Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Thành công có nghĩa là đóng góp nhiều hơn cho cuộc đời so với những gì cuộc đời mang đến cho bạn. (To do more for the world than the world does for you, that is success. )Henry Ford
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hãy sống như thế nào để thời gian trở thành một dòng suối mát cuộn tràn niềm vui và hạnh phúc đến với ta trong dòng chảy không ngừng của nó.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Thành công không được quyết định bởi sự thông minh tài giỏi, mà chính là ở khả năng vượt qua chướng ngại.Sưu tầm
Sự kiên trì là bí quyết của mọi chiến thắng. (Perseverance, secret of all triumphs.)Victor Hugo
Con người sinh ra trần trụi và chết đi cũng không mang theo được gì. Tất cả những giá trị chân thật mà chúng ta có thể có được luôn nằm ngay trong cách mà chúng ta sử dụng thời gian của đời mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Việt Nam »» Đang xem mục từ: lượng thứ »»
hdg. Thông cảm mà tha thứ, không chê trách.
hđg. Theo để bảo vệ việc chuyên chở. Áp tải lương thực.
nt. Chỉ nhiều vật, nhiều việc cùng nằm trong một phạm vi. Lương thực bao gồm cả hoa màu.
nd. Bao dệt bằng sợi đay để đựng thường là lương thực.
hd. Lương thực của binh lính.
hd. 1. Thịt béo và gạo ngon, món ăn ngon và quí: Miếng cao lương phong lưu nhưng lợm... (Ôn. Nh. Hầu).
2. Cây lương thực cùng họ với bắp, thân và lá lớn, gốc ngắn, hột to tròn.
nd. Chân của cái vạc. Thế chân vạc: thế ba người hoặc ba nhóm cùng hoạt động theo một hướng. Thế của một lực lượng thứ ba để củng cố hoặc trung lập hóa hai lực lượng khác, tạo sự ổn định vững chắc.
hdg&d. Cất trữ để dự phòng. Dự trữ lương thực.
nt.1. Cần ăn, thiếu lương thực. Đói ăn vụng, túng làm càn (tng). Nạn đói. Cứu đói.
2. Thiếu nhiều và đang rất cần. Những cặp mắt đói ngủ. Lúa đang đói nước.
nđg.1. Lường với lon hay đấu. Khôn ngoan chẳng lọ thật thà, Lường thưng tráo đấu chẳng qua đong đầy (cd).
2. Mua thóc gạo tính theo đơn vị đo lường. Hết mạ ta lại quảy thêm, Hết lúa ta lại mang tiền đi đong (cd).
nđg.1. Nhồi, lót vào bên trong. Độn bông vào gối.
2. Trộn lẫn thêm lương thực phụ. Cơm độn khoai. Ăn độn.
nd. 1. Nhân của hạt thóc đã xay, giã, dùng làm lương thực. Xay lúa giã gạo. Vo gạo nấu cơm.
2. Bao phấn của hoa sen, hình hạt gạo. Gạo sen để ướp trà.
3. Nang ấu trùng của sán, hình hạt gạo.Thịt lợn có gạo.
nđg. Đảo gạo bằng đũa cả cho cơm chín đều hay để trộn lẫn lương thực phụ vào. Ghế nồi cơm. Cơm ghế khoai.
hdg. Thêm bớt cho phù hợp yêu cầu. Gia giảm liều lượng thuốc.
nd. Khoảng thời gian lương thực đã hết nhưng chưa đến vụ thu hoạch mới.
nd. Hoa lợi về nông sản, lương thực và thực phẩm. Hoa màu ngắn ngày.
nd. Cây thân cỏ, mọc bò, hoa hình phểu, củ có da trắng hay đỏ, dùng làm lương thực.
nd. Lượng thuốc vừa đủ để uống một lần. Uống thuốc đủ liều. Liều thuốc bổ.
nd. Lượng thuốc dùng để đạt đúng kết quả. Dùng thuốc đúng liều lượng.
nd. 1. Cây lương thực, thân cỏ rỗng, quả có vỏ trấu, gọi là thóc. Ruộng lúa. Lúa mùa.
2. Thóc. Xay lúa.
nd. Cây lương thực trồng chủ yếu ở các nước vùng ôn đới, hạt đã nảy mầm, dùng chế rượu bia.
nd. Cây lương thực chính của nhiều vùng trên thế giới, nhất là của các vùng ôn đới, bột dùng làm bánh mì ăn hằng ngày.
hd. Thức ăn có chất bột như gạo, ngô, khoai, sắn. Cây lương thực.
nd. 1. lượng thức ăn vừa để cho vào miệng một lần. Ăn vài miếng lót dạ. Miếng cơm manh áo.
2. Cái ăn. Miếng ngon vật lạ. Có khó mới có miếng ăn (tng).
nId.1. Vật khô, dễ cháy, dùng để giữ hay dẫn lửa. Mồi rơm. Châm mồi lửa.
2. Lượng thuốc lào vê tròn, đủ cho một lần hút. Đặt mồi thuốc vào nõ điếu.
IIđg. Đốt bằng lửa của một vật đang cháy. Mồi cây đuốc. Mồi điếu thuốc lá.
hd. Chỉ chung các loại cây có hạt dùng làm lương thực. Lúa tẻ, lúa nếp, kê, đậu, ngô.
hd. Lương thực của quân đội.
nd. Rau và hoa màu, dùng làm lương thực phụ. Sản lượng rau màu.
hIđg. Tạo ra của cải vật chất. Sản xuất lương thực.
IId. Hoạt động sản xuất. Sản xuất nông nghiệp.
hdg. Làm cho sản xuất tăng để có thêm lương thực, thực phẩm.
nđg. Mua theo hình thức tập trung của một tổ chức kinh tế. Thu mua lương thực.
hth. Ăn uống có đầy đủ thì quân đội mới mạnh. Thực túc binh cường, lương thực là vấn đề chiến lược.
nd. Đồ đo lường, bằng 1 phần 10 đấu, khoảng gần một lít. Lường thưng tráo đấu.
hd.1. Tỉ số giữa trọng lượng của hai khối cùng thể tích.
2. Giá trị so sánh của một phần nào đó với tổng thể. Tỉ trọng của hoa màu trong tổng sản lượng lương thực.
nd. Số lượng tư liệu sinh hoạt trên thực tế có thể mua được bằng tiền lương. Giá sinh hoạt tăng làm tiền lương thực tế giảm.
hdg. Cung cấp vật liệu, lương thực, v.v... Ban tiếp tế.
nđg. Tính tổng số khối lượng của hàng không kể bao bì. Tịnh lương thực đã vào bao trước khi cho vào kho.
hdg. Cất giữ, tích trữ. Tồn trữ lương thực.
hdg. Tính toán trước một cách cụ thể. Trù tính sản lượng thu hoạch.
nđg. Buộc tư nhân phải bán cho nhà nước theo giá quy định. Trưng mua lương thực.
nd. Tiền bị mất giá. Vì trượt giá nên lương thực tế giảm.
ht. Hết, bị cắt đứt lương thực.
hdg. Mình cung cấp cho mình. Sản xuất tự cấp một phần lương thực.
nđg.1. Mang đi, chở đi. Vận khí giới và lương thực.
2. Đưa hết sức lực ra. Vận hết gân sức ra kéo mà không nổi.
nđg. Xay và xát lương thực bằng máy. Xay xát gạo. Xí nghiệp xay xát.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập