Nếu muốn tỏa sáng trong tương lai, bạn phải lấp lánh từ hôm nay.Sưu tầm
Để có đôi mắt đẹp, hãy chọn nhìn những điều tốt đẹp ở người khác; để có đôi môi đẹp, hãy nói ra toàn những lời tử tế, và để vững vàng trong cuộc sống, hãy bước đi với ý thức rằng bạn không bao giờ cô độc. (For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone.)Audrey Hepburn
Thành công không phải điểm cuối cùng, thất bại không phải là kết thúc, chính sự dũng cảm tiếp tục công việc mới là điều quan trọng. (Success is not final, failure is not fatal: it is the courage to continue that counts.)Winston Churchill
Hạnh phúc là khi những gì bạn suy nghĩ, nói ra và thực hiện đều hòa hợp với nhau. (Happiness is when what you think, what you say, and what you do are in harmony.)Mahatma Gandhi
Hãy tin rằng bạn có thể làm được, đó là bạn đã đi được một nửa chặng đường. (Believe you can and you're halfway there.)Theodore Roosevelt
Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Chúng ta thay đổi cuộc đời này từ việc thay đổi trái tim mình. (You change your life by changing your heart.)Max Lucado
Đối với người không nỗ lực hoàn thiện thì trải qua một năm chỉ già thêm một tuổi mà chẳng có gì khác hơn.Sưu tầm
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Bằng bạo lực, bạn có thể giải quyết được một vấn đề, nhưng đồng thời bạn đang gieo các hạt giống bạo lực khác.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: make difference to sth »»
: make difference to sth hoặc có ảnh hưởng, tạo ra ảnh hưởng đến người hay sự việc nào đó
- The rain didn't make much difference to the game.
* Cơn mưa không có ảnh hưởng nhiều đến trận đấu.
- Your age shouldn't make any difference to whether you get that job or not.
* Tuổi tác của anh lẽ ra không ảnh hưởng gì đến việc anh có nhận được công việc đó hay không.
- Changing schools made a big difference to my life.
* Việc thay đổi trường học đã có ảnh hưởng lớn đến cuộc đời tôi.
- What difference will it make if he knows or not?
* Anh ấy biết hay không thì có ảnh hưởng gì kia chứ?
- I don't think it makes a lot of difference what colour it is.
* Tôi không nghĩ là màu sắc lại có ảnh hưởng gì nhiều lắm. (chọn màu nào cũng được, không quan trọng)
- Shall we go on Friday or Saturday? It makes no difference to me.
* Chúng ta sẽ đi vào thứ Sáu hay thứ Bảy? Điều đó chẳng ảnh hưởng gì đến tôi. (không có gì khác biệt giữa hai khả năng lựa chọn này)
- That news made little difference to his plans.
* Tin tức ấy đã không ảnh hưởng mấy đến những kế hoạch của ông ta.
- Anybody can enjoy yoga, and your age makes absolutely no difference.
* Bất cứ ai cũng có thể vui thích với môn yoga, và tuổi tác của bạn là hoàn toàn không có ảnh hưởng gì.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.66 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập