Thành công không phải điểm cuối cùng, thất bại không phải là kết thúc, chính sự dũng cảm tiếp tục công việc mới là điều quan trọng. (Success is not final, failure is not fatal: it is the courage to continue that counts.)Winston Churchill

Cuộc sống ở thế giới này trở thành nguy hiểm không phải vì những kẻ xấu ác, mà bởi những con người vô cảm không làm bất cứ điều gì trước cái ác. (The world is a dangerous place to live; not because of the people who are evil, but because of the people who don't do anything about it.)Albert Einstein
Chớ khinh thường việc ác nhỏ mà làm; đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả núi rừng làng mạc. Chớ chê bỏ việc thiện nhỏ mà không làm, như giọt nước nhỏ lâu ngày cũng làm đầy chum vại lớn.Lời Phật dạy
Chúng ta nên hối tiếc về những sai lầm và học hỏi từ đó, nhưng đừng bao giờ mang theo chúng vào tương lai. (We should regret our mistakes and learn from them, but never carry them forward into the future with us. )Lucy Maud Montgomery
Để đạt được thành công, trước hết chúng ta phải tin chắc là mình làm được. (In order to succeed, we must first believe that we can.)Nikos Kazantzakis
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Điều quan trọng nhất bạn cần biết trong cuộc đời này là bất cứ điều gì cũng có thể học hỏi được.Rộng Mở Tâm Hồn
Con tôi, tài sản tôi; người ngu sinh ưu não. Tự ta ta không có, con đâu tài sản đâu?Kinh Pháp Cú (Kệ số 62)
Người vấp ngã mà không cố đứng lên thì chỉ có thể chờ đợi một kết quả duy nhất là bị giẫm đạp.Sưu tầm
Điều quan trọng không phải là bạn nhìn vào những gì, mà là bạn thấy được những gì. (It's not what you look at that matters, it's what you see.)Henry David Thoreau

Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: mend one's ways »»

Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: mend one's ways




Kết quả tra từ:

  • mend one's ways

    : mend one's ways hoặc cải thiện cung cách ứng xử hoặc từ bỏ một hành động xấu
    - Tyson said at the time, I've learned my lesson, and changed my ways – I just hope my fans can forgive me.
    * Lúc ấy Tyson đã nói: Tôi đã học được bài học của mình, và đã thay đổi tốt hơn – tôi chỉ hy vọng là những người hâm mộ có thể tha thứ cho tôi.
    - David must change his ways if he expects to live until thirty
    -five.
    * David phải thay đổi cung cách sống nếu như anh ta muốn sống đến 35 tuổi.
    - He was in trouble with the police as a teenager but now he's completely changed his ways.
    * Hồi còn niên thiếu anh ta đã gặp rắc rối với cảnh sát, nhưng giờ đây anh ta đã hoàn toàn thay đổi cách sống của mình tốt hơn.



  • _______________

    MUA THỈNH KINH SÁCH PHẬT HỌC

    DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH


    LỖI FATAL: KHÔNG THỂ KẾT NỐI DATABASE.

    Mã lỗi: 1040

    Chi tiết: SQLSTATE[08004] [1040] Too many connections