Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Đừng chờ đợi những hoàn cảnh thật tốt đẹp để làm điều tốt đẹp; hãy nỗ lực ngay trong những tình huống thông thường. (Do not wait for extraordinary circumstances to do good action; try to use ordinary situations. )Jean Paul
Khi mọi con đường đều bế tắc, đừng từ bỏ. Hãy tự vạch ra con đường của chính mình. (When all the ways stop, do not give up. Draw a way on your own.)Sưu tầm
Bạn sẽ không bao giờ hạnh phúc nếu cứ mãi đi tìm những yếu tố cấu thành hạnh phúc. (You will never be happy if you continue to search for what happiness consists of. )Albert Camus
Mất tiền không đáng gọi là mất; mất danh dự là mất một phần đời; chỉ có mất niềm tin là mất hết tất cả.Ngạn ngữ Nga
Mục đích chính của chúng ta trong cuộc đời này là giúp đỡ người khác. Và nếu bạn không thể giúp đỡ người khác thì ít nhất cũng đừng làm họ tổn thương. (Our prime purpose in this life is to help others. And if you can't help them, at least don't hurt them.)Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Hoàn cảnh không quyết định nơi bạn đi đến mà chỉ xác định nơi bạn khởi đầu. (Your present circumstances don't determine where you can go; they merely determine where you start.)Nido Qubein
Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Chỉ có hai thời điểm mà ta không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Đó là lúc ta sinh ra đời và lúc ta nhắm mắt xuôi tay.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Thành công là tìm được sự hài lòng trong việc cho đi nhiều hơn những gì bạn nhận được. (Success is finding satisfaction in giving a little more than you take.)Christopher Reeve
Trang chủ »» Danh mục »» Từ điển Thành ngữ Anh Việt »» Đang xem mục từ: in favour of »»
: in favour of 1.tán thành, ủng hộ cho người hay một sự việc
- He argued in favour of a strike.
* Ông ta biện luận tán thành một cuộc đình công.
- There were 247 votes in favour of the motion and 152 against.
* Đã có 247 phiếu ủng hộ bản đề nghị và 152 phiếu chống.
- The council voted 11–3 in favour of providing the extra money.
* Hội đồng đã bỏ phiếu với tỷ lệ 11
-3 ủng hộ việc cung cấp thêm tiền phụ trội.
- I'm all in favour of equal pay for equal work.
* Tôi hoàn toàn ủng hộ việc chi trả bằng nhau cho những công việc như nhau.
- Most of the don't knows in the opinion polls came down in favour of the Democrats.
* Hầu hết những người chưa nghiêng về bên nào trong cuộc thăm dò ý kiến cuối cùng đã ủng hộ đảng Dân chủ.
- They have come down very strongly in favour of the proposed merger.
* Họ cuối cùng đã hết sức mạnh mẽ ủng hộ cho đề nghị hợp nhất.
- Those in favour of the motion, please raise your hands now.
* Những ai ủng hộ cho bản đề nghị, bây giờ xin vui lòng đưa tay lên.
- Then he outlined the arguments in favour of the proposed changes.
* Rồi thì ông ta vạch ra những lý lẽ để ủng hộ cho các đề nghị thay đổi.
- I am all in favour of trying to find ways to save money.
* Tôi hoàn toàn ủng hộ việc cố gắng tìm ra những phương cách để tiết kiệm tiền bạc. 2.chọn lựa điều gì tốt đẹp hơn để thay thế một điều khác trước đó
- He abandoned teaching in favour of a career as a musician.
* Ông ta từ bỏ công việc giảng dạy để chọn thay thế bằng sự nghiệp của một nhạc sĩ.
- Manchester was rejected in favour of Liverpool as the new site.
* Manchester đã không được chọn và thay thế vào đó là Liverpool như là địa điểm mới.
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.65 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập