Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Kẻ bi quan than phiền về hướng gió, người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều, còn người thực tế thì điều chỉnh cánh buồm. (The pessimist complains about the wind; the optimist expects it to change; the realist adjusts the sails.)William Arthur Ward
Chúng ta trở nên thông thái không phải vì nhớ lại quá khứ, mà vì có trách nhiệm đối với tương lai. (We are made wise not by the recollection of our past, but by the responsibility for our future.)George Bernard Shaw
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Cuộc sống ở thế giới này trở thành nguy hiểm không phải vì những kẻ xấu ác, mà bởi những con người vô cảm không làm bất cứ điều gì trước cái ác. (The world is a dangerous place to live; not because of the people who are evil, but because of the people who don't do anything about it.)Albert Einstein
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Các sinh vật đang sống trên địa cầu này, dù là người hay vật, là để cống hiến theo cách riêng của mình, cho cái đẹp và sự thịnh vượng của thế giới.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: you're kidding (me) »»
: you're kidding (me) hoặc (khẩu ngữ) 1.dùng khi người nói không thể tin được điều vừa nghe thấy, hoặc cho là vô lý, ngốc nghếch
- I totally forgot about the test today. The test is today! You're kidding me!
* Tôi hoàn toàn quên mất cuộc thi hôm nay. Cuộc thi hôm nay à? Bạn đang đùa đấy hả?
- Did I tell you the hot water heater's broken again? You've gotta be kidding me.
* Em đã nói cho anh biết là bình đun nước nóng lại bị vỡ nữa rồi đấy chứ? Em đang đùa đấy hả? 2. dùng để nhấn mạnh rằng câu trả lời đưa ra là phủ định dứt khoát, hoặc điều vừa được nghe hoàn toàn không đúng sự thật
- Was he mad that you left? No, are you kidding? He didn't care where I went.
* Có phải anh ta nổi điên lên vì bạn bỏ đi? Hoàn toàn không có chuyện đó. Anh ấy còn chẳng quan tâm đến việc tôi đi đến đâu nữa kìa.
- Hey, Butcher. Can you close the store tonight? Are you kidding me? I've already been here for 10 hours!
* Này, Butcher. Tối nay cậu có thể đóng cửa hiệu được chứ? Cậu đùa đấy hả? Tớ đã ở đây đến 10 giờ liền rồi!
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.217.1 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập