cũng chẳng dở.
3. Biểu thị mục đích của hành động vừa kể. Tìm việc mà làm. Dìu nhau mà đi.
4. Biểu thị kết quả, hậu quả của việc vừa trình bày. Nhờ anh giúp đỡ mà tôi hoàn thành nhiệm vụ. Đừng ngờ mà oan cho người ta.
5. Biểu thị giả thiết, điều kiện. Rủi mà mưa thì ướt hết. Bây giờ mà đi bộ thì không kịp.
6. Làm cho rõ điều vừa nói về một đặc điểm cụ thể. Người mà anh nói chính là bạn tôi. May mà đã có chuẩn bị trước.
nd. 1. Đám lông đẹp, óng mượt, ở cổ và gần đuôi của gà trống, chim trống. Con gà mới trổ mã.
2. Vẻ bên ngoài, cái phô ra mặt ngoài. Xe tuy xấu mã nhưng máy còn tốt.
3. Bộ dạng, vẻ bên ngoài cho thấy người thuộc loại không tài cán, sức lực gì. Cái mã nó thì làm được gì?
hd.1. Ký hiệu mã. Mã hiệu Moóc.
2. Ký hiệu quy ước dùng cho từng loại sản phẩm công nghiệp. máy mang mã hiệu GF-4500.
nd. Miếng vật liệu gắn vào phanh để áp sát vào bộ phận đang chuyển động của xe cộ, máy móc, làm chậm lại hay ngừng hẳn. Má phanh xe đạp.
pd. Hình người mẫu, thợ may dùng để thử các kiểu quần áo trên đó hay để trưng bày các kiểu quần áo.
nd. 1. Đồ dùng may bằng vải thưa để trùm phủ, che chắn ruồi muỗi. Khi đi ngủ phải nhớ mắc màn.
2. Đồ dùng bằng vải để che chắn cho kín. Màn cửa sổ. Sân khấu vừa mở màn.
3. Lớp che khuất tầm nhìn trong thiên nhiên. Màn sương dày đặc. Màn đêm buông xuống.
4.Phần của vở kịch từ lúc mở màn đến lúc đóng màn. Màn chót của vở kịch.
nd. Bề mặt tiếp nhận ánh sáng từ máy chiếu phim hay máy truyền hình để làm hiện lên hình ảnh. Phim màn ảnh rộng. Màn ảnh nhỏ.
nd. Bề mặt của một số máy trên đó làm hiện lên các hình ảnh. Màn hình của máy truyền hình. Màn hình của máy tính.
nđ. Từ để gọi người đối thoại với giọng thân mật hay coi thường. Mày đến tao chơi. Không thầy đố mày làm nên.
nd. Lông mày. Mắt phượng mày ngài.
nd. máy bay kiểu cũ, bay chậm, Pháp dùng trong chiến tranh Đông Dương 1945 - 1954. Cũng gọi Đầm già.
nd. máy bay chiến đấu để tiến công những mục tiêu nhỏ cơ động từ độ cao nhỏ.
nd. máy bay không người điều khiển, được điều khiển từ xa bằng ra đi ô hay chương trình đã lắp sẵn.
nd. máy bay có thể lên, xuống thẳng đứng hay lơ lửng trên một điểm.
nd. máy bay chuyển động bằng sức đẩy của luồng hơi phụt mạnh ra phái sau, bay nhanh và cao hơn nhiều so với máy bay cánh quạt.
nd. máy bay chủ yếu để săn đuổi và đánh máy bay của đối phương.
nd. máy cắt gọt kim loại, dùng để chế tạo các chi tiết chính xác của máy công cụ.
nd. máy để gia công kim loại bằng áp lực giữa các trục quay.
nd. Dụng cụ để in bằng cách dập những chữ đúc nổi lên giấy. Đánh máy chữ.
nd. máy để gia công các loại vật liệu bằng cắt gọt hay bằng áp lực.
nd. máy cắt gọt kim loại để gia công các lỗ có sẵn bằng dụng cụ cắt quay tròn.
nd. Chứng ngứa nổi từng đám u thấp ở ngoài da, thường do dị ứng. Nổi mày đay.
nd. máy để xử lý và di chuyển không khí trong các hệ thống điều hòa không khí.
nd. máy làm ấm, lạnh để điều hòa nhiệt độ thích hợp trong phòng.
nđg. May quần áo theo kích thước cụ thể của từng người. Cửa hàng may đo.
nd. máy chạy bằng động cơ, để kéo các máy móc trong nông nghiệp.
nd. máy dùng để khâu, may đồ bằng vải, da. Cũng gọi máy may.
nd. Tổ hợp gồm nhiều máy, thực hiện đồng thời các công việc có tính liên hoàn. máy liên hợp gặt đập.
np. Chỉ điều sắp nói là một điều may mắn. Xe đâm nhau, may mà không ai bị thương.
nd. Phần, lượng hết sức nhỏ. Không mảy may sợ hãi. Không còn mảy may.
nđg. May quần áo, trang phục nói chung. Các xí nghiệp may mặc.
nt. Gặp dịp tốt, thuận lợi. Chúc lên đường may mắn.
nđg. Gặp chuyện thì nói, thường là chuyện không liên quan đến mình. máy miệng nói chêm vào một câu.
nđg. Lần dò, cày cục làm một cách kiên nhẫn. Mày mò mãi rồi cũng làm được.
nId. máy nói chung. máy móc hiện đại.
IIt. Thiếu linh hoạt, chỉ biết theo đúng những gì đã quy định, đã có sẵn. Áp dụng nguyên tắc một cách máy móc.
nd. máy chuyển động nhờ đốt cháy một hỗn hợp khí nổ, do xăng, hơi cồn, ... với không khí tạo nên.
nd. Chỗ có lắp vòi nước để lấy nước máy. Lắp đặt máy nước công cộng.
nd. máy công cụ để gia công sản phẩm bằng dao phay khi bán thành phẩm di động tịnh tiến.
nd. máy quay đĩa ghi âm để phát những âm thanh được ghi vào đĩa. Cũng gọi máy hát.
np. Có thể xảy ra điều mong ước, cũng có ít nhiều hy vọng. Lần này may ra thu hoạch khá hơn.
nd. Chỉ giới đàn ông với ý cho là mạnh mẽ, hơn phụ nữ theo quan niệm thời phong kiến. Không chịu thua cánh mày râu.
nt. Được hay không chỉ tùy thuộc sự ngẫu nhiên. Thi cử đâu phải là chuyện may rủi.
np. Thật là may mắn làm sao. May sao mưa lại tạnh. May sao về kịp.
nt. May quần áo hàng loạt, theo những kích cỡ nhất định, chứ không như may đo. Cửa hàng quần áo may sẵn.
nt. Tiện tay làm một cách tự nhiên, ngoài ý định. Đi ngang thấy, máy tay ngắt vài bông.
nd. máy trắc địa dùng để xác định hiệu số độ cao giữa hai điểm.
nd. máy tính làm bằng các thiết bị điện tử để giải các bài toán theo chương trình.
nđg. May và vá quần áo. Biết nấu nướng, may vá.
nđg. Chẳng may gặp phải. Mắc phải bãi ở ngoài khơi, thuyền bị đắm.
nt. Như Mặt dạn mày dày.
nd. Mặt của con người nhìn chung. Mặt mày lem luốt. Mặt mày hớn hở.
nd. Mặt có khắc độ, ghí số của một số máy móc, dụng cụ cân đo. Mặt số của đồng hồ.
nd. 1. Đồ dùng để bày thức ăn dọn ra cùng với bát dĩa, thường có một mặt phẳng hình tròn. Mâm thau. Mâm cơm.
2. Tập hợp những người cùng ăn một mâm. Mỗi mâm sáu người.
3. Vật có hình giống chiếc mâm. Mâm của máy quay đĩa. Mâm pháo.
nd. Dụng cụ hình tròn để định tâm, kẹp chặt và làm quay vật chế tạo trên một số máy cắt kim loại.
nđg. Bị kẻ trộm lấy của cải. Trong lúc cả nhà đi vắng, chiếc xe máy để trong nhà đã bị mất trộm.
nđ. Mày (dùng ở cuối câu hỏi). Đi không mậy?
nđg.x.Mày mò.
nd. Người nhờ may mắn bất ngờ đạt được cái hoàn toàn ngoài khả năng.
nd. Như Mày đay.
pd. máy biến các sóng âm thanh dao động điện để truyền đi hay ghi lại. Nói trước mi crô.
pd. Thước đặt trước máy trắc địa để đo hiệu số độ cao và khoảng cách giữa các điểm trên mặt đất.
hdg. Cho thôi không giữ chức vụ trước kia đã được bổ nhiệm trong bộ máy nhà nước. Miễn nhiệm giám đốc nhà máy.
nđg. Mó vào thường vì tò mò hay nghịch ngợm. Thằng bé mó máy cây đàn.
nđg. Đánh máy chậm từng chữ một chỉ bằng một vài ngón tay. Lọc cọc mổ cò.
hd. 1. Vật cùng hình dáng nhưng làm thu nhỏ lại nhiều, mô phỏng cấu tạo và hoạt động của vật khác để trình bày, nghiên cứu. Mô hình máy bay. Mô hình nhà ở kiểu mới.
2. Khuôn mẫu có sẵn theo đó tạo ra những cái tương tự. Một mô hình hợp tác xã tiên tiến.
3. Hình thức diễn đạt theo đặc trưng, khuôn mẫu nhất định, trong một ngôn ngữ. Mô hình câu đơn.
nđg.1. Làm cho không còn khép kín, ép gập lại mà bên này với bên kia thông nhau, trải rộng ra. Mở cửa phòng. Mở một lối đi. Mở tờ báo ra. Cánh đồng mở ra bao la.
2. Làm cho máy móc hoạt động. Mở đài nghe tin. Mở quạt điện. Mở máy.
3. Tổ chức ra cơ sở kinh tế, văn hóa... cho bắt đầu hoạt động. Mở xưởng dệt. Mở trường học.
4. Tổ chức và bắt đầu tiến hành một công việc. Mở cuộc điều tra. Mở chiến dịch.
5. Làm xuất hiện một tình hình, một thời kỳ nhiều triển vọng. Cách mạng tháng Tám mở ra một kỷ nguyên mới.
nId.1. Chất béo ở cơ thể động vật hay chế biến từ thực vật. Thịt mỡ. Mỡ nước. Mỡ thực vật.
2. Mỡ máy (nói tắt), dầu nhờn thường dùng làm trơn ổ bi. Bôi mỡ vào vòng bi.
3. Thuốc mỡ (nói tắt). Bôi mỡ sun-pha-mít.
IIt. Chỉ da thịt, cây lá mượt mà, tươi tốt. Mầm cây non mỡ. Mái tóc xanh mỡ.
nđg. Mở mày mở mặt.
nđg.1. Múa nói chung (với ý chê). Già rồi còn múa may gì nữa.
2. Làm những động tác khoa tay múa chân, gây ấn tượng lố lăng, buồn cười. Vừa múa may vừa kể lại trận bóng đá.
3. Hoạt động ồn ào nhằm gây ảnh hưởng nhưng chỉ gây ấn tượng lố lăng. Múa may trên vũ đài chính trị.
nđg. Cử động chân tay liên tiếp, có thể để biểu hiện một tâm trạng nào đó. Nhảy cẩng lên, múa máy chân tay.
nđg. Mừng vì tưởng lầm điều may mắn đã xảy ra.
nIch. Biểu thị ý người, sự vật, địa điểm, thời điểm đang nói ở ngay trước mặt hay tựa như ở ngay trước mặt. Cái này đẹp. Anh này tôi không quen. Việc này tôi không biết.
IItr. 1. Biểu thị ý nhấn mạnh tính cụ thể của nhiều vật, nhiều sự kiện kể thành một loạt. Này kẹo, này bánh, này chè, này thuốc lá, đủ cả. Đẹp này, học giỏi này, thông minh này, người như thế ai mà không thích?
2. Biểu thị ý nhấn mạnh điều cụ thể vừa nêu ra. Làm thế này này! Mày có đi không này?
IIIc. Có tác dụng như gọi người đối thoại. Này, cầm lấy.
nt.1. Có trọng lượng là bao nhiêu. Con gà nặng 2 ki-lô.
2. Có trọng lượng lớn hơn bình thường. Nhẹ như bấc, nặng như chì.
3. Làm cho cơ thể hay tinh thần phải chịu đựng nhiều. Công việc nặng. Nhiệm vụ nặng. Phạt nặng.
4. Gây hậu quả tai hại, nghiêm trọng. máy hỏng nặng. Bệnh nặng.
5. Chỉ đất nhiều sét, không tơi xốp, cày cuốc vất vả. Bà yếu không cày được ruộng nặng.
6. Có cảm giác khó chịu, không thoải mái. Đầu nặng mắt hoa. Mắt nặng trịch vì đã thức hai đêm liền.
7. Giác quan cảm thấy không êm dịu khi tiếp nhận. Giọng nặng, khó nghe. Mùi tương thối rất nặng.
8. Gắn bó sâu sắc về tình cảm, tinh thần. Nặng lòng với quê hương. Tình sâu nghĩa nặng.
9. Thiên về một mặt, một bên. Nặng về lý, nhẹ về tình.
nt&p.1. Nặng, khó mang vác vận chuyển. Cỗ máy quá nặng nề.
2. Khó gánh vác, khó thực hiện hay khó chịu đựng. Trách nhiệm nặng nề. Cơn bão tàn phá nặng nề.
3. Có vẻ khó khăn, chậm chạp. Béo quá, đi đứng nặng nề. Chiếc xe nặng nề bò lên dốc.
4. Thiếu hài hòa, uyển chuyển. Cấu trúc ngôi nhà nặng nề. Lối hành văn nặng nề.
5. Gây cảm giác khó chịu, căng thẳng về tinh thần. Không khí buổi họp nặng nề. Lời khiển trách nặng nề.
nđg. Vung mạnh cánh tay làm cho vật cầm ở tay văng xa. Ném đá xuống ao. máy bay ném bom (thả bom xuống).
nđg. Làm cho nát vụn ra bằng cách ép và chà xát. Nghiền thức ăn gia súc. máy nghiền đá.
nđg. 1. Cọ xát rất mạnh phát ra thành tiếng. Nghiến răng kèn kẹt. Dây võng nghiến kẽo kẹt.
2. Làm cho đứt hay giập nát. Bị máy nghiến đứt chân.
hd. Những quy định, phép tắc, tiêu chuẩn làm cơ sở để làm việc, xem xét. Nguyên tắc sử dụng máy móc.
nd. 1. Thú có guốc, chân chỉ có một ngón, chạy nhanh, nuôi để cưỡi, để kéo xe. Xe ngựa.
2. Mã lực. máy 2 ngựa.
3. Dụng cụ thể dục gồm một bộ phận bọc da có chân đứng hơi giống con ngựa, để tập nhảy.
nd. Người có trang bị bộ đồ bơi hình chân nhái và máy lặn, có thể hoạt động lâu dưới nước.
nd. Nhà máy điện cung cấp điện cho một thành phố, một địa phương.
nd. Xí nghiệp đại công nghiệp có sử dụng máy móc. Nhà máy cơ khí.
nd. 1. Tổ chức quản lý công việc chung của một nước, đứng đầu là chính phủ. Bộ máy nhà nước.
2. Phạm vi cả nước, quốc gia. Ngân hàng nhà nước. Đề tài nghiên cứu cấp nhà nước.
nđg. 1. Rơi đột ngột từ trên cao, đầu chúc xuống. Ngã nhào xuống đất.
2. Lao vội theo một hướng nào đó. máy bay nhào lên bổ xuống. Thấy có lợi thì nhào vô.
nđg. 1. Nhảy bằng dù trên máy bay xuống. Lính nhảy dù.
2. Ăn cắp một cách rất kín đáo. Đồ nhảy dù trong xí nghiệp.
nt. Có nhiều nếp nhăn vì không vừa ý!Lông mày cau lại, nhăn nhíu.
nt. Được dọn sửa cho sạch sẽ trơn tru. Con đường đã nhẵn nhụi phẳng phiu. Mày râu nhẵn nhụi.
nđg. Tạo ra thành nhiều bản giống in nhau. Đánh máy nhân bản.
nđg.1. Đưa vào nhận vào để quản lý, sử dụng. Nhập tiền vào quỹ. Nhập máy móc.
2. Vào, tham gia với tư cách thành viên. Nhập vào đoàn biểu tình. Nhập quốc tịch Việt Nam.
3. Hợp chung lại làm một. Nhập hai đoàn làm một. Không nhập chung mà tách ra từng khoản để thanh toán.
4. Bí mật, bất ngờ tiến vào. Nhập vào sào huyệt của kẻ thù.
5. Chỉ việc hồn người chết mượn xác người sống để nói năng, khuyên bảo. Ông ấy như người bị ma nhập.
np.1. Tất cả, không trừ ai. Nhất loạt phải tuân lệnh.
2. Cùng một lúc. Các máy nhất loạt khởi động.
hd.1. Điện đo nhiệt năng sinh ra. Nhà máy nhiệt điện.
2. Hiện tượng xuất hiện dòng điện trong một mạch kín. Pin nhiệt điện.
nđg. Cử động khẽ để làm nhăn vùng mắt gần trán. Nhíu lông mày tỏ vẻ khó chịu.
nđg. Đưa đầu về phía trước, chúi vào một chỗ nào hay vào khoảng trống. Con dế nhủi xuống đất. Chiếc máy bay nhủi đầu xuống. Vấp bờ đất té nhủi.
nIs. Chỉ số nhiều , không xác định. Những ai. Trang giấy dày đặc những con số.
IIp. Chỉ là, chỉ. Những mừng thầm cá nước duyên may (Ô. Nh. Hầu). Chẳng những: không chỉ ...
nđg. Mở mắt to hết mức, cố nhìn cho thật rõ. Cố nhướng mắt để tìm. Đôi lông mày nhướng cao để nhìn.
nd. Hàng dệt bằng sợi len chải xơ lên. Mũ nỉ. Áo may bằng nỉ.
nch. Tiếng để chỉ người hoặc vật không xác định ở cách xa hay trong quá khứ. Ngày nọ.Việc này việc nọ. Nhà máy nọ.
dt. Bao lớn bằng lát (cói) may kín để vào nằm tránh muỗi. Những ngày kháng chiến, ngủ bưng, nằm nóp.
nđg.1. Tung ra thành tiếng. Pháo nổ. Tiếng nổ. Súng nổ.
2. Làm cho nổ hoặc phát ra tiếng nổ. Nổ máy xe. Nổ mấy phát súng.
3. Phát sinh đột ngột với mức độ mạnh. Nổ ra cuộc đấu. Chiến tranh bùng nổ.
hd.. 1. Công việc nội trợ của phụ nữ, như may vá, thêu thùa, nấu nường. Giờ học nữ công.
2. Công tác phụ nữ trong cơ quan, đoàn thể. Phụ trách nữ công.
nt. Chỉ xe, máy móc xộc xệch khi chạy phát ra tiếng không êm. Chiếc xe ọc ạch lắm rồi.
nd.1. Bộ phận biến đổi dao đông điện thành dao đông âm để phát ra âm thanh nghe được. Ống nghe máy điện thoại.
2. Dụng cụ y tế dùng để nghe tiếng động phát ra trong cơ thể. Dùng ống nghe kiểm tra tim, phổi.
nd.x.Mày râu.
hd.1. Lực xuất hiện khi một vật tác dụng trở lại vào vật đang tác dụng lên nó. Phản lực bao giờ cùng bằng và ngược chiều lực.
2. máy bay phản lực (nói tắt).
nd. Thứ máy bay ném bom rất lớn như là một pháo đài trên không.
nđg.1. Truyền đi, tỏa đi. Phát loa.Đã phát bản tin đặc biệt.
2. Sinh ra và tỏa ra ánh sáng, mùi vị v.v... Phát ra mùi thơm. Ngọn đèn phát ra ánh sáng trắng.
3. Bắt đầu biểu hiện. Bệnh phát nặng thêm.
4. Nảy sinh một trạng thái tâm lý, một cảm xúc. Trông phát khiếp. Mừng đến phát khóc.
5. Gặp nhiều may mắn nhờ phúc đức tổ tiên, mồ mả ông bà. Mả nhà ông ta đang phát, chỉ vài năm mà giàu có hẳn lên.
hdg.1. Bắt đầu vận động. Phát động quần chúng đấu tranh.
2. Như Khởi động. máy đã phát động.
nId. Công cụ gồm một hay hai hàng lưỡi răng sắt gắn vào máy kéo để làm đất thay cày hay bừa.
IIđg. Làm cho đất tơi, nhuyễn ra. máy phay đất vài lần là cấy được.
nđg. Tạo một mặt phẳng hay một rảnh trên chi tiết máy bằng loại dao phay tròn có nhiều lưỡi cắt.
nd. Cây thường được trồng ở đầu làng thời xưa, tiêu biểu cho quê hương. Hơi tàn được thấy gốc phần là may (Ng. Du).
nd. Phần những yếu tố vật chất của máy vi tính phân biệt với phần mềm.
nd.1. Phần của cơ thể không phải là xương. Bị thương ở phần mềm của mặt.
2. Gọi chung các chương trình được sử dụng trên máy tính điện tử, phân biệt với phần cứng. máy tính có phần mềm cơ bản phong phú.
nd. Số phận mỏng manh, không may mắn.
hd.1. Chuyến bay của máy bay chiến đấu.
2. Vụ làm ăn phi pháp.
nđg.1. To ra do chứa nhiều bên trong. Túi căng phình. Ăn no phình bụng. Rễ chính phình ra thành củ.
2. Phát triển rộng ra, lớn ra. Bộ máy quản lý phình ra.
hdg.1. Vẽ, in lớn ra. Phóng đại một bức ảnh. máy phóng đại.
2. Làm lớn ra. Tin tức được phóng đại.
hd. Gió và mây. Chỉ cơ hội may mắn. Phong vân gặp hội.
nt. Dáng vẻ rạng rỡ, biểu lộ sự vui sướng hả hê. Mặt mày phớn phở.
hd. Bộ môn y học chuyên nghiên cứu phòng và chữa những bệnh của bộ máy sinh dục nữ.
hd. Bộ phận hay chi tiết phụ nhưng cần thiết cho máy móc, thiết bị. Cần thay một vài phụ kiện.
hd. Chi tiết máy có thể thay thế được khi hỏng. Phụ tùng xe đạp.
nId. Điều may lớn, mang lại những sự tốt lành lớn. Phúc nhà anh còn to lắm.
IIt. May mắn. Thật phúc cho nó, tai qua nạn khỏi.
hth. Điều may mắn lớn không đến lần thứ hai.
hId. Ăn ở nhân đức để phúc lại cho con cháu. Để phúc đức lại cho con.
IIt.1. Hay thương xót giúp đỡ người khác. Gia đình phúc đức với bà con xóm giềng.
2. May mắn lắm. Phúc đức lắm mới qua khỏi tai nạn.
ht.1. Có nhiều thành phần, nhiều mặt. máy móc tinh vi phức tạp.
2. Nhiều rắc rối, khó hiểu, khó giải quyết. Vấn đề phức tạp khó giải quyết.
hd. Người có chức vụ cao trong bộ máy nhà nước phong kiến hay tư bản. Một quan chức của bộ ngoại giao.
hId. Như Quan lại. Bộ máy quan liêu phong kiến.
IIt. Thiên về dùng mệnh lệnh, giấy tờ, xa rời quần chúng. Tác phong quan liêu.
nđg.1. Quay tròn như bị lôi cuốn mạnh. Múa may quay cuồng. Đầu óc quay cuồng.
2. Ráo riết hoạt động. Bọn phản động quay cuồng chống phá cách mạng.
nđg. Đối chọi liên tục làm cho mệt mỏi, căng thẳng thần kinh. máy bay địch quần suốt ngày. Du kích quần nhau với giặc.
nd. Nói chung đồ để che thân thể. Quần áo may sẵn.
ad. Quần kiểu Âu may bằng một loại vải riêng rất dày. Cũng gọi Quần bò.
nd. Quần dài phụ nữ, may theo kiểu Âu.
nd. Dấu ứng hiện sự may rủi họa phúc khi cầu khẩn, bói toán. Xin một quẻ đầu năm.
nđg.1. Di chuyển theo sát hay sát trên bề mặt để dò tìm. Rà theo người lạ mặt khả nghi. máy bay rà trên khu rừng.
2. Đưa từ từ theo khắp bề mặt để tìm kiếm. Rà ngón tay theo cột các con số. Dụng cụ rà mìn.
3. Xem kỹ lại để tìm có gì sai sót. Rà lại sổ sách. Rà đi rà lại kế hoạch.
pd. máy để dò biết các vật ở xa và định vị trí của nó do theo sự phản xạ của sóng điện từ. Ra đa của hệ thống tên lửa.
pd.1. máy thu thanh. Nghe ra đi ô.
2. Phương thức truyền tín hiệu đi xa bằng sự bức xạ sóng điện từ.
nIđg. Thạo, sành lắm. Rành về máy móc.
IIp.1. Rõ. Nói rành từng tiếng.
2. Chỉ có một loại mà thôi. Cửa hàng chỉ bán rành hàng mỹ nghệ.
nd. Rãnh xoắn ốc sít liền nhau trên các vật hay chi tiết máy hình trụ tròn hay hình nón. Ren đinh ốc.
nd&p. Tiếng động nhỏ,êm, đều đều và kéo dài. Tiếng máy chạy ro ro.
nđg. Chỉ động cơ xe phát ra tiếng động to, nghe inh tai. Đoàn xe rồ máy ầm ầm.
pd. máy có hình dạng giống người, thay cho con người làm một số việc phức tạp. Cũng nói Người máy. Rô bốt.
pd. máy gồm một trục tẩm mực để in những bản đánh máy trên giấy sáp. Quay rô nê ô một trăm bản.
pt. Chỉ bộ phận của máy móc bị lỏng ra, không còn khớp chặt với chi tiết khác. Trục giữa xe đạp bị rơ.
nđg. Sờ chỗ này chỗ khác để tìm kiếm hay nhận biết. Rờ rẫm đi trong đêm.Bà mẹ mù rờ rẫm khắp mặt mày đứa con.
nđg.1. Rơi một vài giọt. Thương rớt nước mắt.
2. Còn sót lại của cái đã qua. Tàn tích cũ còn rớt lại.
3. Rơi. Làm rớt cái bát.máy bay bị rớt.
4. Hỏng, không đỗ. Thi rớt.
nId. Điều xấu bất ngờ xảy đến. May ít rủi nhiều.
IIt. Trong tình trạng gặp rủi. Rủi có bề gì thì khổ. Rủi cho nó, sắp đến ngày thi thì bệnh.
nd. Bao dài may bằng vải đeo vào lưng để đựng tiền hay gạo.
nđg1. Bay thấp sát. máy bay sà xuống đường băng. Bầy chim sà xuống cánh đồng.
2. Trĩu xuống. Ngọn cây sà xuống đất. Bé sà vào lòng mẹ.
nđg. Bị không may mà phải thiệt, phải thất bại. Hùm thiêng khi đã cơ công hèn (Ng. Du).
pd. Thuyền máy khá lớn chở khách trên sông. Cũng nói Xà lúp.
nId. 1. Đồ đan bằng tre, hình tròn, lòng cạn, có lỗ nhỏ và thưa, để làm cho gạo sạch thóc, trấu và tấm.
2. Bộ phận hình tấm có lỗ hay hình lưới trong máy để tách các vật rời ra thành loại theo kích thước.
IIđg. Sử dụng cái sàng hay máy sàng. Sàng gạo. Sàng than. Sàng đá dăm.
nIt. 1. Có thể sử dụng hay hành động ngay do đã được chuẩn bị. Cơm đã có sẵn.Bán quần áo may sẵn.
2. Có nhiều đến mức cần bao nhiêu cũng có. Dạo này hàng hóa sẵn lắm. Sẵn tiền trong tay, muốn mua gì chẳng được.
IIl. Biểu thị quan hệ về thuận tiện. Sẵn có anh ở đây, ta bàn một số việc.
nd. Vải thô, dệt thưa, thường dùng làm khăn, áo tang hay may màn. Khăn sô.
nd. Những sự may rủi gặp trong cuộc đời của mỗi người mà người ta tin rằng đã được định sẵn từ trước, một cách thần bí. Cái số long đong. Tốt số. Xấu số. Xem số tử vi.
nd.1. Từ hay tổ hợp từ dùng để đếm. Đếm từ số một đến số hai mươi.
2. Ký hiệu viết số tự nhiên, chữ số (nói tắt). Số 4. Cộng sai một con số.
3. Tập hợp những vật cùng loại, về mặt đếm được nhiều hay ít. Số học sinh tăng nhanh. Một số tiền lớn.
4. Số gán cho một vật làm ký hiệu phân biệt nó với những vật cùng loại. Tìm số nhà. Đánh số trang.
5. Con số dùng trong hộp tốc độ. Xe chạy số4. Sang số cho xe tăng tốc độ.
6. Số khác nhau ghi trên vé trong một trò chơi may rủi. Quay số. Trúng số.
7. Bản báo hay tạp chí ra vào một ngày, một kỳ. Số báo chủ nhật. Tạp chí một tháng ra hai số.
8. Phạm trù ngữ pháp của danh từ, tính từ, động từ, đại từ trong một số ngoại ngữ. Trong tiếng Pháp, danh từ, tính từ, động từ, đại từ thay đổi hình thức từ số ít sang số nhiều.
hd. Những điều may rủi, họa phúc mà người ta tin rằng đã định sẵn một cách thần bí cho cuộc sống của mỗi người. Thuyết số mệnh.
nd.1. Nguyên liệu để dệt, thêu, làm bằng xơ bông, lông thú. Sợi bông. Nhà máy sợi.
2. Chỉ chung những vật dài, nhỏ và mảnh. Sợi tóc. Sợi thuốc lá.
nt. Vui vẻ, tươi tắn. Mặt mày sởn sơ.
pd. Một lần đánh máy chữ, từ lúc đưa giấy vào máy đến lúc đánh xong lấy giấy ra. Mỗi táp năm bản.
nd. Tên gọi chung các phương tiện vận tải lớn dưới nước, có máy móc. Tàu thủy. Bến tàu. Tàu vũ trụ.
nd. Tàu chiến loại lớn, để chở máy bay, có sân để máy bay lên xuống.
nđg.1. Làm cho không cháy sáng ; không cháy nữa. Tắt đèn. Đèn tắt. Sắp tắt nắng.
2. Làm cho máy móc ngưng hoạt động. Tắt máy. Tắt quạt.
3. Mất đi, không còn nữa. Bị tắt tiếng. Nụ cười vụt tắt.
nd.1. Trạng thái bất thường không chữa được của một bộ phận cơ thể. Tật nói lắp. Gãy tay thành tật.
2. Bệnh. Thuốc đắng dã tật. Tiền mất tật mang.
3. Trạng thái không bình thường, không tốt ở các vật dụng, máy móc. Tấm ván có tật. Xe có tật hay trật xích.
4. Thói quen xấu, khó sửa. Tật nói khoác. Có tật giật mình (tng).
nt. May mắn, thuận lợi. Vận thái. Hết bĩ đến thái.
hdg. Dò xét, nghe ngóng. Thám thính khu vực của địch. máy bay thám thính.
nd. Than cám trộn với chất dính kết, đóng thành bánh, thường dùng cho máy hơi nước.
ht&p. Tài giỏi (dùng trong câu phủ định hay mỉa mai). Nó chả thánh tướng gì, chỉ gặp may thôi. Nói thánh tướng.
hdg. Làm một động tác trong công việc sản xuất. Thao tác vận hành máy dệt. Cải tiến thao tác.
np. Chỉ mức độ cao. May thay! Đau đớn thay!
nd.1. Vật quy ước để quyết định phần của mỗi người trong cuộc phân chia theo may rủi. Thí sinh rút thăm câu hỏi. Rút thăm xem đội nào giao bóng trước.
2. Phiếu bầu cử. Đi bỏ thăm.
nlI. 1. Biểu thị cứu cánh, hậu quả của một điều kiện vừa nêu. Nếu mưa thì ở nhà. Bây giờ mới đi thì muộn mất.
2. Nêu một ý song song hay tương phản với ý trước. Nó dại thì em nó lại rất khôn. Có ba người con thì đều ở xa cả.
3. Biểu thị ý tiếp nối. Vừa về đến nhà thì trời đổ mưa. Anh đi một lúc thì tôi đến.
IIp.1. Biểu thị ý phủ định mỉa mai. Vâng, con nó hư, còn con của chị thì ngoan! Mày thì giỏi!
2. Biểu thị ý khẳng định. Thì ai chẳng biết vậy? Tôi thì tôi không ngại.
hd. Chỉ chung các máy móc, dụng cụ cần thiết cho một hoạt động. Thiết bị của phòng thí nghiệm. Thiết bị điện.
dt. Bức vẽ của một vật gì theo một mặt cắt tưởng tượng để làm rõ cấu trúc bên trong. Thiết đồ của thân máy bay.
hdg. Lập tài liệu kỹ thuật toàn bộ gồm bản vẽ, bản tính toán v.v... để theo đó mà xây dựng công trình, sản xuất thiết bị, sản phẩm v.v... Thiết kế kiểu máy mới. Thiết kế và thi công.
nd. Bộ phận trong máy dệt dùng để đưa sợi chỉ chạy ngang qua những sợi dọc. Nhanh như thoi đưa.
hd. Vận may rủi. Thời vận đen đủi.
hdg. Thu tiếng nói, tiếng hát. Phòng thu thanh. máy thu thanh.
nt.1. Đen dơ. Mặt mày thui thủi.
2. Một mình , cô đơn. Nắng mưa thui thủi quê người một thân (Ng. Du).
hd. Công trình thủy lợi, như đập nước, âu tàu, nhà máy thủy điện v.v... Công trình thủy công. Kỹ sư thủy công.
nd. Dịch vụ máy tính cho phép cung cấp, phân phát, tra cứu các thông báo từ xa.
ht. Có đầy đủ tư cách chính thức, thật sự. Một giáo viên thực thụ. Một người thợ máy thực thụ.
pd. Chỉ chung những chi tiết máy hay dụng cụ có dạng thanh, cần, ống, đòn hình trụ. Ti choòng của máy khoan.
nId. Tỉ số. Tỉ lệ nữ so với nam trong công nhân nhà máy là 1/2.
2. Tỉ số giữa kích thước các vật trên hình vẽ, ảnh chụp, bản đồ với kích thước thật của vật ấy.
IIt. Tỉ lệ thuận (nói tắt). Trong chuyển động đều, quãng đường tỉ lệ với thời gian.
ad. Vô tuyến truyền hình, máy thu vô tuyến truyền hình. Chiếc ti vi màu.
pd. Vé, phiếu cấp cho người được hưởng một quyền lợi. Phát tích kê lên máy bay cho khách.
nd.1. Tiếng đều đặn của máy đồng hồ. Tiếng tích tắc của chiếc đồng hồ.
2. Khoảng thời gian rất ngắn. Chậm một tích tắc là hỏng việc.
nđg. Gọt vòng quanh. Tiện chân bàn. Bàn tiện. máy tiện. Thợ tiện.
hdg. Biến thức ăn thành chất nuôi dưỡng cơ thể. Bộ máy tiêu hóa. Rối loạn tiêu hóa.Kiến thức chưa kịp tiêu hóa.
ht.1. Có cấu tạo phức tạp với những chi tiết nhỏ nhặt. máy móc tinh vi.
2. Có nội dung hay hình thức rất kín đáo, phức tạp, khó nhận ra. Thủ đoạn bóc lột tinh vi.
nd. Phương tiện chuyên chở hành khách, hàng hóa chạy trên đường ray, do đầu máy xe lửa hay xe điện kéo.
nt. chỉ máy móc, xe cộ cũ, thường hư hỏng. Chiếc xe đạp tòng tọc.
hd.1. Nhóm người được kết hợp với nhau theo những quy tắc nhất định.
2. Vật gồm nhiều thành phần kết hợp với nhau. Tổ hợp điện thoại là máy điện thoại để nghe và nói.
3. Tổ hợp sản xuất (nói tắt). Tổ hợp đánh cá.
nt. Như Tối mày tối mặt.
hd. máy nối nhiều máy điện thoại để dùng chung một đường dây. Gọi điện thoại qua tổng đài.
nIt. 1. Có chất lượng hơn mức bình thường. Vải tốt.
2. Có những biểu hiện đáng quý về tư cách đạo đức. Người bạn tốt. Gương người tốt việc tốt.
3. Vừa ý, không có gì đáng chê. Kết quả tốt. máy tốt.
4. Thuận lợi, có khả năng mang lại điều hay. Thời tiết tốt. Không khí trong lành, tốt cho sức khỏe.
5. Phát triển mạnh. Lúa tốt ngập bờ.
6. Đẹp. Văn hay chữ tốt.
IIp. Còn được lắm. Chiếc xe trông cọc cạch nhưng còn đi tốt.
nt. Ngày tốt, có khả năng mang lại nhiều may mắn, theo mê tín. Chọn hôm tốt ngày để dựng nhà.
nt. Biết nén giận, không cãi vã, không phản ứng khi trái ý. May mà nó tốt nhịn.
nt. Có nhiều phúc, thường gặp may mắn. Tốt phúc nên đã thoát nạn.
nd. Phần trên của mặt, từ lông mày đến chân tóc.
hIđg. Cung cấp cho mọi thứ cần thiết để hoạt động. Trang bị súng ống. Trang bị máy móc. Kiến thức được trang bị ở nhà trường.
IId. Những thứ được trang bị. Các trang bị hiện đại.
nId. Người cấp trên, người lãnh đạo. Theo sự sắp xếp của trên. Trách nhiệm trên giao.
IIt.1. Ở phía cao hơn hay phía trước. Mạn trên. Các hàng ghế trên. Các tầng lớp trên trong xã hội.
2. Ở phía trên, phía trước trong một trật tự sắp xếp. Ở mấy trang trên. Làng trên xóm dưới.
3. Ở vị trí cao trong một hệ thống cấp bậc. Học sinh các lớp trên. Điểm trên trung bình.
4. Ở mức độ cao về số lượng. Sức khỏe trên trung bình. Trên sáu mươi tuổi.
IIIp. Biểu thị sự cao về vị trí. Đứng trên nhìn xuống.
IVgi. 1. Biểu thị quan hê về nơi chỗ của hành động. máy bay lượn trên thành phố. Nghe giảng trên lớp. Tranh luận trên báo.
2. Nơi chỗ của vị trí. Vết sẹo trên trán. Trên trang đầu của tờ báo.
3. Chỗ dựa, cơ sở của hành động. Đồng ý trên nguyên tắc. Cho điểm trên 10. Nhận thấy trên thực tế.
hd.1. Dấu hiệu báo trước điều gì. Triệu chứng máy sắp hỏng.
2. Biểu hiện của bệnh. Triệu chứng của bệnh sưng phổi.
hdg. Dò la, xem xét để chiến đấu hay bài trừ. máy bay trinh sát. Ban trinh sát đang truy lùng bọn cướp.
hIđg. Dò xét, thám thính. máy bay trinh thám.
IId. Mật thám hay thám tử. Lính trinh thám. Nhà trinh thám.
IIIt. Có nội dung kể những vụ án ly kỳ và hoạt động của thám tử điều tra, tìm thủ phạm. Tiểu thuyết trinh thám. Phim trinh thám.
nd. Người đi học. Thương trò may áo cho trò (cd). Tình thầy trò.
nđg. Nói điều không may về việc làm của người khác. Tức giận vì những lời trù ẻo.
nđg. 1. Đuổi. Trục ra khỏi hội.
2. Nhấc vật nặng từ dưới lên bằng máy hay bằng tay. Trục chiếc tàu đắm.
nl. 1. Chỉ máy móc hoạt động không tốt do có bộ phận hỏng. máy bay trục trặc trước khi cất cánh.
2. Gặp khó khăn vướng mắc. Công việc trục trặc. Trục trặc về thủ tục.
nIt. 1. Đúng vào một đối tượng. Bắn trúng mục tiêu.
2. Đúng với thực tế. Đoán trúng ý anh ta.
3. Đúng vào dịp, vào thời gian. Về quê trúng vào dịp ngày mùa.
IIđg. 1. Bị tổn thương, tổn thất do bị tác động trực tiếp. Trúng mìn. Trúng gió.
2. Đạt được một danh hiệu, một giải thưởng. Trúng số độc đắc.
3. Gặp may mắn, thuận lợi và thu được kết quả tốt. Vụ mùa này trúng lớn.
hIt.1. Thuộc bộ phận chính, quan trọng nhất. Thần kinh trung ương. máy phát điện trung ương.
2. Thuộc cấp lãnh đạo cao nhất, chung cho cả nước. Cơ quan trung ương.
3. Thuộc quyền quản lý của các cơ quan trung ương. Xí nghiệp trung ương. Công nghiệp trung ương và công nghiệp địa phương.
IId. Ban chấp hành trung ương, ủy ban trung ương, cơ quan trung ương, cấp lãnh đạo cao nhất nước. Phân cấp quản lý giữa trung ương và địa phương.
hdg. Ghi dữ liệu vào hay đọc dữ liệu từ bộ nhớ của máy vi tính.
hdg.1. Lặp đi lặp lại đều đặn sau những khoảng thời gian bằng nhau. Thủy triều lên xuống một cách tuần hoàn.
2. Chỉ máu chuyển động từ tim đi khắp cơ thể rồi lại trở về tim. Bộ máy tuần hoàn.
nd.1. Bộ phân may liền vào áo hay quần, để đựng những vật nhỏ đem theo người. Thọc tay vào túi.
2. Đồ dùng bằng vải hay da thường có quai xách. Xách túi đi làm. Túi tham không đáy.
nt. Vấy vá, bẩn thỉu. Mặt mày tuồm luôm.
nd. Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thức tư liệu sản xuất (Nhà xưởng máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu v.v...) không thay đổi giá trị trong quá trình sản xuất.
nd. Bộ phần của tư bản bất biến (nhà xưởng, máy móc, thiết bị) trở về tay nhà tư bản bằng cách trích khấu hao.
ht&p.1. Tự ý mình hành động, không theo mệnh lệnh ai. Tự động biểu tình.
2. Tự chuyển động, không cần có người tham gia. Súng tự động. máy tự động.
nt. Có vẻ tươi vui. Mặt mày tươi bưởi như đi hội.
nt. Chỉ nét mặt lộ vẻ buồn rầu. Mặt ủ mày châu.
nIđg.1. Tạo thành đường, nét. Vạch một đường thẳng. Vạch phấn đánh dấu.
2. Gạt sang một bên để có một khoảng trống. Vạch rào chui ra. Vạch vú cho con bú.
3. Làm cho thấy cái không hay hoặc cái người ta muốn giấu. Vạch tội.
4. Nêu ra làm cho thấy rõ để theo đó mà thực hiện. Vạch kế hoạch.
IId.1. Đường nét vạch ra trên bề mặt. Những vạch chì xanh đỏ.
2. Dụng cụ của thợ may để kẻ đường trên vải.
nd. Vải rất dày, chuyên dùng để may áo bò, quần bò.
pd. Chi tiết hay kết cấu để điều chỉnh lượng khí hay chất lỏng trong máy móc và ống dẫn.
ht. Muôn phần may mắn. Gặp được anh, thực là vạn hạnh.
nđg.1. Làm chuyển động theo một chiều nào đó của vòng quay. Vặn chìa khóa.
2. Vặn hai đầu của những vật hình sợi hay vật mềm hình thanh dài. Vặn thừng.
3. Làm cho máy móc hoạt động bằng cách vặn một bộ phận. Vặn đèn điện. Vặn đài.
4.Hỏi và yêu cầu phải trả lời ở điều biết là lúng túng. Tìm mọi cách để vặn lại. Hỏi vặn mãi.
nđg. Khâu mép vải để sợi vải không sổ ra. Quần may có vắt sổ. máy vắt sổ.
nd. Sự may rủi lớn ở đời. Vận rủi. Gặp vận.
hd. Điều không may lớn. Giúp đỡ nhau trong cơn vận hạn.
hdg. Hoạt động hay làm cho hoạt động. máy móc vận hành an toàn. Quy tắc vận hành máy.
hd. Sự thay đổi may rủi, thịnh suy. Vận hội đất nước đến lúc thịnh.
hd. Các thứ nguyên vật liệu, máy móc, phụ tùng... dùng cho sản xuất, xây dựng. Cung ứng vật tư.
hd.1. Thiên thể nhỏ quay xung quanh một hành tinh.
2. Thành phần phụ thuộc. Nhà máy có một số xí nghiệp vệ tinh.
hd. Cây lau. Vi lô san sát hơi may (Ng. Du).
np.1. Tiếng kêu của vật gì bay vụt qua liên tiếp. Đạn bắn vo vo.
2. Một cách nhanh và dễ dàng. máy điện chạy vo vo.Xe đạp lăn vo vo trên đường nhựa.
nId.1. Đường cong khép kín. Cầm bút chì khoanh một vòng.
2. Vật được tạo ra có hình một đường tròn. Đôi vòng đeo tai. Vòng hoa.
3. Vòng tránh thai (nói tắt). Đặt vòng.
4. Lần di chuyển từ một điểm nào để rồi quay trở về điểm ấy. Vòng lượn của máy bay. Đi một vòng thăm bà con trong xóm.
5. Chu vi một vật có hình tròn. Số đo vòng ngực.
6. Phạm vi về mặt giới hạn của một hoạt động. Trong vòng một phút. Sống ngoài vòng pháp luật.
7. Lần thi đấu hay bỏ phiếu. Bị loại ngay từ vòng đầu.
IIđg.1. Làm cho có hình vòng cung. Vòng hai tay ôm chặt con.
2. Di chuyển theo một đường cong. Xe vòng lại phía sau.
IIIt. Cong, quanh co. Việc này phải làm lại, đi đường vòng.
IVp. Không theo đường thẳng mà theo đường cong. Không biết đường đi vòng nên đến muộn.
nd. Hình cong như một phần đường tròn. Lông mày vòng cung.
hIt. Không được hưởng phúc ông cha để lại. Con nhà vô phúc.
IIp. Không may xảy ra việc gì. Trèo cây, vô phúc mà ngã thì què chân què tay.
hd. máy đo lượng nước mưa trong một khoảng thời gian nhất định ở vùng nào.
hd. Khí đất tốt, mang lại nhiều may mắn, theo địa lý thời trước.
nId.1. Phần thân thể của con người. Hồn lìa khỏi xác (chết).
2. Bản thân của mỗi người. Nó lù lù dẫn xác đến. Mặc xác nó.
3. Thân người hay vật đã chết. Tìm thấy xác. Mổ xác. Xác máy bay bị rơi.
4. Lớp da, lớp vỏ của một số loài vật sau khi lột vỏ. Xác ve. Xác rắn lột.
5. Phần vỏ hay bã của vật còn lại sau khi đã được dùng. Xác mía. Xác chè. Tan như xác pháo.
IIt&p. Chỉ còn trơ trụi cái vỏ, cái hình thức bên ngoài. Nghèo xác. Lúa xác như cỏ may.
hIđg. 1. Biết được rõ ràng, chính xác. Xác định niên dại thời kỳ Hùng Vương.
2. Định rõ, vạch rõ để theo đó mà làm. Xác định phương hướng công tác. Tự xác định cho mình một thái độ.
IIt. Đã được biết hay định trước rõ ràng, chính xác. máy dừng lại ở vị trí xác định.
nđg. Làm cho mất hẳn sự yên tĩnh, như bị đảo lộn. Tiếng máy bay làm xáo động cả bầu trời. Sự việc làm xáo động tâm trí.
nđg. Dùng cối hoặc máy mà nghiền cho sạch vỏ hoặc cho tan thành bột. Xay lúa. Xay bột. Xay tiêu.
nIđg. Phát sinh ra một cách tự nhiên. Chuyện không may xảy ra.
IIp. Chợt, bỗng. Xảy nghe có tiếng kêu.
nt. Rất xấu về hình thức. Mặt mày xấu xí.
nđg. Xây dựng công trình và lắp thiết bị, máy móc bên trong.
nt. Bị hoa mắt, choáng váng. Mặt mày xây xẩm, muốn ngã.
nđg. Láng lớp bột giấy vào khuôn thủ công hay vào lưới trên máy để hình thành tờ giấy. Xeo giấy. Thợ xeo. Cũng nói Seo.
np. Liền liền, không ngớt. Thay đổi xoành xoạch. máy hỏng xoành xoạch.
nd. Trò chơi may rủi có giải cho các số được quay ra. Chơi xổ số.
nd. Xôi nấu trộn với ruột gấc, màu đỏ, vị hơi ngọt. Ăn mày đòi xôi gấc.
hdg.1. Hiện ra. Trên trời, một máy bay xuất hiện.
2. Sinh ra, hình thành. Một học thuyết mới xuất hiện.
hdg. Đưa sản phẩm ra khỏi nhà máy để đem tiêu thụ. Kiểm tra trước khi xuất xưởng.
nđg. Xử lý dữ liệu được phát đi hay nhận được tại các thiết bị đầu cuối ở xa máy tính.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập