Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau
Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Hãy nhã nhặn với mọi người khi bạn đi lên, vì bạn sẽ gặp lại họ khi đi xuống.Miranda
Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Những khách hàng khó tính nhất là người dạy cho bạn nhiều điều nhất. (Your most unhappy customers are your greatest source of learning.)Bill Gates
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Chúng ta có lỗi về những điều tốt mà ta đã không làm. (Every man is guilty of all the good he did not do.)Voltaire
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Hãy cống hiến cho cuộc đời những gì tốt nhất bạn có và điều tốt nhất sẽ đến với bạn. (Give the world the best you have, and the best will come to you. )Madeline Bridge
Phải làm rất nhiều việc tốt để có được danh thơm tiếng tốt, nhưng chỉ một việc xấu sẽ hủy hoại tất cả. (It takes many good deeds to build a good reputation, and only one bad one to lose it.)Benjamin Franklin
Đôi khi ta e ngại về cái giá phải trả để hoàn thiện bản thân, nhưng không biết rằng cái giá của sự không hoàn thiện lại còn đắt hơn!Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: you're kidding (me) »»
: you're kidding (me) hoặc (khẩu ngữ) 1.dùng khi người nói không thể tin được điều vừa nghe thấy, hoặc cho là vô lý, ngốc nghếch
- I totally forgot about the test today. The test is today! You're kidding me!
* Tôi hoàn toàn quên mất cuộc thi hôm nay. Cuộc thi hôm nay à? Bạn đang đùa đấy hả?
- Did I tell you the hot water heater's broken again? You've gotta be kidding me.
* Em đã nói cho anh biết là bình đun nước nóng lại bị vỡ nữa rồi đấy chứ? Em đang đùa đấy hả? 2. dùng để nhấn mạnh rằng câu trả lời đưa ra là phủ định dứt khoát, hoặc điều vừa được nghe hoàn toàn không đúng sự thật
- Was he mad that you left? No, are you kidding? He didn't care where I went.
* Có phải anh ta nổi điên lên vì bạn bỏ đi? Hoàn toàn không có chuyện đó. Anh ấy còn chẳng quan tâm đến việc tôi đi đến đâu nữa kìa.
- Hey, Butcher. Can you close the store tonight? Are you kidding me? I've already been here for 10 hours!
* Này, Butcher. Tối nay cậu có thể đóng cửa hiệu được chứ? Cậu đùa đấy hả? Tớ đã ở đây đến 10 giờ liền rồi!
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập