Khi gặp chướng ngại ta có thể thay đổi phương cách để đạt mục tiêu nhưng đừng thay đổi quyết tâm đạt đến mục tiêu ấy. (When obstacles arise, you change your direction to reach your goal, you do not change your decision to get there. )Zig Ziglar
Người vấp ngã mà không cố đứng lên thì chỉ có thể chờ đợi một kết quả duy nhất là bị giẫm đạp.Sưu tầm
Đừng bận tâm về những thất bại, hãy bận tâm đến những cơ hội bạn bỏ lỡ khi thậm chí còn chưa hề thử qua. (Don’t worry about failures, worry about the chances you miss when you don’t even try. )Jack Canfield
Chúng ta không thể giải quyết các vấn đề bất ổn của mình với cùng những suy nghĩ giống như khi ta đã tạo ra chúng. (We cannot solve our problems with the same thinking we used when we created them.)Albert Einstein
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Trời không giúp những ai không tự giúp mình. (Heaven never helps the man who will not act. )Sophocles
Cho dù không ai có thể quay lại quá khứ để khởi sự khác hơn, nhưng bất cứ ai cũng có thể bắt đầu từ hôm nay để tạo ra một kết cuộc hoàn toàn mới. (Though no one can go back and make a brand new start, anyone can start from now and make a brand new ending. )Carl Bard
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Chúng ta nhất thiết phải làm cho thế giới này trở nên trung thực trước khi có thể dạy dỗ con cháu ta rằng trung thực là đức tính tốt nhất. (We must make the world honest before we can honestly say to our children that honesty is the best policy. )Walter Besant
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: take care of »»
: take care of 1. chăm sóc, lo lắng mọi việc cho người hay sự việc nào đó
- Who's taking care of the children while you're away?
* Ai chăm sóc bọn trẻ trong khi anh đi vắng?
- She takes great care of her clothes.
* Cô ấy hết sức quan tâm sửa soạn quần áo của mình.
- He's old enough to take care of himself.
* Anh ta đã đủ lớn để tự chăm sóc cho mình.
- You should take better care of yourself.
* Anh nên chăm sóc cho bản thân mình tốt hơn.
- All the neighbours take very good care of their gardens.
* Tất cả những người hàng xóm đều chăm sóc rất tốt cho khu vườn của họ. 2. chịu trách nhiệm hoặc phải đối phó giải quyết một tình huống, nhiệm vụ
- Don't worry about the travel arrangements. They're all being taken care of.
* Đừng lo lắng về những sắp xếp cho chuyến đi. Tất cả đều đang được giải quyết.
- Celia takes care of the marketing side of things.
* Celia chịu trách nhiệm về mặt tiếp thị hàng.
- I'll leave you to take care of the refreshments.
* Tôi sẽ để anh phụ trách thức uống và các món ăn nhẹ.
- Can you take care of this customer, please?
* Anh có thể vui lòng làm việc với khách hàng này không? 3. dùng khi tự đề nghị chi trả một khoản tiền không thuộc trách nhiệm của mình
- She picked up the bill, saying, Let me take care of that.
* Cô ấy cầm lấy hóa đơn và nói: Để tôi chi trả khoản ấy cho.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập