H 75: Vòng sinh tử; ① Diêm vương đang cắn và giữ chặt; ② Vòng ngoài cùng tượng trưng cho Mười hai nhân duyên (十二因緣; s: dvādaśāṅga-pratītyasamutpāda), từ trên đỉnh theo chiều kim đồng hồ: 1. Người đàn bà mù chống gậy, vô minh (無明; s: avidyā), 2. Thợ gốm, hành (行; s: saṃskāra), 3. Khỉ, thức (識; s: vijñāna), 4. Hai người trong thuyền, danh sắc (名色; nāmarūpa), 5. Nhà sáu cửa sổ, sáu giác quan, lục căn (六根; ṣaḍāyatana); 6. Cặp trai gái, xúc (觸; sparśa), 7. Mũi tên bắn trúng mắt, thụ (受; vedanā), 8. Người say, ái (愛; tṛṣṇā), 9. Người hái trái cây, thủ (取; upādāna), 10. Cảnh giao hợp, hữu (有; bhava), 11. Mẹ sinh con, sinh (生; jāti), 12. Vai mang xác chết, lão tử (老死; jāra-maraṇa); ③ Vòng giữa, biểu hiện của Lục đạo (六道; từ trên theo kim đồng hồ): 1. Thiên giới (天; deva), 2. A-tu-la (阿修羅; āsura), 3. Ngạ quỷ (餓鬼; preta), 4. Ðịa ngục (地獄; nāraka), 5. Súc sinh (畜生; paśu), 6. Loài người (人; nāra). IV. Trung tâm: gà, tham (貪; rāga), lợn, si (癡; moha) và rắn, sân (瞋; dveṣa).
Trang tra cứu Thuật ngữ Phật học từ các nguồn từ điển tổng hợp hiện có, bao gồm từ điển Phật Quang, từ điển Đạo Uyển... do Liên Phật Hội thực hiện.">

H 75: Vòng sinh tử; ① Diêm vương đang cắn và giữ chặt; ② Vòng ngoài cùng tượng trưng cho Mười hai nhân duyên (十二因緣; s: dvādaśāṅga-pratītyasamutpāda), từ trên đỉnh theo chiều kim đồng hồ: 1. Người đàn bà mù chống gậy, vô minh (無明; s: avidyā), 2. Thợ gốm, hành (行; s: saṃskāra), 3. Khỉ, thức (識; s: vijñāna), 4. Hai người trong thuyền, danh sắc (名色; nāmarūpa), 5. Nhà sáu cửa sổ, sáu giác quan, lục căn (六根; ṣaḍāyatana); 6. Cặp trai gái, xúc (觸; sparśa), 7. Mũi tên bắn trúng mắt, thụ (受; vedanā), 8. Người say, ái (愛; tṛṣṇā), 9. Người hái trái cây, thủ (取; upādāna), 10. Cảnh giao hợp, hữu (有; bhava), 11. Mẹ sinh con, sinh (生; jāti), 12. Vai mang xác chết, lão tử (老死; jāra-maraṇa); ③ Vòng giữa, biểu hiện của Lục đạo (六道; từ trên theo kim đồng hồ): 1. Thiên giới (天; deva), 2. A-tu-la (阿修羅; āsura), 3. Ngạ quỷ (餓鬼; preta), 4. Ðịa ngục (地獄; nāraka), 5. Súc sinh (畜生; paśu), 6. Loài người (人; nāra). IV. Trung tâm: gà, tham (貪; rāga), lợn, si (癡; moha) và rắn, sân (瞋; dveṣa).
Trang tra cứu Thuật ngữ Phật học từ các nguồn từ điển tổng hợp hiện có, bao gồm từ điển Phật Quang, từ điển Đạo Uyển... do Liên Phật Hội thực hiện." />

H 75: Vòng sinh tử; ① Diêm vương đang cắn và giữ chặt; ② Vòng ngoài cùng tượng trưng cho Mười hai nhân duyên (十二因緣; s: dvādaśāṅga-pratītyasamutpāda), từ trên đỉnh theo chiều kim đồng hồ: 1. Người đàn bà mù chống gậy, vô minh (無明; s: avidyā), 2. Thợ gốm, hành (行; s: saṃskāra), 3. Khỉ, thức (識; s: vijñāna), 4. Hai người trong thuyền, danh sắc (名色; nāmarūpa), 5. Nhà sáu cửa sổ, sáu giác quan, lục căn (六根; ṣaḍāyatana); 6. Cặp trai gái, xúc (觸; sparśa), 7. Mũi tên bắn trúng mắt, thụ (受; vedanā), 8. Người say, ái (愛; tṛṣṇā), 9. Người hái trái cây, thủ (取; upādāna), 10. Cảnh giao hợp, hữu (有; bhava), 11. Mẹ sinh con, sinh (生; jāti), 12. Vai mang xác chết, lão tử (老死; jāra-maraṇa); ③ Vòng giữa, biểu hiện của Lục đạo (六道; từ trên theo kim đồng hồ): 1. Thiên giới (天; deva), 2. A-tu-la (阿修羅; āsura), 3. Ngạ quỷ (餓鬼; preta), 4. Ðịa ngục (地獄; nāraka), 5. Súc sinh (畜生; paśu), 6. Loài người (人; nāra). IV. Trung tâm: gà, tham (貪; rāga), lợn, si (癡; moha) và rắn, sân (瞋; dveṣa).
Trang tra cứu Thuật ngữ Phật học từ các nguồn từ điển tổng hợp hiện có, bao gồm từ điển Phật Quang, từ điển Đạo Uyển... do Liên Phật Hội thực hiện."/>
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)

Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tôi biết ơn những người đã từ chối giúp đỡ tôi, vì nhờ có họ mà tôi đã tự mình làm được. (I am thankful for all of those who said NO to me. Its because of them I’m doing it myself. )Albert Einstein
Đừng than khóc khi sự việc kết thúc, hãy mỉm cười vì sự việc đã xảy ra. (Don’t cry because it’s over, smile because it happened. )Dr. Seuss
Học Phật trước hết phải học làm người. Làm người trước hết phải học làm người tốt. (學佛先要學做人,做人先要學做好人。)Hòa thượng Tinh Không
Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian thì không. (You may delay, but time will not.)Benjamin Franklin
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Sự ngu ngốc có nghĩa là luôn lặp lại những việc làm như cũ nhưng lại chờ đợi những kết quả khác hơn. (Insanity: doing the same thing over and over again and expecting different results.)Albert Einstein
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)

Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển thuật ngữ Phật học »» Đang xem mục từ: Vòng sinh tử »»

Từ điển thuật ngữ Phật học »» Đang xem mục từ: Vòng sinh tử




KẾT QUẢ TRA TỪ

Từ điển Đạo uyển

TRA THEO VẦN TRONG CÁC TỪ ĐIỂN

Chọn từ điển để xem theo vần A, B, C...


Hướng dẫn: Quý vị có thể nhập nguyên một từ để tìm xem tất cả những từ ngữ bắt đầu bằng từ đó. Ví dụ, nhập quyết để xem Quyết định tâm, Quyết định tạng luận, Quyết định tín v.v...



_______________

MUA THỈNH KINH SÁCH PHẬT HỌC

DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH




Đường Không Biên Giới


Tiếp kiến đức Đạt-lai Lạt-ma


Nắng mới bên thềm xuân


Chuyển họa thành phúc

Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.

XEM TRANG GIỚI THIỆU.



Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.

Ghi danh hoặc đăng nhập

Thành viên đang online:
Rộng Mở Tâm Hồn Viên Hiếu Thành Rộng Mở Tâm Hồn Huệ Lộc 1959 Rộng Mở Tâm Hồn Bữu Phước Rộng Mở Tâm Hồn Chúc Huy Rộng Mở Tâm Hồn Minh Pháp Tự Rộng Mở Tâm Hồn minh hung thich Rộng Mở Tâm Hồn Diệu Âm Phúc Thành Rộng Mở Tâm Hồn Phan Huy Triều Rộng Mở Tâm Hồn Phạm Thiên Rộng Mở Tâm Hồn Trương Quang Quý Rộng Mở Tâm Hồn Johny Rộng Mở Tâm Hồn Dinhvinh1964 Rộng Mở Tâm Hồn Pascal Bui Rộng Mở Tâm Hồn Vạn Phúc Rộng Mở Tâm Hồn Giác Quý Rộng Mở Tâm Hồn Trần Thị Huyền Rộng Mở Tâm Hồn Chanhniem Forever Rộng Mở Tâm Hồn NGUYỄN TRỌNG TÀI Rộng Mở Tâm Hồn KỲ Rộng Mở Tâm Hồn Dương Ngọc Cường Rộng Mở Tâm Hồn Mr. Device Rộng Mở Tâm Hồn Tri Huynh Rộng Mở Tâm Hồn Thích Nguyên Mạnh Rộng Mở Tâm Hồn Thích Quảng Ba Rộng Mở Tâm Hồn T TH Rộng Mở Tâm Hồn Tam Thien Tam Rộng Mở Tâm Hồn Nguyễn Sĩ Long Rộng Mở Tâm Hồn caokiem Rộng Mở Tâm Hồn hoangquycong Rộng Mở Tâm Hồn Lãn Tử Rộng Mở Tâm Hồn Ton That Nguyen Rộng Mở Tâm Hồn ngtieudao Rộng Mở Tâm Hồn Lê Quốc Việt Rộng Mở Tâm Hồn Du Miên Rộng Mở Tâm Hồn Quang-Tu Vu Rộng Mở Tâm Hồn phamthanh210 Rộng Mở Tâm Hồn An Khang 63 Rộng Mở Tâm Hồn zeus7777 Rộng Mở Tâm Hồn Trương Ngọc Trân Rộng Mở Tâm Hồn Diệu Tiến ... ...

... ...