=> (s: pāragate). Tiếng Hán phiên âm từ tiếng Sanskrit, có nghĩa là 'đáo bỉ ngạn: đến bờ bên kia'(Bát-nhã tâm kinh). [ja] ハンニャ hannya ||| [Buddhism] (1) The transliteration of the Sanskrit prajñā and Pali paññā, meaning "wisdom," but especially the Buddhist wisdom that is based on a realization of dependent origination, no-self, emptiness, etc. Prajñā is the wisdom that is able to extinguish afflictions and bring about enlightenment. (2) Prajñā is also the name of an important translator of Sanskrit Buddhist texts into Chinese, his most significant accomplishment being the forty fascicle translation of the Huayan jing 華嚴經. 1. Tiếng Hán phiên âm chữ prajñā từ tiếng Sanskrit và chữ paññā từ tiếng Pali, có nghĩa là “trí huệ”, nhưng trong Phật học, trí huệ là do sự thực chứng được về lý duyên sinh, vô ngã và tánh không ... Bát-nhã là Trí huệ có thể dập tắt mọi phiền não và đưa đến giác ngộ. 2. Bát-nhã là tên một dịch giả quan trọng đã dịch kinh Phật từ tiếng Sanskrit sang tiếng Hán, thành tựu nổi bật nhất của ngài là bản dịch kinh Hoa Nghiêm gồm 40 cuốn. Trang tra cứu Thuật ngữ Phật học từ các nguồn từ điển tổng hợp hiện có, bao gồm từ điển Phật Quang, từ điển Đạo Uyển... do Liên Phật Hội thực hiện."> => (s: pāragate). Tiếng Hán phiên âm từ tiếng Sanskrit, có nghĩa là 'đáo bỉ ngạn: đến bờ bên kia'(Bát-nhã tâm kinh). [ja] ハンニャ hannya ||| [Buddhism] (1) The transliteration of the Sanskrit prajñā and Pali paññā, meaning "wisdom," but especially the Buddhist wisdom that is based on a realization of dependent origination, no-self, emptiness, etc. Prajñā is the wisdom that is able to extinguish afflictions and bring about enlightenment. (2) Prajñā is also the name of an important translator of Sanskrit Buddhist texts into Chinese, his most significant accomplishment being the forty fascicle translation of the Huayan jing 華嚴經. 1. Tiếng Hán phiên âm chữ prajñā từ tiếng Sanskrit và chữ paññā từ tiếng Pali, có nghĩa là “trí huệ”, nhưng trong Phật học, trí huệ là do sự thực chứng được về lý duyên sinh, vô ngã và tánh không ... Bát-nhã là Trí huệ có thể dập tắt mọi phiền não và đưa đến giác ngộ. 2. Bát-nhã là tên một dịch giả quan trọng đã dịch kinh Phật từ tiếng Sanskrit sang tiếng Hán, thành tựu nổi bật nhất của ngài là bản dịch kinh Hoa Nghiêm gồm 40 cuốn. Trang tra cứu Thuật ngữ Phật học từ các nguồn từ điển tổng hợp hiện có, bao gồm từ điển Phật Quang, từ điển Đạo Uyển... do Liên Phật Hội thực hiện." /> => (s: pāragate). Tiếng Hán phiên âm từ tiếng Sanskrit, có nghĩa là 'đáo bỉ ngạn: đến bờ bên kia'(Bát-nhã tâm kinh). [ja] ハンニャ hannya ||| [Buddhism] (1) The transliteration of the Sanskrit prajñā and Pali paññā, meaning "wisdom," but especially the Buddhist wisdom that is based on a realization of dependent origination, no-self, emptiness, etc. Prajñā is the wisdom that is able to extinguish afflictions and bring about enlightenment. (2) Prajñā is also the name of an important translator of Sanskrit Buddhist texts into Chinese, his most significant accomplishment being the forty fascicle translation of the Huayan jing 華嚴經. 1. Tiếng Hán phiên âm chữ prajñā từ tiếng Sanskrit và chữ paññā từ tiếng Pali, có nghĩa là “trí huệ”, nhưng trong Phật học, trí huệ là do sự thực chứng được về lý duyên sinh, vô ngã và tánh không ... Bát-nhã là Trí huệ có thể dập tắt mọi phiền não và đưa đến giác ngộ. 2. Bát-nhã là tên một dịch giả quan trọng đã dịch kinh Phật từ tiếng Sanskrit sang tiếng Hán, thành tựu nổi bật nhất của ngài là bản dịch kinh Hoa Nghiêm gồm 40 cuốn. Trang tra cứu Thuật ngữ Phật học từ các nguồn từ điển tổng hợp hiện có, bao gồm từ điển Phật Quang, từ điển Đạo Uyển... do Liên Phật Hội thực hiện."/>
Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Học vấn của một người là những gì còn lại sau khi đã quên đi những gì được học ở trường lớp. (Education is what remains after one has forgotten what one has learned in school.)Albert Einstein
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Khi gặp phải thảm họa trong đời sống, ta có thể phản ứng theo hai cách. Hoặc là thất vọng và rơi vào thói xấu tự hủy hoại mình, hoặc vận dụng thách thức đó để tìm ra sức mạnh nội tại của mình. Nhờ vào những lời Phật dạy, tôi đã có thể chọn theo cách thứ hai. (When we meet real tragedy in life, we can react in two ways - either by losing hope and falling into self-destructive habits, or by using the challenge to find our inner strength. Thanks to the teachings of Buddha, I have been able to take this second way.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Mục đích của đời sống là khám phá tài năng của bạn, công việc của một đời là phát triển tài năng, và ý nghĩa của cuộc đời là cống hiến tài năng ấy. (The purpose of life is to discover your gift. The work of life is to develop it. The meaning of life is to give your gift away.)David S. Viscott
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Cuộc đời là một tiến trình học hỏi từ lúc ta sinh ra cho đến chết đi. (The whole of life, from the moment you are born to the moment you die, is a process of learning. )Jiddu Krishnamurti
Hạnh phúc chân thật là sự yên vui, thanh thản mà mỗi chúng ta có thể đạt đến bất chấp những khó khăn hay nghịch cảnh. Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Nếu quyết tâm đạt đến thành công đủ mạnh, thất bại sẽ không bao giờ đánh gục được tôi. (Failure will never overtake me if my determination to succeed is strong enough.)Og Mandino
Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển thuật ngữ Phật học »» Đang xem mục từ: Ban la yết đế 般羅掲帝 »»
Hướng dẫn: Quý vị có thể nhập nguyên một từ để tìm xem tất cả những từ ngữ bắt đầu bằng từ đó. Ví dụ, nhập quyết để xem Quyết định tâm, Quyết định tạng luận, Quyết định tín v.v...
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập