Bạn có biết là những người thành đạt hơn bạn vẫn đang cố gắng nhiều hơn cả bạn?Sưu tầm
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Người thành công là người có thể xây dựng một nền tảng vững chắc bằng chính những viên gạch người khác đã ném vào anh ta. (A successful man is one who can lay a firm foundation with the bricks others have thrown at him.)David Brinkley
Nếu bạn muốn những gì tốt đẹp nhất từ cuộc đời, hãy cống hiến cho đời những gì tốt đẹp nhất. (If you want the best the world has to offer, offer the world your best.)Neale Donald Walsch
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Có những người không nói ra phù hợp với những gì họ nghĩ và không làm theo như những gì họ nói. Vì thế, họ khiến cho người khác phải nói những lời không nên nói và phải làm những điều không nên làm với họ. (There are people who don't say according to what they thought and don't do according to what they say. Beccause of that, they make others have to say what should not be said and do what should not be done to them.)Rộng Mở Tâm Hồn
Sống trong đời cũng giống như việc đi xe đạp. Để giữ được thăng bằng bạn phải luôn đi tới. (Life is like riding a bicycle. To keep your balance you must keep moving. )Albert Einstein
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: not exactly »»
: not exactly 1. dùng khi muốn nêu ra điều ngược lại hoặc khác biệt
- He wasn't exactly pleased to see us – in fact he refused to open the door.
* Ông ta không chút hài lòng khi gặp chúng tôi – trong thực tế, ông ta đã từ chối không chịu mở cửa.
- It's not exactly beautiful, is it?
* Nó đâu có đẹp chút nào, phải không? (tôi cho rằng nó rất xấu)
- It's not exactly a novel, more an extended short story.
* Nó không phải là một cuốn tiểu thuyết, chỉ gần như một truyện ngắn được kéo dài ra thôi.
- £300,000 for a picture is not exactly cheap.
* Ba trăm ngàn bảng Anh cho một bức tranh không rẻ chút nào. (tôi cho là quá đắt)
- She's not exactly the world's greatest singer.
* Cô ấy không phải là ca sĩ lớn nhất thế giới. 2.dùng khi muốn điều chỉnh lại thông tin mà ai đó vừa đưa ra vì có phần không được hoàn toàn chính xác
- So he told you you'd got that job? Not exactly, but he said they were impressed with me.
* Vậy là ông ta đã nói anh sẽ nhận được công việc ấy? Không đúng vậy, nhưng ông ta nói rằng họ rất có ấn tượng về tôi.
- You're leaving, aren't you? Not exactly, I'm just going on holiday.
* Anh sắp ra đi, phải không? Không hẳn là như vậy, tôi chỉ sắp đi nghỉ thôi.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.21 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập