Nếu bạn nghĩ mình làm được, bạn sẽ làm được. Nhưng nếu bạn nghĩ mình không làm được thì điều đó cũng sẽ trở thành sự thật. (If you think you can, you can. And if you think you can't, you're right.)Mary Kay Ash
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Thật không dễ dàng để tìm được hạnh phúc trong chính bản thân ta, nhưng truy tìm hạnh phúc ở bất kỳ nơi nào khác lại là điều không thể. (It is not easy to find happiness in ourselves, and it is not possible to find it elsewhere.)Agnes Repplier
Hãy thận trọng với những hiểu biết sai lầm. Điều đó còn nguy hiểm hơn cả sự không biết. (Beware of false knowledge; it is more dangerous than ignorance.)George Bernard Shaw
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Kẻ ngốc nghếch truy tìm hạnh phúc ở xa xôi, người khôn ngoan gieo trồng hạnh phúc ngay dưới chân mình. (The foolish man seeks happiness in the distance, the wise grows it under his feet. )James Oppenheim
Cơ học lượng tử cho biết rằng không một đối tượng quan sát nào không chịu ảnh hưởng bởi người quan sát. Từ góc độ khoa học, điều này hàm chứa một tri kiến lớn lao và có tác động mạnh mẽ. Nó có nghĩa là mỗi người luôn nhận thức một chân lý khác biệt, bởi mỗi người tự tạo ra những gì họ nhận thức. (Quantum physics tells us that nothing that is observed is unaffected by the observer. That statement, from science, holds an enormous and powerful insight. It means that everyone sees a different truth, because everyone is creating what they see.)Neale Donald Walsch
Hạnh phúc không phải là điều có sẵn. Hạnh phúc đến từ chính những hành vi của bạn. (Happiness is not something ready made. It comes from your own actions.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: of course »»
: of course 1. hoặc (khẩu ngữ) dùng để nhấn mạnh điều đang nói là đúng thật, chính xác
- Don't you like my mother? Of course I do!
* Anh không thích mẹ tôi sao? Chắc chắn là có chứ.
- Will you be there? Course I will.
* Anh sẽ đến đó chứ? Chắc chắn là tôi sẽ đến.
- Do you know what I mean? Of course.
* Anh có biết ý tôi muốn nói gì không? Tất nhiên là biết.
- Aren't you afraid of what people will say? Of course not.
* Anh không sợ là mọi người sẽ nói gì sao? Tất nhiên là không.
- Are you going? Of course not.
* Anh sẽ đi chứ? Không đâu.
- Do you mind? No, of course not.
* Anh không phiền chứ? Không, tất nhiên là không. 2.hoặc (khẩu ngữ) dùng một cách lịch sự khi đồng ý cho ai làm điều gì
- Can I come, too? Course you can.
* Tôi cũng đến nữa có được không? Vâng, được thôi.
- May I come in? Of course you may.
* Tôi vào được không? Vâng, được thôi.
- Can I have one of those pens? Of course, help yourself.
* Tôi có thể lấy một trong những cây bút ấy được không? Vâng, được. Anh cứ tự nhiên.
- Can I have the car again tonight? Of course not. You know I need it.
* Tối nay tôi có thể dùng xe hơi lần nữa được không? Không được đâu. Anh biết là tôi cần đến nó mà. 3.(khẩu ngữ) dùng một cách lịch sự khi bày tỏ sự đồng ý hoặc không đồng ý với điều ai đó vừa nói ra
- I did all I could to help. Of course, he murmured.
* Tôi đã làm tất cả những gì trong khả năng để giúp đỡ. Vâng, đúng là như vậy, ông ta nói thầm thì.
- I'm sure everything's going to be OK. Of course it is.
* Tôi chắc là mọi việc rồi sẽ ổn cả thôi. Vâng, tôi cũng nghĩ vậy.
- They won't mind if we're a bit late. Of course they will.
* Họ sẽ không phiền đâu nếu chúng ta trễ một chút. Không, họ sẽ phiền đấy.
- I don't think anyone else should be told about this. Of course not.
* Tôi không nghĩ là có bất cứ ai khác nên được nghe về điều này. Tất nhiên là không.
- I know you all want me to leave. Of course not.
* Tôi biết là tất cả các anh điều muốn tôi ra đi. Tất nhiên không phải vậy. 4. dùng khi nói ra điều gì theo đúng lẽ thường, theo thông lệ... vì thế không có gì đáng ngạc nhiên
- Ben, of course, was the last to arrive.
* Dĩ nhiên Ben là người đến cuối cùng.
- I will, of course, make sure you're all kept fully informed.
* Tất nhiên là tôi sẽ đảm bảo cho tất cả các anh đều được thông tin đầy đủ.
- He found out in the end, of course.
* Dĩ nhiên cuối cùng thì anh ta cũng biết được.
- Of course, there are other ways of doing this.
* Dĩ nhiên là có những cách khác nữa để làm điều này.
- Of course! That's why she didn't want to come.
* Tất nhiên, đó là lý do vì sao cô ấy đã không đến.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.119 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập