Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Đừng chờ đợi những hoàn cảnh thật tốt đẹp để làm điều tốt đẹp; hãy nỗ lực ngay trong những tình huống thông thường. (Do not wait for extraordinary circumstances to do good action; try to use ordinary situations. )Jean Paul
Niềm vui cao cả nhất là niềm vui của sự học hỏi. (The noblest pleasure is the joy of understanding.)Leonardo da Vinci
Hạnh phúc chân thật là sự yên vui, thanh thản mà mỗi chúng ta có thể đạt đến bất chấp những khó khăn hay nghịch cảnh. Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Thêm một chút kiên trì và một chút nỗ lực thì sự thất bại vô vọng cũng có thể trở thành thành công rực rỡ. (A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success. )Elbert Hubbard
Dầu nói ra ngàn câu nhưng không lợi ích gì, tốt hơn nói một câu có nghĩa, nghe xong tâm ý được an tịnh vui thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 101)
Đừng làm cho người khác những gì mà bạn sẽ tức giận nếu họ làm với bạn. (Do not do to others what angers you if done to you by others. )Socrates
Hãy sống như thể bạn chỉ còn một ngày để sống và học hỏi như thể bạn sẽ không bao giờ chết. (Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever. )Mahatma Gandhi
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: take a back seat (to) »»
: take a back seat (to) 1. cho phép người khác đưa ra những quyết định quan trọng hoặc chịu trách nhiệm về điều gì trong phạm vi quyền hạn của mình
- De Beauvoir argued that women had taken a back seat to men and occupied a secondary position in society.
* De Beauvoir biện luận rằng phụ nữ đã nhường quyền quyết định cho nam giới và nắm giữ vị trí thứ yếu trong xã hội.
- I decided to take a back seat to Mary and let her manage the project.
* Tôi đã quyết định rút lui và để cho Mary điều hành dự án.
- Many managers take a back seat and leave recruitment to specialists.
* Nhiều người quản lý đã rút lui và giao lại việc tuyển mộ cho các chuyên gia.
- I'll be happy to take a back seat when Robin takes over.
* Tôi sẽ vui vẻ rút lui khi Robin nhận trách nhiệm.
- I had done the best I could, but it was time to take a back seat and let someone else run things.
* Tôi đã làm tốt hết sức mình, nhưng đã đến lúc phải rút lui và để cho một người nào khác điều hành mọi việc. 2. nói về một sự việc trở nên ít được chú ý hơn sự việc khác, vì có tầm quan trọng kém hơn hoặc không đáng quan tâm bằng
- Does Newton's murder take a backseat now that the police have a new one to think about?
* Có phải chăng vụ giết người của Newton không được chú ý nhiều vì giờ đây cảnh sát có một vụ khác để bận tâm?
- Other issues must take a back seat to this crisis.
* Những vấn đề khác chắc chắn sẽ không còn đáng quan tâm bằng cuộc khủng hoảng này.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập