Hạnh phúc đích thực không quá đắt, nhưng chúng ta phải trả giá quá nhiều cho những thứ ta lầm tưởng là hạnh phúc. (Real happiness is cheap enough, yet how dearly we pay for its counterfeit.)Hosea Ballou
Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Hãy nhớ rằng, có đôi khi im lặng là câu trả lời tốt nhất.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Mục đích cuộc đời ta là sống hạnh phúc. (The purpose of our lives is to be happy.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Chúng ta không thể giải quyết các vấn đề bất ổn của mình với cùng những suy nghĩ giống như khi ta đã tạo ra chúng. (We cannot solve our problems with the same thinking we used when we created them.)Albert Einstein
Điều khác biệt giữa sự ngu ngốc và thiên tài là: thiên tài vẫn luôn có giới hạn còn sự ngu ngốc thì không. (The difference between stupidity and genius is that genius has its limits.)Albert Einstein
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Khởi đầu của mọi thành tựu chính là khát vọng. (The starting point of all achievement is desire.)Napoleon Hill
Hãy sống như thế nào để thời gian trở thành một dòng suối mát cuộn tràn niềm vui và hạnh phúc đến với ta trong dòng chảy không ngừng của nó.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: not exactly »»
: not exactly 1. dùng khi muốn nêu ra điều ngược lại hoặc khác biệt
- He wasn't exactly pleased to see us – in fact he refused to open the door.
* Ông ta không chút hài lòng khi gặp chúng tôi – trong thực tế, ông ta đã từ chối không chịu mở cửa.
- It's not exactly beautiful, is it?
* Nó đâu có đẹp chút nào, phải không? (tôi cho rằng nó rất xấu)
- It's not exactly a novel, more an extended short story.
* Nó không phải là một cuốn tiểu thuyết, chỉ gần như một truyện ngắn được kéo dài ra thôi.
- £300,000 for a picture is not exactly cheap.
* Ba trăm ngàn bảng Anh cho một bức tranh không rẻ chút nào. (tôi cho là quá đắt)
- She's not exactly the world's greatest singer.
* Cô ấy không phải là ca sĩ lớn nhất thế giới. 2.dùng khi muốn điều chỉnh lại thông tin mà ai đó vừa đưa ra vì có phần không được hoàn toàn chính xác
- So he told you you'd got that job? Not exactly, but he said they were impressed with me.
* Vậy là ông ta đã nói anh sẽ nhận được công việc ấy? Không đúng vậy, nhưng ông ta nói rằng họ rất có ấn tượng về tôi.
- You're leaving, aren't you? Not exactly, I'm just going on holiday.
* Anh sắp ra đi, phải không? Không hẳn là như vậy, tôi chỉ sắp đi nghỉ thôi.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.129 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập