Một người trở nên ích kỷ không phải vì chạy theo lợi ích riêng, mà chỉ vì không quan tâm đến những người quanh mình. (A man is called selfish not for pursuing his own good, but for neglecting his neighbor's.)Richard Whately
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Người thành công là người có thể xây dựng một nền tảng vững chắc bằng chính những viên gạch người khác đã ném vào anh ta. (A successful man is one who can lay a firm foundation with the bricks others have thrown at him.)David Brinkley
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Ta sẽ có được sức mạnh của sự cám dỗ mà ta cưỡng lại được. (We gain the strength of the temptation we resist.)Ralph Waldo Emerson
Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Thương yêu là phương thuốc diệu kỳ có thể giúp mỗi người chúng ta xoa dịu những nỗi đau của chính mình và mọi người quanh ta.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Đối với người không nỗ lực hoàn thiện thì trải qua một năm chỉ già thêm một tuổi mà chẳng có gì khác hơn.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: under the banner of »»
: under the banner of 1. tuyên bố là ủng hộ, tuân theo một nguyên tắc, một quan điểm nào đó (thường được đưa ra như lý do để giải thích cho một việc đang làm)
- Soon it will become legal in Arizona, under the banner of free enterprise, to advertise different brands of electricity the same way phone companies are hyped today.
* Theo nguyên tắc tự do doanh nghiệp, không bao lâu thì việc quảng cáo cho nhiều công ty điện lực khác nhau sẽ trở thành hợp pháp ở Arizona, giống như cách mà các công ty điện thoại ngày nay đang làm.
- Feminism marched under the banner of equality, while the sexual revolution marched under that of freedom.
* Những người ủng hộ nam nữ bình quyền hoạt động theo nguyên tắc bình đẳng, trong khi những người ủng hộ sự thay đổi tình dục lại hoạt động theo nguyên tắc tự do.
- They fought the election under the banner of No new taxes.
* Họ đã tranh cử với chiêu bài sẽ ủng hộ việc không có các khoản thuế mới.
- They operated under the banner jobs for local people.
* Họ hoạt động theo tôn chỉ là công việc dành cho người địa phương. 2.như là một phần phụ thuộc của tổ chức nào đó
- Troops are in the country under the banner of the United Nations.
* Quân đội hiện diện trong quốc gia ấy dưới danh nghĩa của Liên Hiệp Quốc.
- He worked for an agency operating under the banner of the Welsh Office.
* Ông ta làm việc cho một văn phòng đại diện hoạt động trực thuộc Welsh Office.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.19 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập