Tôi tìm thấy hy vọng trong những ngày đen tối nhất và hướng về những gì tươi sáng nhất mà không phê phán hiện thực. (I find hope in the darkest of days, and focus in the brightest. I do not judge the universe.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Mục đích của cuộc sống là sống có mục đích.Sưu tầm
Lo lắng không xua tan bất ổn của ngày mai nhưng hủy hoại bình an trong hiện tại. (Worrying doesn’t take away tomorrow’s trouble, it takes away today’s peace.)Unknown
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Người thành công là người có thể xây dựng một nền tảng vững chắc bằng chính những viên gạch người khác đã ném vào anh ta. (A successful man is one who can lay a firm foundation with the bricks others have thrown at him.)David Brinkley
Hầu hết mọi người đều cho rằng sự thông minh tạo nên một nhà khoa học lớn. Nhưng họ đã lầm, chính nhân cách mới làm nên điều đó. (Most people say that it is the intellect which makes a great scientist. They are wrong: it is character.)Albert Einstein
Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Con người sinh ra trần trụi và chết đi cũng không mang theo được gì. Tất cả những giá trị chân thật mà chúng ta có thể có được luôn nằm ngay trong cách mà chúng ta sử dụng thời gian của đời mình.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: stalking horses »»
: stalking horse người hay vật, sự việc được người khác sử dụng như công cụ để che giấu ý đồ thật sự, hoặc một chính trị gia làm công cụ cho một chính trị gia khác quan trọng hơn
- He wanted to establish his independence and not be the stalking horse for Washington any longer.
* Ông ấy muốn tạo ra thế độc lập của mình, và không làm công cụ cho Washington nữa.
- He uses his folly like a stalking horse, and under the presentation of that, he shoots his wit.
* Hắn sử dụng vẻ ngốc nghếch như một tấm bình phong, và phía sau sự che đậy đó, hắn phát huy sự khôn ngoan của mình.
- It's nothing more than the stalking
-horse under the presentation of which Cervantes shot his philosophy.
* Đó chẳng qua chỉ là một tấm bình phong che đậy để Cervantes phát huy tính triết lý của mình.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Chi tiết: SQLSTATE[08004] [1040] Too many connections