Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Tôi tìm thấy hy vọng trong những ngày đen tối nhất và hướng về những gì tươi sáng nhất mà không phê phán hiện thực. (I find hope in the darkest of days, and focus in the brightest. I do not judge the universe.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Điều quan trọng nhất bạn cần biết trong cuộc đời này là bất cứ điều gì cũng có thể học hỏi được.Rộng Mở Tâm Hồn
Bạn có thể lừa dối mọi người trong một lúc nào đó, hoặc có thể lừa dối một số người mãi mãi, nhưng bạn không thể lừa dối tất cả mọi người mãi mãi. (You can fool all the people some of the time, and some of the people all the time, but you cannot fool all the people all the time.)Abraham Lincoln
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Yêu thương và từ bi là thiết yếu chứ không phải những điều xa xỉ. Không có những phẩm tính này thì nhân loại không thể nào tồn tại. (Love and compassion are necessities, not luxuries. Without them humanity cannot survive.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chấm dứt sự giết hại chúng sinh chính là chấm dứt chuỗi khổ đau trong tương lai cho chính mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: lưu thông »»
hdg. 1. Qua lại, thông thường. Tại nạn lưu thông.
2. Lưu thông hàng hóa (nói tắt). Công tác lưu thông và phân phối.
nd. Bộ phận phát tín hiệu ánh sáng, phát ra các màu xanh, vàng, đỏ để điều phối lưu thông của các loại xe trên đường bộ, thường dùng ở các đô thị.
hd. Sản phẩm đưa ra trao đổi, buôn bán. Giá hàng hóa. lưu thông hàng hóa.
hd. Phần đất đai, trời biển, công trình xây dựng có giới hạn rõ ràng được xác định bởi những tính chất đặc điểm nhất định. Khu vực Đông Nam Á. Các khu vực dân cư. Khu vực nhà máy. Khu vực sản xuất hàng tiêu dùng. Khu vực lưu thông.
hdg. Phát hành số lượng tiền giấy vượt quá mức nhu cầu lưu thông hàng hóa, làm cho đồng tiền mất giá.
nđg. Dồn ứ lại, không lưu thông. Nước ngưng đọng ở chỗ trũng.
nIđg. Để mất đi một cách vô ích. Mua phải hàng giả, phí cả tiền.
IId. Món tiền phải trả. Phí lưu thông. Phí bảo hiểm.
nt. Vì có vật bị mắc lại, nên nghẽn không lưu thông được. Rác rưởi làm tắc cống. Đường tắc nghẽn.
nt.1. Trong trạng thái không khí dễ lưu thông. Nhà rất thoáng. Loại vải mỏng mặc thoáng.
2. Không có đường nét rườm rà. Cách trình bày thoáng.
3. Rộng rãi, không câu nệ. Tư tưởng thoáng.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập