Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Nếu bạn muốn những gì tốt đẹp nhất từ cuộc đời, hãy cống hiến cho đời những gì tốt đẹp nhất. (If you want the best the world has to offer, offer the world your best.)Neale Donald Walsch
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Hãy đạt đến thành công bằng vào việc phụng sự người khác, không phải dựa vào phí tổn mà người khác phải trả. (Earn your success based on service to others, not at the expense of others.)H. Jackson Brown, Jr.
Thành công là tìm được sự hài lòng trong việc cho đi nhiều hơn những gì bạn nhận được. (Success is finding satisfaction in giving a little more than you take.)Christopher Reeve
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: may mắn »»
nt. Gặp dịp tốt, thuận lợi. Chúc lên đường may mắn.
nd. Chỉ người không năng lực, nhờ may mắn hiếm có mà làm được, có được cái gì.
nđg. Nói lời mong ước điều may mắn tốt đẹp cho người khác. Chúc Tết. Chúc sức khỏe.
nđg. 1. Thông suốt, đến được. Đạt mục đích. Nguyện vọng chưa đạt.
2. Thông báo cho biết. Truyền đạt.
3. may mắn, gặp vận tốt. Phát đạt. Vận đạt.
nt.1. Có màu của máu, son. Đỏ thì son đỏ, mực thì đen (Ng. B. Khiêm). Khăn quàng đỏ. Thẹn đỏ mặt.
2. Đang cháy hay làm cho cháy. Lửa đã đỏ lại bỏ thêm rơm (tng).
3. Thuộc về cách mạng vô sản. Công hội đỏ.
4. Có được sự may mắn, trái với đen. Số đỏ. Gặp vận đỏ.
nth. Chỉ thái độ lười biếng, chỉ chờ may mắn để hưởng, không làm gì cả.
ht. Có nhiều may mắn, làm việc gì cũng thuận lợi. Số vận hanh thông.
ht. Nhờ may mắn mà bỗng chốc được giàu có hoặc được chức tước lớn. Hạng người hãnh tiến.
np. Ngẫu nhiên, may mắn. Khỏi mất tiền trong canh bạc bịp ấy thật là hú họa.
hd. Điều may mắn, phúc lành do vật gì, điều gì mang lại. Xin lộc thánh lấy khước. Làm ơn để lấy khước.
hd.1. Ký hiệu mã. Mã hiệu Moóc.
2. Ký hiệu quy ước dùng cho từng loại sản phẩm công nghiệp. Máy mang mã hiệu GF-4500.
nt. 1. Dàn trải ra cả một khoảng không gian vắng lặng, gợi buồn. Trời mây man mác. Điệu hò man mác trên sông.
2. Thấm đượm buồn. Man mác nỗi nhớ quê hương.
np. Chỉ điều sắp nói là một điều may mắn. Xe đâm nhau, may mà không ai bị thương.
np. Thật là may mắn làm sao. May sao mưa lại tạnh. May sao về kịp.
nd. Người nhờ may mắn bất ngờ đạt được cái hoàn toàn ngoài khả năng.
nđg.1. Truyền đi, tỏa đi. Phát loa.Đã phát bản tin đặc biệt.
2. Sinh ra và tỏa ra ánh sáng, mùi vị v.v... Phát ra mùi thơm. Ngọn đèn phát ra ánh sáng trắng.
3. Bắt đầu biểu hiện. Bệnh phát nặng thêm.
4. Nảy sinh một trạng thái tâm lý, một cảm xúc. Trông phát khiếp. Mừng đến phát khóc.
5. Gặp nhiều may mắn nhờ phúc đức tổ tiên, mồ mả ông bà. Mả nhà ông ta đang phát, chỉ vài năm mà giàu có hẳn lên.
nId. Điều may lớn, mang lại những sự tốt lành lớn. Phúc nhà anh còn to lắm.
IIt. may mắn. Thật phúc cho nó, tai qua nạn khỏi.
hId. Ăn ở nhân đức để phúc lại cho con cháu. Để phúc đức lại cho con.
IIt.1. Hay thương xót giúp đỡ người khác. Gia đình phúc đức với bà con xóm giềng.
2. may mắn lắm. Phúc đức lắm mới qua khỏi tai nạn.
nd. Vải thô, dệt thưa, thường dùng làm khăn, áo tang hay may màn. Khăn sô.
nt. Ngày tốt, có khả năng mang lại nhiều may mắn, theo mê tín. Chọn hôm tốt ngày để dựng nhà.
nt. Có nhiều phúc, thường gặp may mắn. Tốt phúc nên đã thoát nạn.
nIt. 1. Đúng vào một đối tượng. Bắn trúng mục tiêu.
2. Đúng với thực tế. Đoán trúng ý anh ta.
3. Đúng vào dịp, vào thời gian. Về quê trúng vào dịp ngày mùa.
IIđg. 1. Bị tổn thương, tổn thất do bị tác động trực tiếp. Trúng mìn. Trúng gió.
2. Đạt được một danh hiệu, một giải thưởng. Trúng số độc đắc.
3. Gặp may mắn, thuận lợi và thu được kết quả tốt. Vụ mùa này trúng lớn.
hd. Khí đất tốt, mang lại nhiều may mắn, theo địa lý thời trước.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.41 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập