Trong cuộc sống, điều quan trọng không phải bạn đang ở hoàn cảnh nào mà là bạn đang hướng đến mục đích gì. (The great thing in this world is not so much where you stand as in what direction you are moving. )Oliver Wendell Holmes
Nụ cười biểu lộ niềm vui, và niềm vui là dấu hiệu tồn tại tích cực của cuộc sống.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Đừng cư xử với người khác tương ứng với sự xấu xa của họ, mà hãy cư xử tương ứng với sự tốt đẹp của bạn. (Don't treat people as bad as they are, treat them as good as you are.)Khuyết danh
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Con người chỉ mất ba năm để biết nói nhưng phải mất sáu mươi năm hoặc nhiều hơn để biết im lặng.Rộng Mở Tâm Hồn
Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Nếu muốn người khác được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi. Nếu muốn chính mình được hạnh phúc, hãy thực tập từ bi.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Sự vắng mặt của yêu thương chính là điều kiện cần thiết cho sự hình thành của những tính xấu như giận hờn, ganh tỵ, tham lam, ích kỷ...Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: the facts of life »»
: the facts of life hoặc 1. những điều liên quan đến tính dục, cách thức thụ thai và sinh con, nhất là khi phải giải thích cho trẻ con
- How to tell their chidren about the facts of life is something that many parents struggle with.
* Làm thế nào để giải thích những vấn đề về tính dục cho trẻ con là điều mà nhiều bậc làm cha mẹ phải rất vất vả đấu tranh. 2. điều thực tế không thể thay đổi, với tất cả những khó khăn và rắc rối của nó, và mọi người chỉ có thể chấp nhận thay vì than phiền hay tránh né
- When we say that people over sixty
-five have an increased risk of dying, we are simply stating the facts of life.
* Khi chúng ta nói rằng những người trên 65 tuổi có nguy cơ tử vong cao hơn, chúng ta chỉ đơn giản là nói lên một thực tế của cuộc đời.
- My mother had been in and out of jail several times by the time I was eight years old, but I just accepted it as a fact of life, as children do.
* Mẹ tôi đã vào tù ra khám nhiều lần khi tôi mới 8 tuổi, nhưng tôi chỉ chấp nhận điều ấy như một thực tế, cũng như bao nhiêu người con khác mà thôi.
- It's a fact of life that some people will always be racist.
* Thực tế không tránh khỏi là có một số người luôn phân biệt chủng tộc.
- The need to ration healthcare resources is a fact of life.
* Sự cần thiết phải phân chia hạn chế các nguồn chăm sóc sức khỏe là một thực tế không tránh khỏi.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.196 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập