Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Tôi tìm thấy hy vọng trong những ngày đen tối nhất và hướng về những gì tươi sáng nhất mà không phê phán hiện thực. (I find hope in the darkest of days, and focus in the brightest. I do not judge the universe.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Đối với người không nỗ lực hoàn thiện thì trải qua một năm chỉ già thêm một tuổi mà chẳng có gì khác hơn.Sưu tầm
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Phán đoán chính xác có được từ kinh nghiệm, nhưng kinh nghiệm thường có được từ phán đoán sai lầm. (Good judgment comes from experience, and often experience comes from bad judgment. )Rita Mae Brown
Sự hiểu biết là chưa đủ, chúng ta cần phải biết ứng dụng. Sự nhiệt tình là chưa đủ, chúng ta cần phải bắt tay vào việc. (Knowing is not enough; we must apply. Willing is not enough; we must do.)Johann Wolfgang von Goethe
Trời sinh voi sinh cỏ, nhưng cỏ không mọc trước miệng voi. (God gives every bird a worm, but he does not throw it into the nest. )Ngạn ngữ Thụy Điển
Khi thời gian qua đi, bạn sẽ hối tiếc về những gì chưa làm hơn là những gì đã làm.Sưu tầm
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: of course »»
: of course 1. hoặc (khẩu ngữ) dùng để nhấn mạnh điều đang nói là đúng thật, chính xác
- Don't you like my mother? Of course I do!
* Anh không thích mẹ tôi sao? Chắc chắn là có chứ.
- Will you be there? Course I will.
* Anh sẽ đến đó chứ? Chắc chắn là tôi sẽ đến.
- Do you know what I mean? Of course.
* Anh có biết ý tôi muốn nói gì không? Tất nhiên là biết.
- Aren't you afraid of what people will say? Of course not.
* Anh không sợ là mọi người sẽ nói gì sao? Tất nhiên là không.
- Are you going? Of course not.
* Anh sẽ đi chứ? Không đâu.
- Do you mind? No, of course not.
* Anh không phiền chứ? Không, tất nhiên là không. 2.hoặc (khẩu ngữ) dùng một cách lịch sự khi đồng ý cho ai làm điều gì
- Can I come, too? Course you can.
* Tôi cũng đến nữa có được không? Vâng, được thôi.
- May I come in? Of course you may.
* Tôi vào được không? Vâng, được thôi.
- Can I have one of those pens? Of course, help yourself.
* Tôi có thể lấy một trong những cây bút ấy được không? Vâng, được. Anh cứ tự nhiên.
- Can I have the car again tonight? Of course not. You know I need it.
* Tối nay tôi có thể dùng xe hơi lần nữa được không? Không được đâu. Anh biết là tôi cần đến nó mà. 3.(khẩu ngữ) dùng một cách lịch sự khi bày tỏ sự đồng ý hoặc không đồng ý với điều ai đó vừa nói ra
- I did all I could to help. Of course, he murmured.
* Tôi đã làm tất cả những gì trong khả năng để giúp đỡ. Vâng, đúng là như vậy, ông ta nói thầm thì.
- I'm sure everything's going to be OK. Of course it is.
* Tôi chắc là mọi việc rồi sẽ ổn cả thôi. Vâng, tôi cũng nghĩ vậy.
- They won't mind if we're a bit late. Of course they will.
* Họ sẽ không phiền đâu nếu chúng ta trễ một chút. Không, họ sẽ phiền đấy.
- I don't think anyone else should be told about this. Of course not.
* Tôi không nghĩ là có bất cứ ai khác nên được nghe về điều này. Tất nhiên là không.
- I know you all want me to leave. Of course not.
* Tôi biết là tất cả các anh điều muốn tôi ra đi. Tất nhiên không phải vậy. 4. dùng khi nói ra điều gì theo đúng lẽ thường, theo thông lệ... vì thế không có gì đáng ngạc nhiên
- Ben, of course, was the last to arrive.
* Dĩ nhiên Ben là người đến cuối cùng.
- I will, of course, make sure you're all kept fully informed.
* Tất nhiên là tôi sẽ đảm bảo cho tất cả các anh đều được thông tin đầy đủ.
- He found out in the end, of course.
* Dĩ nhiên cuối cùng thì anh ta cũng biết được.
- Of course, there are other ways of doing this.
* Dĩ nhiên là có những cách khác nữa để làm điều này.
- Of course! That's why she didn't want to come.
* Tất nhiên, đó là lý do vì sao cô ấy đã không đến.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.21 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập