Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Bạn sẽ không bao giờ hạnh phúc nếu cứ mãi đi tìm những yếu tố cấu thành hạnh phúc. (You will never be happy if you continue to search for what happiness consists of. )Albert Camus
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Như cái muỗng không thể nếm được vị của thức ăn mà nó tiếp xúc, người ngu cũng không thể hiểu được trí tuệ của người khôn ngoan, dù có được thân cận với bậc thánh.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cỏ làm hại ruộng vườn, sân làm hại người đời. Bố thí người ly sân, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 357)
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Ngu dốt không đáng xấu hổ bằng kẻ không chịu học. (Being ignorant is not so much a shame, as being unwilling to learn.)Benjamin Franklin
Khi gặp phải thảm họa trong đời sống, ta có thể phản ứng theo hai cách. Hoặc là thất vọng và rơi vào thói xấu tự hủy hoại mình, hoặc vận dụng thách thức đó để tìm ra sức mạnh nội tại của mình. Nhờ vào những lời Phật dạy, tôi đã có thể chọn theo cách thứ hai. (When we meet real tragedy in life, we can react in two ways - either by losing hope and falling into self-destructive habits, or by using the challenge to find our inner strength. Thanks to the teachings of Buddha, I have been able to take this second way.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: mão »»
np. Khoán hết, khoán trọn. Mua mão. Lãnh mão công trình xây cất.
ht. Có tính chất anh hùng nhưng phiêu lưu, mạo hiểm.
nđg. Mếu máo muốn khóc.
pd. Thứ mũ của lính thủy, của binh sĩ, không có vành, bóp lại ở phía trên. Cũng gọi Mũ chào mào.
hd. 1. Ngành, nhánh: Họ có năm chi.
2. Ký hiệu chữ Hán để tính ngày, tháng, năm. Có 12 chi: Tí, Sửu, Dần, mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi.
3. Chân hay tay của động vật có xương sống. Hai chi trước của ngựa.
4. Đơn vị phân loại sinh học, dưới họ trên loài. Các loài trong cùng một chi.
nd. Chim rừng cỡ bằng chào mào, sống thành đàn, con trống lông màu đỏ, con mái lông màu vàng. Cũng gọi Chim phường chèo.
ht. Đúng thật, không giả mạo. Ký giả chính hiệu.
nd. Giống chim nhỏ, lông màu nâu lạt, hót hay, trên đầu nhú lên một chùm lông màu nâu nhạt, như cái mào.
nd. Người trẻ nhưng làm vẻ đạo mạo như ông già. Nói chuyện như ông cụ non.
hd. Tướng mạo khác thường.
hd. Vẻ mặt, dáng mặt. Diện mạo khôi ngô.
ht. Tỏ ra lúc nào cũng nghiêm nghị. Còn ít tuổi mà rất đạo mạo.
hdg. Làm giả. Văn tự giả mạo.
nd.1. Khoảng thời gian bằng 1/24 của một ngày một đêm (24 giờ); theo âm lịch là 12 giờ: sửu, dần, mão, thìn, tỵ, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi.
2. Lúc. Đã đến giờ lên đường. Tin giờ chót: tin cuối cùng.
nd.1. Dung mạo của vật gì bày ra ngoài. Trăng non hình lưỡi liềm. Ngồi thu hình.
2. Ảnh. Tấm hình. Máy chụp hình.
3. Tập hợp điểm trên mặt phẳng hay trong không gian. Hình tam giác. Hình cầu.
hd. Dung mạo. Hình ảnh của một cô gái. Hình ảnh cuộc đời.
hd. Lông chim hồng, rất nhẹ. Gieo Thái-sơn nhẹ tựa hồng mao (Đ. Th. Điểm).
nd. Chỏm tóc. Đầu cạo trọc chỉ để hồng mao.
nđg. Mở đầu. Vài lời khai mào.
ht. Cao lớn, có vẻ mạnh, đẹp. Tướng mạo khôi vĩ.
nđg. Như Khai mào.
hdg. Bắt chước làm theo, giả mạo. Kiểu chế giấy tờ.
nt. Lễ phép. Con người rất lễ mạo.
hd. Mặt vua, dung mạo vua.
nd. Chùm lông hoặc miếng thịt mọc trên đầu một số loài vật. Mào gà. Mào công.
nd. Phần đầu, cái bắt đầu. Khai mào.
hd. Chi thứ tư trong 12 chi (lấy con mèo làm tượng trưng) theo cách tính thời gian cổ truyền Trung Quốc. Giờ mão. Cũng gọi Mẹo.
nđg. Làm giả để đánh lừa. Mạo văn tự. Mạo tên người khác. Mạo chữ ký.
hdg. Giả mạo tên. Mạo danh nhà chức trách.
hdg. Dâng lên hay tụt xuống theo những ống rất nhỏ do tác động qua lại giữa các phần tử của chất lỏng và các phần tử của chất rắn. Giấy thấm hút nước là một hiện tượng mao dẫn.
nđg. Nói dẫn dắt trước khi vào nội dung chính. Lời mào đầu.
nd. Cây thân cỏ, hoa màu đỏ, hình giống như mào gà, trồng làm cảnh. Cũng gọi Mồng gà.
hdg. Liều lĩnh làm một việc biết là nguy hiểm hay có nhiều hậu quả rất tai hại. Hành động phiêu lưu, mạo hiểm.
hd. Như Mao quản.
hdg. Đánh liều làm một việc biết là có thể thất thố, sơ suất. Xin mạo muội tỏ bày ý kiến riêng.
hdg. Nhận càn, tự nhận để đánh lừa. Mạo nhận là người đại diện.
hd.x.Mao lư.
hd.1. Mạch máu nhỏ như sợi tóc, nối động mạch với tĩnh mạch. Tắc mao quản.
2. Kẻ hở nhỏ li ti giữa các hạt đất. Nước mưa ngấm xuống đất theo các mao quản.
hd. Từ phụ của danh từ, có chức năng phân biệt giống, số, tính xác định hay không xác định trong một số ngôn ngữ. Cái, các, những... là những mạo từ.
hdg. Mạo danh để tự xưng. Mạo xưng là nhà báo.
nd. Miếu nói chung. Sửa sang đền đài miếu mạo.
nd.1. Mào. Mồng gà.
2. Tiếng dùng để chỉ mười ngày đầu tháng âm lịch. Mồng một, mồng hai v.v...
nId. Thứ cây gỗ quí đen huyền. Đũa mun. Cây mun.
IIt. Màu đen huyền. Tóc mun. Mào mun.
nt.1. Lòng xao động vì xúc cảm. Thiệt lòng mình cũng nao mao lòng người (Ng. Du).
2. Chỉ nước chảy nhanh mặt nước xao động. Nao nao dòng nước uốn quanh (Ng. Du).
hdg. Mở mối, mở mào. Tình trạng mới phát đoan.
hd. Cốt cách, dáng vẻ. Phong tư tài mạo tuyệt vời (Ng. Du).
nd. Như Mạo từ.
hd. Mào của sinh thực khí đàn ông.
nd. Miếng thịt đỏ ở hai bên tai con gà. Mào tếch. Cũng nói Tích.
nd. Động vật có xương sống bậc cao, có lông mao, nuôi con bằng sữa. Thú rừng. Mặt người dạ thú.
hd. Cờ tiết có lông mao. Cũng nói Cờ mao.
hd. Dáng vẻ, diện mạo. Trạng mạo văn nhân.
hIt. Vẽ, truyền lại tinh thần xác thực của dáng mạo. Tranh truyền thần.
IIp. Chỉ cách vẽ. Vẽ truyền thần.
hd. Dung mạo, vẻ mặt. Tướng mạo dị thường.
nd. Như Tướng mạo.
hd. Mao quản.
nđg. Xem diện mạo để đoán số mệnh, tương lai, theo tục lệ xưa.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập