=> Giai vị thứ 10 trong Thập trú. Giai vị thấy được nguyên lý tính Không và Vô tướng chẳng phải bên ngoài sự lưu xuất của trí tuệ.Quán đỉnh 潅頂 , 灌頂 [ja] カンジョウ kanjō ||| (1) 'Sprinkling water on the head' (abhiseka); a ceremony in esoteric Buddhism for conferring the precepts, a certain mystic teaching, etc., on a person. (2) (561-632) The name of Zhiyi's 智顗 disciple who was the second patriarch of the Tiantai sect 天台宗.
=> Rưới nước trên đầu'(s: abhiseka); một nghi thức của Phật giáo Mật tông khi truyền giới, hoặc khi truyền dạy một giáo pháp bí mật v.v... cho một người. 2. Quán Đỉnh (561-632); tên một đệ tử của ngài Trí Khải (c: Zhiyi's 智顗), là Tổ thứ nhì của tông Thiên Thai. Trang tra cứu Thuật ngữ Phật học từ các nguồn từ điển tổng hợp hiện có, bao gồm từ điển Phật Quang, từ điển Đạo Uyển... do Liên Phật Hội thực hiện.">
=> Giai vị thứ 10 trong Thập trú. Giai vị thấy được nguyên lý tính Không và Vô tướng chẳng phải bên ngoài sự lưu xuất của trí tuệ.Quán đỉnh 潅頂 , 灌頂 [ja] カンジョウ kanjō ||| (1) 'Sprinkling water on the head' (abhiseka); a ceremony in esoteric Buddhism for conferring the precepts, a certain mystic teaching, etc., on a person. (2) (561-632) The name of Zhiyi's 智顗 disciple who was the second patriarch of the Tiantai sect 天台宗.
=> Rưới nước trên đầu'(s: abhiseka); một nghi thức của Phật giáo Mật tông khi truyền giới, hoặc khi truyền dạy một giáo pháp bí mật v.v... cho một người. 2. Quán Đỉnh (561-632); tên một đệ tử của ngài Trí Khải (c: Zhiyi's 智顗), là Tổ thứ nhì của tông Thiên Thai. Trang tra cứu Thuật ngữ Phật học từ các nguồn từ điển tổng hợp hiện có, bao gồm từ điển Phật Quang, từ điển Đạo Uyển... do Liên Phật Hội thực hiện." />
=> Giai vị thứ 10 trong Thập trú. Giai vị thấy được nguyên lý tính Không và Vô tướng chẳng phải bên ngoài sự lưu xuất của trí tuệ.Quán đỉnh 潅頂 , 灌頂 [ja] カンジョウ kanjō ||| (1) 'Sprinkling water on the head' (abhiseka); a ceremony in esoteric Buddhism for conferring the precepts, a certain mystic teaching, etc., on a person. (2) (561-632) The name of Zhiyi's 智顗 disciple who was the second patriarch of the Tiantai sect 天台宗.
=> Rưới nước trên đầu'(s: abhiseka); một nghi thức của Phật giáo Mật tông khi truyền giới, hoặc khi truyền dạy một giáo pháp bí mật v.v... cho một người. 2. Quán Đỉnh (561-632); tên một đệ tử của ngài Trí Khải (c: Zhiyi's 智顗), là Tổ thứ nhì của tông Thiên Thai. Trang tra cứu Thuật ngữ Phật học từ các nguồn từ điển tổng hợp hiện có, bao gồm từ điển Phật Quang, từ điển Đạo Uyển... do Liên Phật Hội thực hiện."/>
Nếu tiền bạc không được dùng để phục vụ cho bạn, nó sẽ trở thành ông chủ. Những kẻ tham lam không sở hữu tài sản, vì có thể nói là tài sản sở hữu họ. (If money be not thy servant, it will be thy master. The covetous man cannot so properly be said to possess wealth, as that may be said to possess him. )Francis Bacon
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Nỗ lực mang đến hạnh phúc cho người khác sẽ nâng cao chính bản thân ta. (An effort made for the happiness of others lifts above ourselves.)Lydia M. Child
Hạnh phúc đích thực không quá đắt, nhưng chúng ta phải trả giá quá nhiều cho những thứ ta lầm tưởng là hạnh phúc. (Real happiness is cheap enough, yet how dearly we pay for its counterfeit.)Hosea Ballou
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Con người chỉ mất ba năm để biết nói nhưng phải mất sáu mươi năm hoặc nhiều hơn để biết im lặng.Rộng Mở Tâm Hồn
Chúng ta có thể sống không có tôn giáo hoặc thiền định, nhưng không thể tồn tại nếu không có tình người.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển thuật ngữ Phật học »» Đang xem mục từ: Quán đỉnh trú 灌頂住 »»
Hướng dẫn: Quý vị có thể nhập nguyên một từ để tìm xem tất cả những từ ngữ bắt đầu bằng từ đó. Ví dụ, nhập quyết để xem Quyết định tâm, Quyết định tạng luận, Quyết định tín v.v...
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.125 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập